Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi hồ chứa nước bản Muông, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Số hiệu 1509/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/07/2013
Ngày có hiệu lực 19/07/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Cầm Văn Chính
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1509/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 19 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ HỒ CHỨA NƯỚC BẢN MUÔNG, XÃ CHIỀNG CỌ, THÀNH PHỐ SƠN LA TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Đê điều ngày 24 tháng 8 năm 2000; Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình Thuỷ lợi ngày 04 tháng 4 năm 2001; Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão ngày 20 tháng 3 năm 1993 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão ngày 24 tháng 8 năm 2000; Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập; Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp TN và MT các hồ chứa thuỷ điện, thuỷ lợi; Thông tư số 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 7 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thuỷ lợi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 185/TTr-SNN ngày 08 tháng 7 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thuỷ lợi hồ chứa nước bản Muông do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc tuân thủ Phương án bảo vệ công trình thuỷ lợi hồ chứa nước bản Muông được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban chỉ huy PCLB và TKCN tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La và thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh uỷ (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT. (M01), 18 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cầm Văn Chính

 

PHƯƠNG ÁN

BẢO VỆ HỒ CHỨA NƯỚC BẢN MUÔNG, XÃ CHIỀNG CỌ, THÀNH PHỐ SƠN LA, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 cuả UBND tỉnh Sơn La)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Mọi hoạt động có liên quan đến quản lý khai thác và bảo vệ an toàn công trình thuỷ lợi hồ chứa nước bản Muông đều phải tuân thủ:

1. Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi số 32/2001/PL- UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001. Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi. Nghị định số 154/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP.

2. Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thuỷ điện, thuỷ lợi.

3. Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập và Thông tư số 33/2008/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4. Thông tư số 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 7 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng đẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thuỷ lợi.

Điều 2: Đối tượng áp dụng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sơn La được UBND tỉnh giao nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi Hồ chứa nước bản Muông tại Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. Các thông số kỹ thuật công trình thuỷ lợi Hồ chứa nước bản Muông gồm:

Các thông số chính

Đơn vị

Giá trị

a) Thuỷ văn

- Diện tích lưu vực

km2

13,5

- Lưu lượng dòng chảy trung bình nhiều năm

m3/s

0,227

- Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế P = 1,5%

m3/s

118,0

b) Hồ chứa

- Cao trình mực nước dâng bình thường

m

798,06

- Cao trình mực nước chết

m

784,00

- Cao trình mực nước hồ ứng với lũ thiết kế

m

800,58

- Diện tích mặt hồ (ứng với MNGC)

ha

17,4

- Dung tích toàn bộ hồ chứa Wtb

106 m3

1,592

- Dung tích hữu ích Whi

106 m3

1,372

- Dung tích chết

106 m3

0,220

c) Đập chính

- Cấp thiết kế đập

Cấp III

- Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 285 - 2002

- Dạng đập: Đập đất hỗn hợp gồm 2 khối chính: Khối đất á sét ở giữa và thượng lưu, dung trọng khô 1,43 t/m3; khối đất lẫn dăm sạn phía hạ lưu, dung trọng khô 1,75 t/m3.

- Cao trình đỉnh đập

m

801,40

- Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

802,00

- Chiều dài theo đỉnh đập

m

96,50

- Chiều rộng đỉnh đập

m

6,00

- Chiều cao đập lớn nhất

m

32,40

- Mái đập thượng lưu

 

3,50; 3,75

- Mái đập hạ lưu

 

2,75; 3,50; 3,75

- Hình thức tiêu nước: Tiêu nước kiểu lăng trụ kết hợp chân khay giữa đập

d) Tràn xả lũ

- Hình thức tràn: Tràn tự do, nối tiếp bằng dốc nước và mũi phun. Kết cấu BTCT

- Cao trình ngưỡng tràn

m

798,06

- Số khoang tràn

Khoang

1,00

- Bề rộng tràn

m

15,00

- Lưu lượng xả lũ

m3/s

95,93

- Cột nước tràn

m

2,525

- Chiều dài dốc nước

m

100,0

- Chiều dài dốc nước

m

7,0

- Độ dốc của dốc nước

%

10,0

đ) Cống lấy nước

- Hình thức cống: Cống hộp chảy không áp. Kết cấu BTCT

- Lưu lượng thiết kế

m3/s

0,40

- Cao trình cửa vào

m

783,00

- Cao trình cửa ra

m

782,20

- Độ dốc đáy cống

 

0,005

- Chiều dài cống

m

155,00

- Kích thước cống

mxm

0,8 x 1,3

- Hình thức đóng mở cửa cống: Tháp van gồm 2 van phẳng VĐ20

e) Kênh

- Tổng chiều dài kênh BTCT

m

5.375,0

- Tổng chiều dài kênh đất

m

2.455,0

Điều 3. Phương án bảo vệ công trình thuỷ lợi hồ chứa nước bản Muông là cơ sở pháp lý để Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sơn La tổ chức thực hiện đảm bảo an toàn cho công trình trong điều kiện quản lý vận hành bình thường; trong mùa mưa lũ; và trong trường hợp xảy ra sự cố, hoặc có nguy cơ xảy ra sự cố.

Chương II

[...]