ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1506/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc,
ngày 15 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 12/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 14 thủ tục hành chính
lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (Có Phụ lục
01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 14 danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư được thực
hiện theo quy định tại mục B phần II Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực luật
sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành
chính nêu tại mục II của Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2697/QĐ-CT
ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Sở Tư pháp được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây
dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến)
để áp dụng thống nhất; Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả
kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1506/QĐ-CT
ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
(1.002010.000.00.00.H62)
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
(1.002032.000.00.00.H62)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021
của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị
định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(1.002055.000.00.00.H62)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
(1.002079.000.00.00.H62)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
(1.002099.000.00.00.H62)
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
(1.002153.000.00.00.H62)
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
(1.002181.000.00.00.H62)
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13
ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
(1.002198.000.00.00.H62)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
|
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
(1.002218.000.00.00.H62)
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
|
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
(1.002234.000.00.00.H62)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
|
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
(1.008709.000.00.00.H62)
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
(1.002398.000.00.00.H62)
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
50.000
đồng
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05
tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
(1.002384.000.00.00.H62)
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
600.000
đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
(1.002368.000.00.00.H62)
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ
Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số:1506/QĐ-CT ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Mã TTHC: 1.002010.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân công
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
08
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ
chức hành nghề luật sư.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã ký, đóng dấu, lấy số;
bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày làm việc
|
|
|
2. Thủ tục: Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Mã TTHC: 1.002032.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó chánh
thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
03
ngày
|
- Đủ điều kiện thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã ký, đóng dấu, lấy số;
bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
05
ngày làm việc
|
|
|
3. Thủ tục: Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
Mã TTHC: 1.002055.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
03
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp thay đổi Giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã ký, đóng dấu, lấy số;
bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
05
ngày làm việc
|
|
|
4. Thủ tục: Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
Mã TTHC: 1.002079.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
03
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp thay đổi Giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn
giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
05
ngày làm việc
|
|
|
5. Thủ tục: Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Mã TTHC: 1.002099.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó chánh
thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
05
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày làm việc
|
|
|
6. Thủ tục: Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Mã TTHC: 1.002153.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
05
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký
hành nghề luật sư.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hành nghề
luật sư)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký
hành nghề luật sư)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hành nghề luật
sư)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hành nghề luật sư đã
được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hành nghề luật sư đã
ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày làm việc
|
|
|
7. Thủ tục: Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Mã TTHC: 1.002181.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
08
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam).
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam).
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã được ký.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công.
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức.
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả.
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày làm việc
|
|
|
8. Thủ tục: Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Mã TTHC: 1.002198.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
03
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại
Việt Nam.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
05
ngày làm việc
|
|
|
9. Thủ tục: Hợp
nhất công ty luật
Mã TTHC: 1.002218.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó chánh
thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
08
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho công ty luật hợp nhất.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật hợp nhất)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật hợp nhất)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật hợp nhất)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật hợp nhất đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật hợp nhất đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày làm việc
|
|
|
10. Thủ tục: Sáp
nhập công ty luật
Mã TTHC: 1.002234.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó chánh
thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
08
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho công ty luật nhận sáp nhập.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật nhận sáp nhập)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật nhận sáp nhập)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật nhận sáp nhập đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật
nhận sáp nhập đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày làm việc
|
|
|
11. Thủ tục:
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi
văn phòng luật sư thành công ty luật
Mã TTHC: 1.008709.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
05
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho công ty luật chuyển đổi.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật chuyển đổi)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật chuyển đổi)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật chuyển đổi)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật chuyển đổi đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật chuyển đổi đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại
TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày làm việc
|
|
|
12. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước
ngoài
Mã TTHC: 1.002398.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
05
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực
tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày làm việc
|
|
|
13. Thủ tục:
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.002384.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó chánh
thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
05
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam đã ký, đóng dấu, lấy số;
bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
07
ngày làm việc
|
|
|
14. Thủ tục: Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Mã TTHC: 1.002368.000.00.00.H62.
Trình tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện
tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Cán bộ được phân
công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả,
gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
thanh tra
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (nếu đủ điều kiện theo quy định);
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).
|
Phó
chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
08
ngày
|
- Đủ điều kiện cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài.
- Không đủ điều kiện cấp: trường hợp từ chối thì
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài)
|
Chánh
thanh tra
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động)
|
|
Bước
5
|
Ký hồ sơ (Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài)
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài đã được ký
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư; Phó chánh thanh tra hoặc Chuyên viên Thanh tra Sở
|
0,25 ngày
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh
|
|
Bước
7
|
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Công chức trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
10
ngày làm việc
|
|
|