Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 2358/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/08/2017
Ngày có hiệu lực 03/08/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Vương Bình Thạnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2358/QĐ-UBND

An Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 74/TTr-STP ngày 27 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang, như sau:

Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, ngành cấp tỉnh; Cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.

Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, ngành cấp tỉnh; Cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.

Trường hợp các Cơ quan, đơn vị có thực hiện bổ sung danh mục thủ tục hành chính việc tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích ngoài danh mục thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này thì Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị thông báo về Sở Tư pháp để tổng hợp và trình UBND tỉnh ban hành bổ sung.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng chính phủ;
- Cục công tác phía Nam – Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh AG;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Phòng: KGVX, TH;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh An Giang)

SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

I

Lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật:

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

2

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

3

Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

4

Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.

II

Lĩnh vực kinh doanh Du lịch

5

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam.

6

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.

7

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.

8

Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.

9

Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.

III

Lĩnh vực Di sản văn hóa

10

Thủ tục Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.

11

Thủ tục Xếp hạng di tích cấp tỉnh.

12

Thủ tục Cấp phép khai quật khảo cổ khẩn cấp.

13

Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh.

14

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

15

Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.

16

Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.

17

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

18

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.

19

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.

20

Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.

21

Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.

B

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ

I

Lĩnh vực công tác Lãnh sự

22

Thủ tục xin phép xuất cảnh

23

Thủ tục xin tiếp khách nước ngoài

II

Lĩnh vực Lễ tân nhà nước

24

Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)

C

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

I

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

26

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

27

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

28

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.

29

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.

II

Lĩnh vực giám định y khoa

30

Thủ tục giám định đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.

31

Thủ tục giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.

33

Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

34

Thủ tục giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

35

Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.

36

Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp.

37

Thủ tục giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

38

Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

39

Thủ tục giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.

40

Thủ tục giám định thương tật lần đầu tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.

41

Thủ tục giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.

42

Thủ tục giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương.

43

Thủ tục giám định đối với trường hợp vết thương còn sót.

44

Thủ tục giám định đối với trường hợp vết thương tái phát.

III

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

45

Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.

46

Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).

47

Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).

48

Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

49

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

50

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

51

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

52

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

53

Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.

54

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm.

IV

Lĩnh vực Y tế dự phòng

55

Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền.

56

Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền.

57

Thủ tục chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.

58

Thủ tục chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa, tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.

59

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.

60

Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.

61

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt.

62

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.

63

Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

64

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

65

Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

66

Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện.

V

Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế

67

Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

68

Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

69

Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

D

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

70

Thủ tục hỗ trợ chi phí đăng ký bảo hộ nhãn hiệu

II

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

71

Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư

E

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Không có thủ tục)

G

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH

I

Tiếp công dân và xử lý đơn

72

Thủ tục tiếp công dân

II

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

73

Thủ tục giải quyết tố cáo đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh

H

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

I

Lĩnh vực giám định thương mại

74

Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

75

Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

II

Lĩnh vực dầu khí

76

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3.

77

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xâydựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3.

78

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộngcông trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3.

III

Lĩnh vực điện

79

Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực.

80

Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)

I

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (Không có thủ tục)

K

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

I

Lĩnh vực an toàn lao động

81

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

82

Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động

83

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa

84

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

85

Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động

86

Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc

87

Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

88

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở

II

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

89

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý

90

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý

91

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

92

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

93

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm bảo trợ xã hội

94

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào Trung tâm bảo trợ xã hội

95

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào Trung tâm bảo trợ xã hội

96

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

97

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

III

Lĩnh vực người có công

98

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

99

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

100

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

101

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.

102

Giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

103

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

104

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

105

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

106

Giám định vết thương còn sót

107

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

108

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

109

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

110

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

111

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

112

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

113

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

114

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

115

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

116

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

117

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

118

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

119

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

120

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

121

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

122

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

123

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

124

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

125

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

126

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

127

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

128

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

IV

Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

129

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

130

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

131

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

132

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

133

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

134

Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội

135

Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội

136

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội

V

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

137

Đăng ký hợp đng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

138

Đăng ký hợp đồng cá nhân

VI

Lĩnh vực việc làm

139

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

140

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

141

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

142

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

143

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

144

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

145

Giải quyết hỗ trợ học nghề

146

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

147

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

148

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

149

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

150

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

151

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

152

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

153

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

154

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

155

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

156

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

VII

Cho thuê lại lao động

157

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

158

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

159

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

VIII

Lĩnh vực lao động - tiền lương

160

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

161

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

162

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

IX

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

163

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

164

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

165

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

L

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

I

Lĩnh vực công chứng

166

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

167

Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

168

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

169

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

170

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng

171

Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

II

Trợ giúp pháp lý

172

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

173

Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

174

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

175

Thủ tục công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên

Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

176

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

177

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

III

Lĩnh vực nuôi con nuôi

178

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

179

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

180

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

IV

Lĩnh vực quốc tịch

181

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

182

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

183

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

184

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

185

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

186

Thủ tục trả lại tài sản

187

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

188

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

189

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

M

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

190

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

191

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

192

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

193

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

194

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

195

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

196

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

197

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

198

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

199

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

200

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

201

Bán doanh nghiệp tư nhân

202

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

203

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

204

Hợp nhất doanh nghiệp

205

Sáp nhập doanh nghiệp

206

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

207

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

208

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

209

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

210

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

211

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

212

Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

213

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

214

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

215

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

216

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

217

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

218

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

219

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

220

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

221

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

222

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

223

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

224

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

225

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

226

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

227

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

228

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

229

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

230

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

231

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

232

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

233

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

N

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

234

Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)

235

Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)

236

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi).

237

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi).

238

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

239

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

240

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

241

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

242

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

243

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

244

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

245

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

246

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

247

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

248

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

249

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

250

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản.

251

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

252

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.

II

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

253

Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

254

Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

255

Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

256

Thủ tục miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

257

Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

258

Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

259

Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

260

Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh

III

Lĩnh vực Kiểm lâm

261

Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm

262

Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ.

263

Thủ tục thu hái cây thuốc nam

IV

nh vực phát triển nông thôn

264

Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vùng thiên tai

265

Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

266

Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ xung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn)

O

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

I

Lĩnh vực tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức

267

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

268

Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

269

Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

270

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh

271

Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương

272

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

273

Thủ tục thi tuyển công chức

II

Lĩnh vực công tác thanh niên

274

Thủ tục cho phép thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.

III

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

275

Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ Thi đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

276

Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”

277

Thủ tục đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động, tặng thưởng Huân chương các loại, về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

278

Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ phong tặng danh hiệu CSTĐ toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

279

Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua

280

Thủ tục Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài

281

Thủ tục Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài

282

Thủ tục khen thưởng quá trình cống hiến

283

Thủ tục hiệp y khen thưởng

284

Thủ tục xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, sao chụp hồ sơ khen thưởng kháng chiến; cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất (đề nghị cá nhân, đơn vị thực hiện theo mẫu có xác nhận của địa phương)

IV

Lĩnh vực tôn giáo

285

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh

286

Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc

287

Thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở

288

Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh

289

Thủ tục chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở

290

Thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự

291

Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại An Giang

292

Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện và tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh

293

Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh

294

Thủ tục đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử các chức sắc, nhà tu hành trong các tôn giáo

295

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc

296

Thủ tục mở lớp bồi dưỡng cho những nguời chuyên hoạt động tôn giáo

297

Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh

298

Thủ tục chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại điều 27, 28 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ

V

Lĩnh vực văn thư, lưu trữ

299

Thủ tục thẩm tra, tiêu hủy tài liệu hết giá trị

300

Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử

Ô

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Không có thủ tục)

Ơ

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Không có thủ tục)

P

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH

I

Lĩnh vực Quản lý công sản

301

Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa đơn)

II

Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước

302

Thủ tục hoàn trả các khoản đã nộp Ngân sách nhà nước khi có Quyết định của cấp có thẩm quyền

303

Thủ tục chi trả nợ dân theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

304

Thủ tục cấp vốn bổ sung cho doanh nghiệp nhà nước

III

Lĩnh vực Đầu tư

305

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

IV

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

306

Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm

307

Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm

V

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo

308

Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

309

Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính

Q

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

I

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

310

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt).

311

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt).

312

Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh.

II

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

313

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu.

314

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch phân khu.

315

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung.

316

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh.

317

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn.

318

Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch.

III

Lĩnh vực Xây dựng

319

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng.

320

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến.

321

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị.

322

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng.

323

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng.

324

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo.

325

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (đối với công trình không theo tuyến).

326

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (đối với công trình theo tuyến trong đô thị).

327

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án.

328

Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo công trình.

329

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình).

330

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng).

331

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.

332

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.

333

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với công trình không theo tuyến).

334

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).

335

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình.

336

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

337

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

338

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự án PPP

339

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật

340

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm).

341

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam (đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu không phát sinh trong cùng năm).

342

Thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C hoạt động xây dựng tại Việt Nam.

343

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.

344

Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước

345

Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

346

Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế đối với công trình sử dụng vốn khác

IV

Lĩnh vực phát triển đô thị

347

Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

348

Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

349

Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh.

V

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo trong xây dựng

350

Thủ tục Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến xây dựng của các cá nhân, tổ chức.

VI

Lĩnh vực Nhà ở và công sở

351

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư.

352

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định chủ đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký).

353

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển Nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở).

354

Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án).

355

Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn.

356

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất).

357

Thủ tục xác nhận nhà ở đủ điều kiện cho người nước ngoài thuê.

358

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.

R

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

Lĩnh vực Khoáng sản

359

Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

CƠ QUAN NGÀNH DỌC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH AN GIANG

I

Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh

1

Cấp giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài

2

Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

3

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam

4

Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

5

Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

6

Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực

7

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

8

Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

9

Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp tỉnh

10

Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

11

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử

12

Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

13

Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

14

Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh

15

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã

II

Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu

16

Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

17

Giải quyết thủ tục đổi con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

18

Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

19

Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

20

Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

21

Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

III

Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

22

Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ

23

Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ

24

Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

25

Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

26

Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

27

Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

28

Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

29

Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ

30

Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí

31

Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ

32

Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao

33

Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ

34

Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng

35

Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp

36

Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp

37

Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ

38

Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ

39

Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ

IV

Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

40

Đăng ký xe tạm thời

41

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

42

Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

43

Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa

44

Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

45

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy

V

Lĩnh vực tổ chức cán bộ

46

Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an tỉnh

47

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân

48

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân

49

Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh

VI

Lĩnh vực chính sách

50

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân

51

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc

52

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết)

53

Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương

54

Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

55

Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân

56

Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh

57

Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh

58

Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh

59

Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh

60

Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh

61

Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh

62

Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh

63

Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh

64

Cấp thẻ bảo hiểm y tế

65

Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế

66

Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế

67

Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh

[...]