ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1514/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 09 tháng 9
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT
ngày 01 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh (Phụ lục số 01, 02, 03).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn
phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ
sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người
thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay
đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị
bãi bỏ, Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk
Nông chủ động xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục
hành chính: Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm
HCC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Trong đó:
- Thời gian Kiểm
tra là 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ;
- Thời gian Thông báo là 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Kiểm tra
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
Trình văn bản thông báo kết quả kiểm
tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm.
|
52
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
Duyệt, ký phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC .
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
Thông báo
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình văn bản thông báo kết quả
kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy phê duyệt kết quả
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
Duyệt, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC .
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm
HCC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80
giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ chuyển đến chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình xác nhận đăng ký.
|
52
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
Duyệt, ký phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Tổng số: 02
TTHC.
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển
mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Tổng thời gian
thực hiện Trung tâm HCC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240
giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình văn bản.
|
172
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký trình văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Văn bản phản hồi.
- Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
40
giờ
|
|
|
|
B7
|
Trung
tâm HCCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Tổng thời gian
thực hiện Trung tâm HCC: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình văn bản.
|
412
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký trình văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Văn bản phản hồi.
- Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
40
giờ
|
|
|
|
B7
|
Trung
tâm HCCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo
đánh giá tác động môi trường lập lại.
3.1. Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh
giá tác động môi trường lập lại đối với các dự án thuộc các dự án thuộc Phụ lục
II và loại hình thuộc phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm
HCC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định là 30 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 240 giờ;
- Thời gian phê duyệt là 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Thẩm định
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình dự thảo quyết định thành lập
hội đồng thẩm định.
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm
định.
- Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
36
giờ
|
|
|
|
B4
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Văn
thư
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND
tỉnh.
- Chuyển Quyết định đến chuyên viên
thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên
viên
|
- Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định
(kiểm tra thực địa, họp thẩm định...).
- Dự thảo thông báo kết quả họp Hội
đồng thẩm định .
|
120
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt kết quả thẩm định
của Hội đồng thẩm định.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Phê duyệt
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến
chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình dự thảo quyết định phê duyệt
|
92
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
- Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Bộ
Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi thực hiện dự án; Sở
Tài nguyên và Môi trường; Ban quản lý các khu công nghiệp đối với dự án thực
hiện trong khu công nghiệp.
|
40
giờ
|
|
|
|
B4
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3.2. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại đối với các dự án thuộc Phụ lục
II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục
I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm
HCC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định là 25 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 200 giờ;
- Thời gian phê duyệt là 20 (ngày) x 08 giờ = 160
giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Thẩm định
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình dự thảo quyết định thành lập
hội đồng thẩm định.
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm
định
- Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
32
giờ
|
|
|
|
B4
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Văn
thư
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyển Quyết định đến chuyên viên
thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên
viên
|
- Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định
(kiểm tra thực địa, họp thẩm định...).
- Dự thảo thông báo kết quả họp Hội
đồng thẩm định.
|
84
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt kết quả thẩm định
của Hội đồng thẩm định.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Phê duyệt
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
- Chuyển hồ
sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình dự thảo quyết định phê duyệt.
|
92
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình.
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
- Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Bộ
Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi thực hiện dự án; Sở
Tài nguyên và Môi trường; Ban quản lý các khu công nghiệp đối với dự án thực
hiện trong khu công nghiệp.
|
40
giờ
|
|
|
|
B4
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3.3. Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo
đánh giá tác động môi trường lập lại đối với hình thức thẩm định thông qua việc
lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều
14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải
lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng thời gian
thực hiện Trung tâm HCC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320
giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định là 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ;
- Thời gian phê duyệt là 20 (ngày) x
08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Thẩm định
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, tổ chức có liên quan về việc thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
- Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
|
132
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt thông báo kết
quả thẩm định.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Phê duyệt
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
- Chuyển hồ
sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình dự thảo quyết định phê duyệt.
|
92
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
- Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Bộ
Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi thực hiện dự án; Sở
Tài nguyên và Môi trường; Ban quản lý các khu công nghiệp đối với dự án thực
hiện trong khu công nghiệp.
|
40
giờ
|
|
|
|
B4
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được
quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai
xây dựng dự án)
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm
HCC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ =
80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến
chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình văn bản lấy ý kiến các
chuyên gia.
- Trình văn bản tham mưu UBND tỉnh.
|
36
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký trình văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Văn bản phản hồi.
- Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
24
giờ
|
|
|
|
B7
|
Trung
tâm HCCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành
chính: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình Bảo vệ môi trường theo quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Tổng thời gian thực hiện Trung tâm
HCC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ =120 giờ. (Không bao gồm
thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết)
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ;
- Tham mưu, tổ chức đoàn kiểm tra
(kiểm tra thực địa, xem xét hồ sơ...).
- Trình hồ sơ đề nghị xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản
- Giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường/Văn bản phản hồi.
- Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
32
giờ
|
|
|
|
B4
|
Trung
tâm HCCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm
c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP).
Tong thời gian thực hiện Trung tâm
HCC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định là 35 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 280 giờ;
- Thời gian phê duyệt là 15 (ngày)
x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Thẩm định
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm
tra hồ sơ
- Trình dự thảo quyết định thành lập
hội đồng thẩm định
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản trình UBND
tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm
định.
- Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
40
giờ
|
|
|
|
B4
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Văn
thư
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND
tỉnh.
- Chuyển Quyết định đến chuyên viên
thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên
viên
|
- Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định
(kiểm tra thực địa, họp thẩm định...).
- Dự thảo thông báo kết quả họp Hội
đồng thẩm định.
|
156
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt kết quả thẩm định
của Hội đồng thẩm định.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Phê duyệt
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình dự thảo quyết định phê duyệt.
|
36
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
06
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình.
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Quyết định phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường.
- Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
40
giờ
|
|
|
|
B4
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Văn
phòng
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND
tỉnh.
- Chuyển Quyết định đến chuyên viên
thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
CV xử
lý hồ sơ
|
Trình xác nhận mặt sau trang phụ
bìa phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh
đạo Sở
|
Duyệt, ký xác nhận.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung
tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản
Tổng thời gian
thực hiện Trung tâm HCC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320
giờ. Trong đó:
- Thời gian kiểm tra là 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ;
- Thời gian xác nhận là 20 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Thẩm
định
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan cỏ thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ
- Trình dự thảo quyết định thành lập
đoàn kiểm tra
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm
định.
- Trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
40
giờ
|
|
|
|
B4
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Văn
phòng
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND
tỉnh.
- Chuyển Quyết định đến chuyên viên
thụ lý hồ sơ của Chi cục Bảo vệ môi trường.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chi
cục bảo vệ môi trường
|
Chuyên
viên Chi cục
|
- Tham mưu, tổ chức kiểm tra thực địa.
- Dự thảo biên bản kiểm tra.
|
36
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt kết quả kiểm
tra.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả Trung tâm HCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Xác nhận
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến bằng
văn bản cơ quan có liên quan (không tính thời gian).
- Trình xác nhận.
|
92
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Giấy xác nhận.
- Trả kết quả cho Trung tâm HCC; Sở
Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án và quỹ Bảo vệ
môi trường nơi tiếp nhận tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường.
|
40
giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung
tâm HCCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Tổng số:
07 TTHC.