VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ;
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
Trường hợp các Cơ quan, đơn vị có thực hiện bổ
sung danh mục thủ tục hành chính việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích ngoài danh mục thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định
này thì Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị thông báo về Sở Tư pháp để tổng hợp và
trình UBND tỉnh ban hành bổ sung.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan đối
với tác phẩm văn học, nghệ thuật:
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên
quan
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác
giả
|
3
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký
quyền liên quan
|
4
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký
quyền tác giả.
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh Du lịch
|
5
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du
lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ
hành đối với khách du lịch vào Việt Nam.
|
6
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du
lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ
hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.
|
7
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du
lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ
hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.
|
8
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4
sao, 5 sao cho khách sạn.
|
9
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch
hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
III
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
10
|
Thủ tục Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.
|
11
|
Thủ tục Xếp hạng di tích cấp tỉnh.
|
12
|
Thủ tục Cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp.
|
13
|
Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và
phục hồi di tích cấp tỉnh.
|
14
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia.
|
15
|
Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo
tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
16
|
Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo
tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
17
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định cổ vật.
|
19
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật.
|
20
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
21
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật.
|
B
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NGOẠI VỤ
|
I
|
Lĩnh vực công tác Lãnh sự
|
22
|
Thủ tục xin phép xuất cảnh
|
23
|
Thủ tục xin tiếp khách nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực Lễ tân nhà nước
|
24
|
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC (ABTC)
|
C
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
II
|
Lĩnh vực giám định y khoa
|
30
|
Thủ tục giám định đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
|
31
|
Thủ tục giám định y khoa đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ.
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
33
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc.
|
34
|
Thủ tục giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
35
|
Thủ tục giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
36
|
Thủ tục giám định để thực hiện
chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội
hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người
lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp
hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người
lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề
nghiệp.
|
37
|
Thủ tục giám định tai nạn lao
động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
38
|
Thủ tục giám định bệnh nghề
nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
39
|
Thủ tục giám định tổng hợp đối
với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
40
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
41
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
|
42
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương.
|
43
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót.
|
44
|
Thủ tục giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát.
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
45
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ
thuật.
|
46
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
47
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).
|
48
|
Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận
bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm.
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai;
dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế.
|
50
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Y tế.
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
52
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống.
|
53
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm.
|
54
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu
thực phẩm, phụ gia thực phẩm.
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
55
|
Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh
tàu thuyền.
|
56
|
Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ
sinh tàu thuyền.
|
57
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra và
xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
|
58
|
Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế
hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.
|
59
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y
tế hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.
|
60
|
Thủ tục chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
|
61
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y
tế thi thể, hài cốt, tro cốt.
|
62
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y
tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
63
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
64
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng.
|
65
|
Thủ tục xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
66
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công
bố đủ điều kiện.
|
V
|
Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế
|
67
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
68
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
69
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
D
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
70
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí đăng ký bảo hộ nhãn
hiệu
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
71
|
Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư
|
E
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Không có thủ tục)
|
G
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA THANH TRA TỈNH
|
I
|
Tiếp công dân và xử lý đơn
|
72
|
Thủ tục tiếp công dân
|
II
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
73
|
Thủ tục giải quyết tố cáo đối với đơn tố cáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
H
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực giám định thương
mại
|
74
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại.
|
75
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại.
|
II
|
Lĩnh vực dầu khí
|
76
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3
đến dưới 5.000 m3.
|
77
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xâydựng mới hoặc mở rộng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
78
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộngcông
trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3.
|
III
|
Lĩnh vực điện
|
79
|
Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra
viên điện lực.
|
80
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra
viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)
|
I
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (Không có thủ tục)
|
K
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I
|
Lĩnh vực an toàn lao
động
|
81
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm
từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
82
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình
tai nạn lao động
|
83
|
Đăng ký công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
85
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ
sinh lao động
|
86
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
87
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
88
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
II
|
Lĩnh vực bảo trợ xã
hội
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản
lý
|
90
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản
lý
|
91
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
92
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ
sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
93
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm bảo trợ xã hội
|
94
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp vào Trung tâm bảo trợ xã hội
|
95
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào Trung tâm bảo trợ xã hội
|
96
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục
tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
97
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
III
|
Lĩnh vực người có công
|
98
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
99
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
100
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
101
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt
tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay
quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
102
|
Giải quyết chế độ ưu đãi với
thân nhân liệt sĩ
|
103
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
104
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
105
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
106
|
Giám định vết thương còn sót
|
107
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
108
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
109
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
110
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
111
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
112
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
113
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong
hồ sơ người có công
|
114
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
115
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
116
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
117
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
118
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
119
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người
có công và thân nhân
|
120
|
Giới thiệu người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động
|
121
|
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
122
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
123
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
124
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
125
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
126
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
127
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
128
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
IV
|
Lĩnh vực phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
129
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
130
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
131
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
132
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
133
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
134
|
Đưa người nghiện ma túy tự
nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục
– Lao động xã hội
|
135
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối
với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
136
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
V
|
Lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước
|
137
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90
ngày
|
138
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
VI
|
Lĩnh vực việc làm
|
139
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
140
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
141
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
142
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
143
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
144
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
145
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
146
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
147
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng
|
148
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
149
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
150
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
151
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
152
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
153
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
154
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
155
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
156
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
VII
|
Cho thuê lại lao động
|
157
|
Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho
thuê lại lao động
|
158
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
159
|
Báo cáo về việc thay đổi người
quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
VIII
|
Lĩnh vực lao động - tiền
lương
|
160
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
161
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
162
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
IX
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
163
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
164
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
165
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
L
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
166
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
167
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
168
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
169
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
170
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng
|
171
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
II
|
Trợ giúp pháp lý
|
172
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
173
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
174
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
175
|
Thủ tục công nhận và cấp Thẻ
cộng tác viên
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
176
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
177
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
III
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
178
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
179
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
180
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
IV
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
181
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
182
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
183
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
V
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
trong hoạt động quản lý hành chính
|
184
|
Thủ tục giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
185
|
Thủ tục chuyển giao quyết định
giải quyết bồi thường
|
186
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
187
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
188
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
189
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
M
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
190
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
191
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
192
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
193
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
194
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
195
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
196
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
197
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
198
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công
ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
199
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
200
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
201
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
202
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn và công ty cổ phần)
|
203
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn và công ty cổ phần)
|
204
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
205
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
206
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
207
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
208
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
209
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
210
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
211
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
212
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
213
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
214
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên
hiệp hợp tác xã
|
215
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
216
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
217
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
218
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
219
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
220
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
221
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
222
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị mất)
|
223
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
224
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
225
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
226
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
227
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
228
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
229
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
230
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
231
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
232
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
233
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
N
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
234
|
Đăng ký công
bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy)
|
235
|
Đăng ký công
bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
236
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản
phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi
trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi).
|
237
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản
phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi
trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi).
|
238
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
239
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
240
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở phải đánh giá lại
|
241
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
242
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
243
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
244
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
245
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
246
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy
trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
247
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
248
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
249
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
250
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản.
|
251
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn.
|
252
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối
với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP.
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
253
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên
phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
254
|
Thủ tục chỉ định lại tổ chức
chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động
trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
255
|
Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ
định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động
trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
256
|
Thủ tục miễn giám sát đối với
tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng
ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
257
|
Thủ tục công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
258
|
Thủ tục công nhận vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
259
|
Thủ tục cấp lại công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
260
|
Thủ tục chỉ định Tổ chức
chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi
01 tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
261
|
Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm
|
262
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng,
lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ.
|
263
|
Thủ tục thu hái cây thuốc nam
|
IV
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
264
|
Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp
cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai
|
265
|
Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
266
|
Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ xung, kéo dài thời
gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)
|
O
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức,
viên chức
|
267
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
268
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
269
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
270
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức xã thành
công chức cấp huyện, cấp tỉnh
|
271
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân
viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên
viên hoặc tương đương
|
272
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
273
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
II
|
Lĩnh vực công tác thanh niên
|
274
|
Thủ tục cho phép thành lập tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.
|
III
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng
|
275
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
“Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ Thi đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
276
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
“Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
277
|
Thủ tục đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh
hiệu Anh hùng Lao động, tặng thưởng Huân chương các loại, về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
278
|
Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ phong tặng
danh hiệu CSTĐ toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về thành tích thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
279
|
Thủ tục đề nghị Thủ tướng
Chính phủ tặng Cờ thi đua
|
280
|
Thủ tục Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen
thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người
nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài
|
281
|
Thủ tục Thủ tướng Chính phủ,
Chủ tịch nước khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập
thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài
|
282
|
Thủ tục khen thưởng quá trình
cống hiến
|
283
|
Thủ tục hiệp y khen thưởng
|
284
|
Thủ tục xác nhận khen thưởng,
trích sao quyết định, sao chụp hồ sơ khen thưởng kháng chiến; cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất (đề nghị cá
nhân, đơn vị thực hiện theo mẫu có xác nhận của địa phương)
|
IV
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
285
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện,
thị, thành phố thuộc tỉnh
|
286
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
287
|
Thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ
sở
|
288
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
289
|
Thủ tục chia, tách tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
290
|
Thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự
|
291
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt
tôn giáo của người nước ngoài tại An Giang
|
292
|
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu
viện và tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị,
thành phố thuộc tỉnh
|
293
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
294
|
Thủ tục đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử các chức sắc, nhà tu hành trong các tôn giáo
|
295
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc
|
296
|
Thủ tục mở lớp bồi dưỡng cho
những nguời chuyên hoạt động tôn giáo
|
297
|
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh
|
298
|
Thủ tục chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ
chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại điều 27, 28 của Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ
|
V
|
Lĩnh vực văn thư, lưu trữ
|
299
|
Thủ tục thẩm tra, tiêu hủy tài liệu hết giá
trị
|
300
|
Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ
tại Lưu trữ lịch sử
|
Ô
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Không có thủ tục)
|
Ơ
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Không có thủ tục)
|
P
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
301
|
Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn bán TSNN và
hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa đơn)
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước
|
302
|
Thủ tục hoàn trả các khoản đã nộp Ngân sách
nhà nước khi có Quyết định của cấp có thẩm quyền
|
303
|
Thủ tục chi trả nợ dân theo Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
304
|
Thủ tục cấp vốn bổ sung cho doanh nghiệp nhà
nước
|
III
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
305
|
Thủ tục thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn
vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
306
|
Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù
miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
307
|
Thủ tục thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
V
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
308
|
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ
chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
|
309
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo
của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính
|
Q
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
I
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
310
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô
thị (trừ loại đặc biệt).
|
311
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước
vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt).
|
312
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải
rắn cấp vùng tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
313
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu.
|
314
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch phân khu.
|
315
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung.
|
316
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối
với thành phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
317
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối
với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn.
|
318
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch.
|
III
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
319
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
trên 7 tầng.
|
320
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình không theo tuyến.
|
321
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo tuyến trong đô thị.
|
322
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình tôn giáo, tín ngưỡng.
|
323
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình tượng đài, tranh hoành tráng.
|
324
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo.
|
325
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo giai đoạn (đối với công trình không theo tuyến).
|
326
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình theo giai đoạn (đối với công trình theo tuyến
trong đô thị).
|
327
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho
dự án.
|
328
|
Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo
công trình.
|
329
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng (đối với công trình).
|
330
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên
07 tầng).
|
331
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng.
|
332
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.
|
333
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
(đối với công trình không theo tuyến).
|
334
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).
|
335
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình.
|
336
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
337
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
338
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự
án PPP
|
339
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến
cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ
cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
340
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu
nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt
động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát
sinh trong cùng năm).
|
341
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu
nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt
động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu không
phát sinh trong cùng năm).
|
342
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu và
quản lý nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án
nhóm B, C hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
343
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án
nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn
đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
344
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán
xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
345
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng
công trình đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
346
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế đối với
công trình sử dụng vốn khác
|
IV
|
Lĩnh vực phát triển đô thị
|
347
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
348
|
Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
349
|
Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch
kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di
tích cấp tỉnh.
|
V
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
xây dựng
|
350
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại, tố
cáo liên quan đến xây dựng của các cá nhân, tổ chức.
|
VI
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
351
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự
án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư.
|
352
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự
án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp
một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký).
|
353
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự
án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà
đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù
hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở).
|
354
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án
phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng
nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ
đầu tư dự án).
|
355
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội
dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước
có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn.
|
356
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự
án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ
đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất).
|
357
|
Thủ tục xác nhận nhà ở đủ điều
kiện cho người nước ngoài thuê.
|
358
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự
án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.
|
R
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
359
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang nghệ thuật chuyên nghiệp
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
7
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết
cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim cho các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu
|
III
|
Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận văn bản thông báo đối với
vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam
|
13
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại
địa phương
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia
Việt Nam
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
IV
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
19
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
V
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh
doanh
|
21
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình,
mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
22
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
23
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn
có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
VI
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
25
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
27
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo
|
28
|
Thủ tục thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng
rôn quảng cáo
|
29
|
Thủ tục thông báo đoàn người thực hiện quảng
cáo
|
VII
|
Lĩnh vực văn hóa quần chúng, văn hóa dân
tộc và tuyên truyền cổ động
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường đối
với nhà văn hoá, trung tâm văn hoá, khách sạn (đạt từ 01 sao trở lên)
|
VIII
|
Lĩnh vực Thư viện
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thư viện
|
33
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
IX
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ
|
34
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
Lĩnh vực kinh doanh Du lịch
|
35
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1
sao, 2 sao cho khách sạn.
|
36
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn.
|
37
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
38
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
39
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 3
sao cho khách sạn
|
40
|
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch
hạng 3 sao cho khách sạn.
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
42
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
43
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp.
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký
thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài.
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ.
|
45
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
XI
|
Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch
|
46
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc
tế.
|
47
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa.
|
48
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
49
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên
du lịch
|
XII
|
Lĩnh vực vận chuyển khách du lịch
|
51
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu
chuẩn vận chuyển khách du lịch.
|
XIII
|
Lĩnh vực khu du lịch, điểm du lịch, tuyến
du lịch, đô thị du lịch
|
52
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
53
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
54
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
XIV
|
Thể dục, thể thao cho mọi người
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể
dục thể hình.
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể
dục thẩm mỹ.
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu
vũ thể thao.
|
58
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo
giải trí.
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần
vợt.
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi,
lặn.
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards và Snooker.
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù
lượn và diều bay có động cơ.
|
63
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môtô
nước trên biển
|
64
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo.
|
65
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền
anh.
|
66
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ
cổ truyền và Võ Vovinam.
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng
đá.
|
68
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư
Rồng.
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng
bàn.
|
71
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu
lông.
|
72
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động patin.
|
73
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao.
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
77
|
Thủ tục cấp Quyết định công nhận ban vận động
thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương
|
78
|
Thủ tục cho phép thành lập các đơn vị sự
nghiệp thể thao (Trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm hoạt
động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao).
|
79
|
Thủ tục cấp phép đăng cai Tổ chức giải thi đấu
thể thao thành tích cao.
|
XV
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
80
|
Thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh.
|
81
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập (Thủ tục thành lập Bảo tàng tư nhân).
|
82
|
Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.
|
83
|
Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và
phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
|
84
|
Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp
tỉnh.
|
85
|
Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp quốc
gia, quốc gia đặc biệt.
|
B
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NGOẠI VỤ (Không có thủ tục)
|
C
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
86
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
87
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
88
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ,
e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
89
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.
|
90
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình.
|
91
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
|
92
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
93
|
Thủ tục cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn.
|
94
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
95
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa.
|
96
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
97
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.
|
98
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
99
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
100
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
101
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
102
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp.
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh.
|
104
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
|
105
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.
|
106
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm.
|
107
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá.
|
108
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
109
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.
|
110
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
111
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
|
112
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
113
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
114
|
Thủ tục thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
115
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.
|
116
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn.
|
117
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện việc khám sức khỏe.
|
118
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ
sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
119
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền.
|
120
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
121
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
122
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
123
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận là lương y.
|
124
|
Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn khám, chữa
bệnh nhân đạo.
|
125
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh
viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng)
và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập.
|
126
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
127
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
128
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ
vận chuyển người bệnh.
|
129
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà.
|
130
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
131
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
132
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích),
thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
133
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh.
|
134
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền.
|
135
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh , phòng X-Quang.
|
136
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét
nghiệm.
|
137
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
138
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
139
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
140
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
141
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn.
|
142
|
Thủ tục xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
|
143
|
Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
144
|
Thủ tục thông báo đủ điều kiện
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
|
II
|
Lĩnh vực dược phẩm
|
145
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam
đăng ký hành nghề dược.
|
146
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược do bị mất, hỏng.
|
147
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược.
|
148
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
|
149
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
150
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
151
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
152
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bán lẻ thuốc.
|
153
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
154
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc.
|
155
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
156
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt bảo quản thuốc.
|
157
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
158
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc.
|
159
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận.
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
160
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
161
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm do mất hoặc hỏng.
|
162
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất
hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất
không thay đổi).
|
163
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
164
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam
|
D
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
165
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN), văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức KH&CN.
|
166
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ có vốn đầu tư của nước ngoài.
|
167
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp thay đổi, bổ sung một
trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.
|
168
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức khoa học và
công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
169
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy chứng nhận.
|
170
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp Giấy chứng nhận bị
rách nát.
|
171
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
172
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
173
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh.
|
174
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
175
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
176
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
KH&CN.
|
177
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
II
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân
|
178
|
Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán y
tế
|
179
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).
|
180
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).
|
181
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).
|
182
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế).
|
183
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế).
|
184
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế).
|
III
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
185
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
186
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
187
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
188
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
189
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
190
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc
gia.
|
191
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
192
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.
|
193
|
Thủ tục điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.
|
194
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
195
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
E
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
196
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học
phổ thông
|
197
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
trung học phổ thông
|
198
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
199
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
200
|
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp
|
201
|
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt
động
|
202
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
203
|
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp
|
204
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
205
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
206
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
207
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học
|
208
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
209
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
210
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ,
tin học
|
211
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em
năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
212
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên
nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
213
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
214
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
215
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn
Quốc gia
|
216
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn
quốc gia
|
217
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học
đạt chuẩn quốc gia
|
218
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
219
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
220
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
|
221
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
trung học phổ thông chuyên
|
222
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường tiểu học
|
223
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường trung học
|
224
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
225
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học
bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
226
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ
tư vấn du học
|
227
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo
dục mầm non
|
228
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung
học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
229
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
230
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
231
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
232
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
233
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh
viên
|
234
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
235
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập
|
236
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập
|
237
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập
|
238
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh
|
239
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
240
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
241
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
III
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
242
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
243
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
244
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
IV
|
Lĩnh vực dạy thêm học thêm
|
245
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc có cấp cao
nhất là THPT) ngoài nhà trường
|
246
|
Dạy thêm học thêm cấp THPT trong nhà trường
|
G
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA THANH TRA TỈNH
|
I
|
Tiếp công dân và xử lý đơn
|
247
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
II
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
248
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với
đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
H
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực điện
|
249
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.
|
250
|
Thủ tục cấp Giấy phép Tư vấn
đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV,
đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.
|
251
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công
suất dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
252
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp đến 35kV tại
địa phương.
|
253
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
254
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài
ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B,C).
|
255
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
Kinh tế Kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C).
|
256
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến
cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ
cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C).
|
257
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110 KV
không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35KV sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
II
|
Lĩnh vực dầu khí
|
258
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
259
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp
cấp điều chỉnh).
|
260
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc
bị hư hỏng).
|
261
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
262
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
263
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.(trường hợp cấp
điều chỉnh).
|
264
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng).
|
265
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
266
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
267
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp cấpđiều chỉnh).
|
268
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường
hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).
|
269
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai.
|
270
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
271
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu
lực hoặc đề nghị điều chỉnh, gia hạn).
|
272
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG),
khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải.
|
273
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG),
khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải (trường hợp cấp lại, điều
chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện).
|
274
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG), khí thiên nhiên nén (CNG).
|
275
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG),
khí thiên nhiên nén (CNG) (trường hợp cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện).
|
III
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
276
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
277
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
278
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
279
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận
hết hiệu lực thi hành)
|
280
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
281
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
282
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
283
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực
thi hành)
|
284
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
285
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
286
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
287
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết
hiệu lực thi hành).
|
288
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
|
289
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
290
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
291
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
292
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
293
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
294
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu
lực).
|
295
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
IV
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu
dùng
|
296
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
297
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm.
|
298
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp cấp lại do
Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
299
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (trường hợp Giấy phép bị
mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).
|
300
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
301
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
302
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết
thời hạn hiệu lực).
|
303
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
304
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
305
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
306
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
307
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
V
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
308
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản
phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện.
|
309
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các
sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất hoặc bị hỏng).
|
310
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các
sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị
trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
311
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các
sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi
tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi
vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh).
|
312
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương
|
313
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp đăng ký
lại nội dung quảng cáo thực phẩm)
|
314
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng)
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý cạnh
tranh
|
315
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
316
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
317
|
Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
318
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng.
|
VII
|
Lĩnh vực xúc tiến thương
mại
|
319
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam.
|
320
|
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
321
|
Thủ tục xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo hình
thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.
|
322
|
Thủ tục xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh.
|
323
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại.
|
324
|
Thủ tục đình chỉ việc thực
hiện chương trình khuyến mãi
|
325
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký
tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng
thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam).
|
VIII
|
Lĩnh vực hóa chất
|
326
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội
thảo phân bón vô cơ
|
327
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
328
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ
|
329
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ
chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
330
|
Thủ tục công bố hợp quy phân
bón vô cơ
|
331
|
Thủ tục xác nhận khai báo hóa
chất sản xuất
|
332
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
333
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
334
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
335
|
Thủ tục dấp sửa đổi, bổ sung
diấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
336
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy)
|
337
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành)
|
338
|
Thủ tục xác nhận biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
IX
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công
nghiệp
|
339
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình
|
340
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản
quy mô công nghiệp
|
341
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp đối với các họat động khai thác tận thu khoáng sản
|
342
|
Thủ tục Cấp Giấy đăng ký sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
343
|
Thủ tục xác nhận bản cam kết
của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
344
|
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt
động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới thuộc tỉnh An Giang
|
XI
|
Lĩnh vực thương mại quốc
tế
|
345
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
346
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ).
|
347
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài).
|
348
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương đến 01 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác).
|
349
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
350
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
351
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
352
|
Thủ tục thông báo dự kiến
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định
tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP).
|
353
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điểm d, điểm đ khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP).
|
I
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
354
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư: (áp dụng cho nhà đầu tư
nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
355
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư
hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
356
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện
tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến
độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ
thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối
với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).
|
357
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư
trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
358
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế: (đối với dự
án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
359
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
360
|
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
361
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp
trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
362
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
363
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước
ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án
đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
|
364
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước
ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm
thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;
vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn
hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
(nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
|
365
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
366
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
367
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
II
|
Lĩnh vực xây dựng
|
368
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án
đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu
|
369
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng
|
370
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
371
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực môi trường
|
372
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
IV
|
Lĩnh vực lao động, tiền lương, tiền công
|
373
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao
động.
|
374
|
Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng
lương
|
375
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động.
|
376
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào Việt Nam làm việc tại theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp.
|
377
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế,
thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể
thao, giáo dục, y tế.
|
378
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.
|
K
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Không
có thủ tục)
|
L
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
379
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
380
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
381
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng
viên
|
382
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
383
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
384
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề
công chứng lại
|
385
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng
|
386
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
387
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm
ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
388
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
389
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
390
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công
chứng
|
391
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
392
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
393
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với Văn phòng công chứng hợp nhất
|
394
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
395
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
396
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
397
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
398
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
399
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng
|
II
|
Lĩnh vực luật sư
|
400
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
401
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
402
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi
tắt là công ty luật)
|
403
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng luật sư
|
404
|
Thủ tục đăng ký hành nghề của
luật sư với tư cách cá nhân
|
405
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký
hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
406
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
407
|
Thủ tục thành lập văn phòng giao
dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
408
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
409
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
410
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh.
|
411
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
412
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư theo quy định tại điểm a và điểm d
khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư
|
413
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
414
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký
hoạt động do thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
415
|
Thủ tục cấp
giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành công ty
luật Việt Nam
|
III
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
416
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
417
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
418
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
419
|
Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
IV
|
Lĩnh vực trọng tài
thương mại
|
420
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài thương mại
|
421
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
422
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
423
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
424
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
425
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
V
|
Lĩnh vực giám định tư pháp và bán đấu giá
tài sản
|
426
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng giám định tư pháp
|
427
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
428
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu
giá viên
|
VI
|
Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
429
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
430
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
431
|
Thông báo việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
432
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
433
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
434
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
435
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
VII
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
436
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
VIII
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
437
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch có yếu tố nước ngoài
|
IX
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
438
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
439
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
440
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
M
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
441
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
442
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo
|
443
|
Giải thể doanh nghiệp
|
444
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
445
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
446
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
447
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
448
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
449
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư tại việt nam
|
450
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
451
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
452
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
453
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
454
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
455
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
456
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
457
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
458
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
459
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
460
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
N
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
461
|
Đăng ký quảng cáo giống vật nuôi
|
462
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
463
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
464
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
465
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
466
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
467
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
468
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi
là gia súc, gia
cầm)
|
469
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong
chăn nuôi)
|
470
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành
nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường dùng
trong chăn nuôi)
|
471
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực
chăn nuôi và thú y)
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
472
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
473
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá
Tra thương phẩm
|
474
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
|
475
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
An toàn Thực phẩm
|
476
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn Thực phẩm
|
477
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng
cho vật nuôi là động vật thủy sản)
|
478
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
|
479
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
480
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
481
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
482
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
483
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
484
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
485
|
Chứng nhận lại thủy sản khai
thác
|
486
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời
|
487
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
488
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối
với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
489
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
490
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá cải hoán
|
491
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
492
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu
cá
|
493
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
494
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè
cá
|
495
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
496
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
497
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
498
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
499
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy sinh kể
cả Ếch, Nhái và Ba ba)
|
500
|
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
501
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón
khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
502
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hữu cơ và phân bón
khác (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh).
|
503
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy).
|
504
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh).
|
505
|
Thủ tục xác nhận nội dung
quảng cáo giống cây trồng
|
506
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội
thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón hữu cơ và
phân bón khác
|
507
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
508
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
509
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
510
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
511
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè)
|
512
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
513
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
514
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm (Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật)
|
IV
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
515
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu.
|
516
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
517
|
Thủ tục cấp đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định
tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
518
|
Thủ tục về chuyển khoán rừng
phòng hộ.
|
519
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước.
|
520
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và
thủy sản
|
521
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
522
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
523
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP.
|
524
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
525
|
Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lần đầu và áp dụng đối với cơ sở
chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận
nhưng bị hủy bỏ.
|
526
|
Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm đối với trường hợp đăng ký lại và áp dụng đối với cơ sở đã được
xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm nhưng thay đổi về nội dung
quảng cáo hoặc giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực.
|
527
|
Thủ tục về đăng ký và xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm đối với trường hợp Giấy xác nhận nội dung đăng ký quảng cáo đã
được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng.
|
O
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ
|
I
|
Lĩnh vực hội, tổ chức phi
chính phủ, chính quyền địa phương.
|
528
|
Thủ tục cho phép thành lập
Hội quần chúng
|
529
|
Thủ tục cho phép giải thể Hội
quần chúng
|
530
|
Thủ tục cho phép tách Hội
quần chúng
|
531
|
Thủ tục cho phép chia Hội
quần chúng
|
532
|
Thủ tục cho phép sáp nhập Hội
quần chúng
|
533
|
Thủ tục cho phép hợp nhất Hội
quần chúng
|
534
|
Thủ tục cho phép đổi tên Hội
quần chúng
|
Ô
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
Lĩnh vực công trình đường bộ
|
535
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
536
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
537
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
538
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
539
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho
đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
540
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ
|
541
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, tỉnh lộ.
|
542
|
Thủ tục cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh
|
543
|
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời
có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
544
|
Thủ tục chấp thuận sử dụng đất
đường bộ vào các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội)
|
II
|
Lĩnh vực thẩm định dự án giao
thông
|
545
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
546
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ
cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
III
|
Lĩnh vực cấp phép lưu hành
đặc biệt
|
547
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe
bánh xích tự hành trên đường bộ
|
548
|
Thủ tục cấp phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
|
IV
|
Lĩnh vực đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông
|
549
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
550
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
551
|
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
552
|
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
553
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng.
|
554
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
555
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến
|
556
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông
vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu)
|
557
|
Thủ tục đăng ký lại xe máy
chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở
hữu)
|
558
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
559
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng
không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
560
|
Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng
mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di
chuyển.
|
V
|
Lĩnh vực kiểm định phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
561
|
Thủ tục thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
VI
|
Lĩnh vực cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
562
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
563
|
Thủ tục đổi, cấp lại Chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
VII
|
Lĩnh vực cấp phép đào tạo,
hoạt động trung tâm sát hạch , sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
564
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
565
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
566
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
567
|
Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
568
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo
|
569
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
570
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các
hạng A1, A2, A3 và A4
|
571
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các
hạng A1, A2, A3 và A4
|
572
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
573
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới
sử dụng để sát hạch lái xe
|
574
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy chứng nhận
|
575
|
Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy
phép lái xe mô tô A1, A2 lần đầu
|
576
|
Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy
phép lái xe A3, A4 lần đầu
|
577
|
Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe hạng
B1, B2, C lần đầu
|
578
|
Thủ tục dự sát hạch, nâng hạng cấp Giấy phép
lái xe
|
579
|
Thủ tục dự sát hạch, cấp lại Giấy phép lái xe
quá thời hạn sử dụng
|
580
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng
|
581
|
Thủ tục dự sát hạch, cấp lại Giấy phép lái xe
bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên
|
582
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ hai, thứ ba
|
583
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe
|
584
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe ngành GTVT cấp
|
585
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe
quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
586
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành
Công an cấp trước ngày 1 tháng 8 năm 1995
|
587
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp từ ngày 1 tháng 8 năm 1995
|
588
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
589
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
590
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP)
|
VIII
|
Lĩnh vực vận tải đường bộ
|
591
|
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến
xe khách vào khai thác
|
592
|
Thủ tục công bố lại bến xe khách
|
593
|
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
594
|
Thủ tục thông báo các dịch vụ
đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận
tải đường bộ
|
595
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
596
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung
|
597
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng
|
598
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị mất
|
599
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành
khách bằng xe buýt
|
600
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung
|
601
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn
|
602
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng
|
603
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
hành khách xe buýt bị mất
|
604
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành
khách bằng xe Taxi
|
605
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung
|
606
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn
|
607
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
hành khách xe Taxi bị hư hỏng
|
608
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi bị mất)
|
609
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hàng
hóa bằng xe ô tô
|
610
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung
|
611
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn
|
612
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng
|
613
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị mất
|
614
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô
|
615
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội
dung
|
616
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn
|
617
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng
|
618
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị mất
|
619
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
cố định liên tỉnh
|
620
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
cố định nội tỉnh
|
621
|
Thủ tục thông báo thay xe khai
thác trên tuyến
|
622
|
Thủ tục thông báo ngừng khai
thác tuyến
|
623
|
Thủ tục thông báo giảm số chuyến
xe chạy trên tuyến
|
624
|
Thủ tục đăng ký màu sơn đặc
trưng xe buýt
|
625
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe
buýt
|
626
|
Thủ tục đăng ký biểu trưng
(logo) xe taxi
|
627
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực
|
628
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
629
|
Thủ tục cấp phù hiệu vận tải
|
630
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
631
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
IX
|
Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam
- campuchia
|
632
|
Thủ tục cấp phép liên vận phương
tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
633
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia
|
X
|
Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam
- lào
|
634
|
Thủ tục cấp Giấy phép
liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại
|
635
|
Thủ tục cấp Giấy phép
liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại
phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp
tác xã trên lãnh thổ Lào
|
636
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
XI
|
Lĩnh vực vận tải đường bộ qua liên quốc
gia: việt nam – campuchia - lào
|
637
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định
|
638
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
CLV cho phương tiện phi thương mại
|
639
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên
vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
|
640
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia.
|
XII
|
Lĩnh vực công trình đường
thủy
|
641
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
642
|
Thủ tục công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
643
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm, âu tàu
|
644
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu
|
645
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không
|
646
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình ngầm dưới đáy luồng
|
647
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình bến phà
|
648
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá, cảng làm nhiệm vụ bảo đảm an ninh, quốc phòng
|
649
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình kè, công trình chỉnh trị
|
650
|
Thủ tục cho ý kiến khai thác tài
nguyên
|
651
|
Thủ tục chấp thuận phương án,
điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên
đường thủy nội địa
|
652
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường
thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
653
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
654
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương
|
XIII
|
Lĩnh vực đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
655
|
Thủ tục đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
656
|
Thủ tục đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện đang
khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005)
|
657
|
Thủ tục đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện đang
khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005)
|
658
|
Thủ tục đăng ký lại
phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
659
|
Thủ tục đăng ký lại
phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
660
|
Thủ tục đăng ký lại
phương tiện do thay đổi tên
|
661
|
Thủ tục đăng ký lại
phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
662
|
Thủ tục đăng ký lại
phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
663
|
Thủ tục đăng ký lại
phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
664
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
665
|
Thủ tục xóa đăng ký
phương tiện
|
XIV
|
Lĩnh vực thi, cấp đổi giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyển viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
666
|
Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng tư
|
667
|
Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng ba
|
668
|
Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn Máy trưởng hạng ba
|
669
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư
|
670
|
Thủ tục chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba; thuyền trưởng
hạng tư
|
671
|
Thủ tục thi chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư
|
672
|
Thủ tục học, thi lại lấy Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền
trưởng hạng tư
|
673
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
XV
|
Lĩnh vực công bố cảng thủy nội địa
|
674
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
675
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
676
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công
bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
677
|
Thủ tục công bố hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
678
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
679
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở
rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng
|
680
|
Thủ tục công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
681
|
Thủ tục công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng
hoặc nâng cấp năng lực thông qua
|
XVI
|
Lấp phép hoạt động bến thuỷ
nội địa
|
682
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa
|
683
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
684
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
XVII
|
Lĩnh vực cấp phép hoạt động bến khách ngang
sông
|
685
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến khách ngang sông
|
686
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông
qua
|
687
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông
|
XVIII
|
Lĩnh vực vận tải đường thủy
nội địa
|
688
|
Thủ tục chấp thuận vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội
địa
|
689
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
690
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa
siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa
|
691
|
Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam-Campuchia
|
692
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa
vận chuyển khách du lịch
|
693
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội
địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng
|
Ơ
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
694
|
Thủ tục Cấp phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài).
|
695
|
Thủ tục Cấp phép phát hành thông
cáo báo chí.
|
696
|
Thủ tục cho phép họp báo.
|
697
|
Thủ tục cấp giấy phép trưng bày
tủ thông tin trước trụ sở.
|
698
|
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí.
|
699
|
Thủ tục cho phép tổ chức hoạt
động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
700
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản
bản tin (trong nước).
|
701
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
báo chí.
|
702
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động báo chí in.
|
703
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình.
|
704
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất
kênh chương trình quảng bá.
|
705
|
Thủ tục cấp Thẻ nhà báo.
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
706
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại
diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương.
|
707
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa
phương.
|
708
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
709
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng
ký vàng mã để in.
|
710
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia
công cho nước ngoài các sản phẩm không phải xuất bản phẩm đối với cơ sở in
của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương.
|
711
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương.
|
712
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triễn lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa
phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức
của trung ương tại địa phương.
|
713
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký máy photocoppy màu.
|
714
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm.
|
III
|
Lĩnh vực Bưu chính và chuyển
phát
|
715
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (trong
phạm vi nội tỉnh).
|
716
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận
thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
717
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính.
|
718
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn.
|
719
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
720
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính.
|
721
|
Thủ tục cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển
phát thư (trong phạm vi nội tỉnh).
|
722
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại điểm a, b, c Khoản 1 Điều
25 Luật Bưu chính.
|
723
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại điểm
d, đ, e Khoản 1, Điều 25 Luật Bưu chính.
|
724
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính đối với trường hợp quy định tại điểm g, h
Khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính.
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
725
|
Thủ tục cấp giấy phép trang tin điện tử tổng
hợp.
|
P
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
726
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
727
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
728
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh
|
729
|
Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để
tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất
|
730
|
Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng
TSNN
|
731
|
Thủ tục xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án
địa phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
732
|
Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất.
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
733
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
thành công ty cổ phần
|
734
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
735
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá
thẩm quyền của doanh nghiệp
|
736
|
Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch
vụ công ích
|
737
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm
công ích
|
738
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước
|
739
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
740
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
741
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán,
đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)
|
742
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
743
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực
hiện dự án
|
744
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án
đầu tư
|
745
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng
cho dự án đầu tư).
|
IV
|
Lĩnh vực Thanh toán hỗ trợ doanh nghiệp,
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
746
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân
sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân
|
747
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tại
nguồn nhân lực
|
748
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
749
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
750
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ
bản
|
751
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
V
|
Lĩnh vực hành chính về cơ chế tài chính
phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo
quy hoạch xây dựng đô thị
|
752
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với
đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
753
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng
đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của
doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
|
VI
|
Lĩnh vực Giá
|
754
|
Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch
vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
755
|
Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời
gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
756
|
Thủ tục kê khai giá
|
757
|
Thủ tục thẩm định phương án giá
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Q
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
|
758
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
hoạt động xây dựng.
|
759
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt
động xây dựng.
|
760
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công
xây dựng công trình.
|
761
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng.
|
762
|
Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề Kiến
trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công trong hoạt động xây dựng.
|
763
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
hạng 1 (trường hợp cấp thẳng hạng 1 không qua hạng 2).
|
764
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1).
|
765
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định
giá xây dựng hạng 2.
|
766
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư
định giá xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
767
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
Môi giới bất động sản.
|
768
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
Định giá bất động sản.
|
769
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề Định giá, Môi giới bất động sản.
|
R
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
770
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
771
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại
khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
772
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản.
|
773
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
774
|
Thủ tục chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
775
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
776
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
777
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
|
778
|
Thủ tục chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
779
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
780
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
781
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
782
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
783
|
Trình tự nghiệm thu kết
quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng
sản.
|
784
|
Thủ tục đăng ký khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
785
|
Thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản
|
786
|
Thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi khoáng sản
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
787
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
788
|
Thủ tục gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm.
|
789
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
790
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
791
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000
km; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
792
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
793
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác.
|
794
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác.
|
795
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
796
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước.
|
797
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ.
|
798
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
799
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất.
|
III
|
Lĩnh vực môi trường
|
800
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
801
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
|
802
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
803
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào
vận hành chính thức.
|
804
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
805
|
Thủ tục
cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại (CTNH).
|
806
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung.
|
807
|
Thủ tục xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
808
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn
thành xử lý ô nhiễm triệt để
|
809
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
IV
|
Lĩnh vực đất đai
|
Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
810
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự
án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức
|
811
|
Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo
|
812
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo
|
813
|
Thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
đối với tổ chức
|
814
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh
tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất kinh doanh, thương mại,
dịch vụ đa mục đích
|
815
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang
sử dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
816
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết
quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định
của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc
quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành
|
817
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản
gắn liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng
nhận đã cấp đối với tổ chức
|
818
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng
đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
819
|
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
820
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ
chức
|
821
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
tổ chức
|
822
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về
đất đai đối với tổ chức
|
823
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn
đối với tổ chức
|
824
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
825
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh
nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất
|
826
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung
đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản
hình thành trong tương lai đối với tổ chức
|
827
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ
chức
|
828
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo
|
829
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất
đối với tổ chức
|
830
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo
|
831
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy
chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo
|
832
|
Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người
sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân (kết quả được
cấp GCN mới)
|
833
|
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân
chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
834
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
835
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất do
bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
836
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của
người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|