ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1445/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 18 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Bảo vệ
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa
Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối
hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử
giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế 16 TTHC thuộc Lĩnh vực Môi trường tại Mục I, Phụ lục 2 của Quyết
định số 1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Tham vấn ý
kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMTMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét,
ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
2 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
2 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
3. Thẩm định,
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc
Phụ lục lIa ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 40/2019/NĐ-CP); 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án thuộc Phụ lục lIa ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
(đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 40/2019/NĐ-CP); 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc
lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi
trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
(đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 40/2019/NĐ-CP).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
180 giờ làm việc trong trường hợp thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không
thuộc Phụ lục IIa; 220 giờ làm việc trong trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa; 140 giờ làm việc đối
với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc trong trường hợp thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng
không thuộc Phụ lục IIa;
240 giờ làm việc trong trường hợp thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa;
160 giờ làm việc đối với hình thức thẩm định
thông qua việc lấy ý kiến.
|
4. Chấp thuận về
môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động
môi trường đã được phê duyệt
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
5. Kiểm tra, xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét,
ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi
bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
260 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một của;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
280 giờ làm việc
|
7. Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
8. Đăng ký xác nhận
Kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
9. Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải
CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết 30
ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ hên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
100 giờ làm việc (220 giờ làm việc, trong
trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở
phát sinh CTNH)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyến kết quả
(điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc (240 giờ làm việc,
trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đóng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn
viên cơ sở phát sinh CTNH)
|
10. Cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải
CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là
30 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng ĐTM - Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
100 giờ làm việc (220 giờ làm việc, trong trường
hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát
sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem
xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc (240 giờ làm việc, trong
trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở
phát sinh CTNH)
|