Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Bộ chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 150/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuệ Hiền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30/12/2019 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 33/SNV-TTr ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Bộ chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (kèm theo bảng 1 và bảng 2).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc thực hiện; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố theo Bộ chỉ số tại Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 150/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh tự chấm |
Điểm thẩm định |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
|
|
|
|
|
2.1 |
Công tác tham mưu ban hành văn băn QPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Mức độ tham mưu UBND tỉnh xây dựng VBQPPL |
1.5 |
|
|
|
|
|
100% văn bản được ban hành đúng tiến độ: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x 1.50)/100% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Tham mưu thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x 1.00)/100% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Xử lý VBQPPL sau rà soát |
1.5 |
|
|
|
|
|
100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x1.50)/100% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra |
1.5 |
|
|
|
|
|
100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x1.50)/100% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
|
|
|
5.6 |
Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm theo Kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % theo kế hoạch x 1.00)/100% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh |
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành |
1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số văn bản x 1,50)/90% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
7.2 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm |
0.5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 |
1 |
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số hồ sơ x1,00)/20% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
7.3 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
0.75 |
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
0.75 |
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
0.5 |
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 150/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh tự chấm |
Điểm thẩm định |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL |
|
|
|
|
|
2.2 |
Xử lý VBQPPL sau rà soát |
1.5 |
|
|
|
|
|
100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1, 5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x 1.50)/100% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra |
1.5 |
|
|
|
|
|
100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản x 1.50)/100% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
|
|
|
5.6 |
Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm theo Kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % theo kế hoạch x 1.00)/100% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh |
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành |
1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số văn bản x1.00)/90% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
7.2 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm |
0.5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
7.2.3 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 |
0.5 |
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên; 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức; (Tỷ lệ % số hồ sơ x0,50)/20% |
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
7.3 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
0.5 |
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
0.5 |
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
0.5 |
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|