V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý
di tích
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện
vật
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh
|
13
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
|
15
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
16
|
Cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
17
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sángtác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
20
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
21
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn:
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
23
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
24
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang tại địa phương
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
26
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
27
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
28
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ
hội
|
30
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
|
31
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo,
băng-rôn
|
32
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
33
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
35
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
VI. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh
|
36
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
VII. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa
phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
37
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu
|
38
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
39
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
VIII. Lĩnh vực Thư viện
|
40
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
IX. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ
|
41
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
44
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
47
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
50
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
51
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
52
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
53
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO
|
54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards &
snooker
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ
thể thao
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền
anh
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng
thể thao
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
78
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
D. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
X. Lĩnh vực Lữ hành
|
79
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam
|
81
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc
thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện đến một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành
lập
|
82
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát
hoặc bị tiêu hủy
|
83
|
Gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam
|
84
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
85
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
86
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
87
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
XI. Lĩnh vực Khách sạn
|
89
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống du lịch
|
90
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm du lịch
|
91
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm du lịch
|
92
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn,
làng du lịch
|
93
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm
trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
94
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
95
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du
lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Khoa học và
công nghệ
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
6
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
13
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh
|
14
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh.
|
15
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh.
|
16
|
Xét và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên tổ chức khoa học và
công nghệ
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên cơ quan quyết định thành
lập, cơ quan quản lý trực tiếp tổ chức
khoa học và công nghệ
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính tổ chức khoa
học và công nghệ
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến
thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi vốn tổ chức khoa học và công nghệ
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
nát
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và
công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách,
nát
|
35
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không
sử dụng ngân sách nhà nước
|
36
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
37
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia,
quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
38
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và
hạt nhân
|
39
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
40
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công
việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
41
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết
bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
42
|
Gia hạn giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
43
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
44
|
Cấp lại giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
45
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn–Đo lường–Chất lượng
|
48
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
49
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
|
50
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
51
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
52
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
53
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
54
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
55
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
56
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
57
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
|
58
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng
sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
·
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm và dinh dưỡng
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ
thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhân bản công
bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ
thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực
phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
8
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
9
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
·
Lĩnh vực Y tế dự
phòng và môi trường
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
13
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ
điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
III. Lĩnh vực Dược phẩm
|
14
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện
trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các
thuốc Generic
|
15
|
Duyệt dự trù thuốc thành
phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán
lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong
và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực
thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
IV. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
18
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
19
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
20
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
21
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
22
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế
|
23
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
24
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế
|
25
|
Cho phép Đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện
thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng
khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng
xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ,
đo huyết áp
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
dịch vụ làm răng giả
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
dịch vụ kính thuốc
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh
|
41
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
42
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Điện
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô
công suất dưới 03MW đặt trên địa bàn
tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư
xây dựng đường dây và trạm biến áp
có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương
|
3
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp
có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương
|
4
|
Cấp Giấy phép Hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV trên địa bàn
tỉnh
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV trên địa bàn
tỉnh
|
6
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
7
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
8
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
9
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
10
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
II . Lĩnh vực Năng lượng
|
11
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều
chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện
trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
12
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
13
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
14
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
15
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
16
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
18
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
19
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
V. Lĩnh vực Khoa học công
nghệ
|
24
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
25
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu
nhập khẩu thép
|
VI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá.
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá.
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
29
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
30
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
32
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
33
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
VII . Lĩnh vực Hóa chất
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá
chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá
chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh
hoá chất thuộc Danh mục hoá chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
44
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh
vực công nghiệp
|
45
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
hóa chất
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn hóa chất
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
VIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
49
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
51
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
52
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
53
|
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
54
|
Xác nhận Thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
55
|
Xác nhận Thông báo tổ chức
Hội nghị, Hội thảo, Đào tạo của Doanh nghiệp bán
hàng đa cấp
|
X. Lĩnh vực Giám định thương mại
|
56
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
XI. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
58
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
59
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
61
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
63
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu.
|
66
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
67
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
69
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai.
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai.
|
75
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai.
|
76
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai.
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải.
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải.
|
79
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải.
|
80
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải.
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG.
|
84
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG.
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
87
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
88
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG.
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG.
|
92
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG.
|
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải.
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải.
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải.
|
96
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải.
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
99
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG.
|
100
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG.
|
|
Khí thiên nhiên nén
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
|
102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
|
103
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải.
|
104
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải.
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
|
107
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG.
|
108
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG.
|
XII. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu:
|
109
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia
công
|
XIII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế:
|
110
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
111
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
112
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
113
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
114
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
XIV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
115
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
cấp tỉnh
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký lần đầu
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà
ở
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
|
10
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
11
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình
vào doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
15
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
19
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
20
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
21
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
23
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
24
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
25
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
26
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
– Lào cho phương tiện
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt – Lào cho phương tiện
|
5
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt
Nam - Lào - Campuchia
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
9
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
10
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
– Lào cho phương tiện
|
11
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt – Lào cho phương tiện
|
12
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt
Nam - Lào - Campuchia
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép
bị hư hỏng, hết hạn, bị mất
hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
16
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
17
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
19
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
21
|
Chấp thuận khai thác tuyến,
điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành
khách cố định liên tỉnh
|
22
|
Chấp thuận khai thác tuyến,
điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành
khách cố định nội tỉnh
|
23
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
24
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
25
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
26
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
27
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
29
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
31
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức,
cá nhân do cùng một Sở GTVT quản lý
|
32
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
33
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút
giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
34
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm
C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến
đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
35
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang
an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở
GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
36
|
Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
37
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc
lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
38
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
39
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
và các tuyến Tỉnh lộ
|
40
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ
|
41
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ
|
42
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
43
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
45
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
46
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
47
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông
vận tải cấp
|
49
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
50
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
51
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
52
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ
sở đào tạo lái xe ô tô
|
53
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
54
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái
xe các hạng A1,A2, A3 và A4
|
55
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
56
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
58
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho
khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Khu kinh tế
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ
|
10
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
11
|
Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
17
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
18
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
20
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
21
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
22
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
23
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
24
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
25
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
26
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
II. Lĩnh vực Đấu thầu
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt kết
quả lựa chọn Nhà thầu.
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch và
Xây dựng
|
29
|
Cấp Chứng chỉ quy hoạch
|
30
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở
|
31
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế BVTC- Dự toán
|
32
|
Cấp Giấy phép quy hoạch.
|
33
|
Cấp giấy phép xây dựng cho
dự án
|
34
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
cho dự án
|
35
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
cho dự án
|
36
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
cho dự án
|
37
|
Cấp giấy phép cải tạo, sửa
chữa công trình.
|
38
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
IV. Lĩnh vực Lao động, việc làm
|
39
|
Cấp giấy phép cho người lao
động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế.
|
40
|
Cấp lại giấy phép cho người
lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công
nghiệp, Khu kinh tế
|
41
|
Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế thuộc
diện không cấp giấy phép lao động
|
42
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
43
|
Thủ tục tiếp nhận Thang lương- bảng lương, định
mức lao động
|
44
|
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể
|
45
|
Chấp thuận kế hoạch đưa người lao động đi thực
tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
V. Lĩnh vực Đất đai
|
46
|
Giao đất, cho thuê đất
trong Khu kinh tế Nam Phú Yên (Đối với đất đã
thực hiện xong công tác bồi thường GPMB)
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
II. Lĩnh vực
Thú y
|
4
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống)
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu
lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ
sở sau khi được chứng nhận
|
17
|
Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
an toàn thực phẩm
|
III. Lĩnh vực Chăn nuôi
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale – CFS) đối với Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
IV. Lĩnh vực
Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
24
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
25
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
26
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phấm
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bố sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
V. Lĩnh vực
Trồng trọt
|
31
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
giống cây trồng nhóm 2 (dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tố
chức chứng nhận)
|
32
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
giống cây trồng nhóm 2 (dựa
trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhãn sản xuất giống cây trồng)
|
VI. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
33
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón cúa các tố chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh phân bón (Trường hợp công bô hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của
tố chức chứng nhận hợp quy)
|
34
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
chất lượng phân bón của các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bo hợp quy dựa trên
kêt quả tự đánh giá của
to chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
VII. Lĩnh vực
Thuỷ sản
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
39
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
46
|
Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác
|
47
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
48
|
Chứng nhận lại thuỷ sản khai thác
|
49
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
50
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
51
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
52
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
56
|
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu
(trừ giống thuỷ sản bố mẹ chủ lực)
|
57
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
58
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong NTTS
|
59
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi
trường dùng trong NTTS
|
VIII. Lĩnh vực
Kiểm lâm
|
60
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác
lập
|
61
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
62
|
Cấp phép khai thác tận dụng
gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang
trồng cao su của tổ chức
|
63
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
của chủ rừng là tổ chức
|
64
|
Cấp phép Khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng Phòng hộ cho các
chủ rừng là tổ chức
|
65
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài
gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ.
|
66
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài
gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng rừng phòng hộ của tổ chức
|
67
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài
gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc
dụng
|
68
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của tổ
chức
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý,
hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam
và các Phụ lục II, III của Công ước
CITES
|
70
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
71
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
72
|
Thẩm định, Phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ
tướng Chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi
diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du
lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
76
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên
kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
77
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện
hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi
trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
80
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
81
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
83
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và
phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý)
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và
khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
85
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
86
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
87
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận:
cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng
giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
88
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
89
|
Thẩm định và phê duyệt dự án
lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
90
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
91
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đôi với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
92
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
93
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc
được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị
giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân
nước ngoài)
|
94
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
95
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
97
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
98
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch
thu
|
99
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
100
|
Chấp thuận phương án nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng của tỉnh
|
101
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các
tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải
quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. THÀNH PHỐ TUY HÒA
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
2
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm rượu
|
3
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
4
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở
|
5
|
Cấp, đổi biển số nhà
|
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
6
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
VI. Lĩnh vực Môi trường
|
7
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
8
|
Xác nhận đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản.
|
VII. Lĩnh vực Đất đai
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
13
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
17
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
B. CÁC XÃ PHƯỜNG THUỘC THÀNH
PHỐ TUY HÒA
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
3
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
III. Lĩnh vực Đất đai
|
4
|
Thủ tục cho thuê đất công
ích đối với hộ gia đình, cá nhân
|
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
6
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
13
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
V. Lĩnh vực Thư viện
|
14
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017
|
1
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
3
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
III. Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
5
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
6
|
Cấp phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
PGL chai
|
IV. Lĩnh vực Đất đai
|
8
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
9
|
Giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân
cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
13
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
14
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
19
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
20
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
V. Lĩnh vực Môi trường
|
21
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
22
|
Xác nhận đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản.
|
VI. Lĩnh vực Văn hóa
|
23
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
VII. Lĩnh vực Viễn thông và
Internet
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại quyết định
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Đồng Xuân
|
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà
trẻ
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nhà trường, nhà trẻ
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
|
4
|
Giải thể hoạt động nhà trường,
nhà trẻ
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường tiểu học
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trường tiểu học
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường
tiểu học
|
8
|
Giải thể trường tiểu học
|
9
|
Thành lập Trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
10
|
Giải thể Trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn – UBND cấp huyện
|
11
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
12
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học cơ sở
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trường trung học cơ sở
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
15
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
16
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non bán công sang cơ sở giáo dục
mầm non dân lập
|
17
|
Chuyển trường đố với học sinh trung học cơ sở
|
18
|
Cho phép thành lập nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
19
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nhà trường, nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ, nhà trẻ tư
thục
|
21
|
Giải thể nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
22
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
23
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
24
|
Cho phép thành lập nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
25
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ
dân lập hoạt động giáo dục
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
27
|
Giải thể nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
28
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
29
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
31
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
32
|
Công nhận phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
33
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học
thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
34
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
ba và bốn tuổi
|
II. Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
35
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
36
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
37
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
III. Lĩnh vực Phổ biến giáo
dục pháp luật
|
38
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
39
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
IV. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
40
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hường đến sức
khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa
giải (cấp huyện)
|
V. Lĩnh vực Chứng thực
|
41
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
VI. Lĩnh vực Hộ tịch
|
42
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
43
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
44
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
45
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
46
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
47
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
48
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
49
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
50
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
51
|
Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
52
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
VII. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
53
|
Đăng ký chủ trì đề tài,
dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
54
|
Đăng ký đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp
cơ sở
|
VIII. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
55
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
56
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
57
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
58
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
59
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
60
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
61
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
63
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
IX. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội
|
64
|
Công nhận ban vận động thành lập Hội
|
65
|
Thành lập hội
|
66
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
67
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
68
|
Đổi tên hội
|
69
|
Hội tự giải thể
|
70
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường của Hội
|
X. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
71
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
72
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý
quỹ
|
73
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
74
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
75
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
76
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
77
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ
|
78
|
Đổi tên quỹ
|
79
|
Quỹ tự giải thể
|
XI. Lĩnh vực Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
80
|
Thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
81
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
82
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
XII. Lĩnh vực Quản lý nhà
nước về thi đua - khen thưởng
|
83
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
84
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
85
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp,
bản, làng, khu phố văn hóa
|
86
|
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở
|
87
|
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
88
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
89
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành
tích đột xuất
|
90
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
khen thưởng đối ngoại
|
XIII. Lĩnh vực Quản lý nhà
nước về tôn giáo
|
91
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
92
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
93
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
94
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
95
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
96
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
97
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài
cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín
đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
98
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức
sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
99
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
XIV. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
100
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
101
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
102
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
XV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
|
103
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
104
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
XVI. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
|
105
|
Giải quyết tố cáo
|
XVII. Lĩnh vực Tiếp công
dân
|
106
|
Tiếp công dân
|
XVIII. Lĩnh vực Xử lý đơn
|
107
|
Xử lý đơn
|
B. Thủ tục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
2
|
Đăng ký khai sinh
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
5
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
6
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
8
|
Đăng ký lại khai sinh
|
9
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
10
|
Đăng ký lại khai tử
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017
|
12
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo
dục pháp luật
|
13
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
14
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
V. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa
|
15
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
16
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
23
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
VI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
24
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
25
|
Giải quyết tố cáo
|
VII. Lĩnh vực Xử lý đơn
|
26
|
Xử lý đơn
|
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
27
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
IX. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
29
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
30
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
31
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ
đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa
đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
X. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng
|
32
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
33
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên
đề
|
34
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
35
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
36
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
XI. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo
|
37
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
trong phạm vi một xã
|
38
|
Tiếp nhận thông báo về việc
sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín
ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép
xây dựng
|
39
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu
|
40
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo
hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
41
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt
tôn giáo
|
42
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến
hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
43
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Sông Hinh
|
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/2017
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
4
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
6
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
7
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
8
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
9
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
10
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
11
|
Xác nhận đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
12
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
IV. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
V. Lĩnh vực Xây
dựng
|
17
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
18
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
19
|
Cấp phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
20
|
Cấp phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khi
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
VII. Lĩnh vực Hộ tịch
|
22
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
VIII. Lĩnh vực Viễn thông
và Internet
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
IX. Lĩnh vực Văn hóa
|
24
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
2
|
Đăng ký khai sinh
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
5
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
6
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
8
|
Đăng ký lại khai sinh
|
9
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
10
|
Đăng ký lại khai tử
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
12
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
14
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
15
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
16
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ
đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa
đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
IV. Lĩnh vực Tôn giáo
|
17
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
trong phạm vi một xã
|
18
|
Tiếp nhận thông báo về việc
sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín
ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép
xây dựng
|
19
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu
|
20
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo
hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
21
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt
tôn giáo
|
22
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến
hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
23
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
V. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
24
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
25
|
Giải quyết tố cáo
|
VI. Lĩnh vực Môi trường
|
26
|
Tham vấn ý kiến báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
27
|
Tham vấn ý kiến đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
28
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
29
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Phú Hòa
|
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/201
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
2
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm rượu
|
3
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
4
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
5
|
Cấp, đổi biển số nhà
|
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
6
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
VI. Lĩnh vực Môi trường
|
7
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
8
|
Xác nhận đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
VII. Lĩnh vực Đất đai
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
13
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
17
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
3
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
III. Lĩnh vực Đất đai
|
4
|
Thủ tục cho thuê đất công
ích đối với hộ gia đình, cá nhân
|
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
6
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
13
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
V. Lĩnh vực
Thư viện
|
14
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được UBND
tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/5/201
|
1
|
Cấp, đổi biển số nhà
|
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
III. Lĩnh vực Môi trường
|
11
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
12
|
Xác nhận đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
IV. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác
xã
|
13
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
14
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
15
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
17
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
18
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã
|
19
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
21
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã
giải thể tự nguyện)
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
26
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã
|
27
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
28
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
29
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
30
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã)
|
V. Lĩnh vực Đầu tư
|
32
|
Quyết toán dự án
hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà
nước
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
|
33
|
Giải thể hoạt động nhà trường,
nhà trẻ
|
34
|
Giải thể trường tiểu học
|
35
|
Thành lập Trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
36
|
Giải thể Trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện
|
37
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
38
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
39
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
40
|
Giải thể nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
41
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
42
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
43
|
Giải thể nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
44
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
8
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
9
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ
phần)
|
10
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
11
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
12
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
13
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
15
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
16
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
17
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
19
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
20
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
21
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
22
|
Giải thể doanh nghiệp
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
24
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
26
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
27
|
Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
28
|
Chuyển đổi công ty TNHH một
thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
29
|
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
II. Lĩnh vực Đầu tư tại việt nam
|
30
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
31
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
34
|
Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
35
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
36
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
37
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
38
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
40
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
|
42
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
43
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
44
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
45
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
46
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Công chứng
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/2/2017
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự
thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
6
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
7
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có
công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
8
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự
đề nghị thay đổi.
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt
động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
II. Lĩnh vực Luật sư
|
11
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật
sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành
viên của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
15
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
16
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
17
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài
|
III. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản
|
18
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
19
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
20
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định
của tổ chức chủ quản
|
23
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
V. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
24
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
25
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
26
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
27
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
28
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
29
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người
đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
30
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc
bị mất
|
VI. Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
|
31
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
32
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
33
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
34
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
35
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
36
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
37
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
38
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
39
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
40
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
VII. Lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
41
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
42
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
43
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân
quản lý, thanh lý tài sản
|
44
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
45
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
VIII. Lĩnh vực Quốc tịch
|
46
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
47
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
48
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|