ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1495/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
11 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI
THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định
số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày
21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc
tế tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản
lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ
trình số 1127/TTr-SNgV ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh
vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Ngoại vụ chịu trách nhiệm chỉ đạo,
theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát
việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất
xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm
theo Quyết định này thay thế Quy trình nội bộ tương ứng trong lĩnh vực hội nghị,
hội thảo quốc tế được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
932/QĐ-UBND ngày 30/6/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Ngoại giao;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy
ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ
sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận
được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính chuyển đến (tại
bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp
phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Nhân viên bưu chính công ích làm việc tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh: “Nhân viên”.
1. Thủ tục cho phép tổ chức Hội
nghị, hội thảo quốc tế (HNHTQT) thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
- Thời hạn nộp hồ sơ xin phép tổ chức HNHTQT ít nhất
là 40 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
- Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc và
không quá 15 ngày lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các Bộ ngành và
các cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời gian giải quyết của Thủ tướng
Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ
xử lý
|
Nhân viên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thẩm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan.
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
Không quá 15 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Sở
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn tham mưu của Sở
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
|
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
|
B8: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu (giấy, điện
tử) lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên
thông; chuyển hồ sơ (điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh; chuyển hồ sơ giấy
cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
+ Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B10: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B11: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
B12: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phê duyệt văn bản
|
B13: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B14: Gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn
bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B15: Trình Thủ tướng Chính phủ giải quyết (thời
gian: không quy định)
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ
|
B16: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nhận kết quả, chuyển
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho phép tổ chức HNHTQT
|
B17: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
B18: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B19: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phê duyệt văn bản
|
B20: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B21: Phát hành kết quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
Sở Ngoại vụ
tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh
|
B22: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Văn thư nhận hồ sơ, vào sổ và trình lãnh đạo Sở
Ngoại vụ
- Trên phần mềm
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho phép tổ chức HNHTQT
|
B23: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B24: Trưởng phòng xem xét, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B25: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đối ngoại tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
1.5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
|
B26: Trưởng Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình lãnh
đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
|
B27: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
B28: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử)
cho Trung tâm
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B29: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B30: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B31: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
1.5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản
|
B32: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phê duyệt văn bản
|
B33: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B34: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B35: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B36: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho đơn vị tổ chức
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời đơn vị tổ chức đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
|
2. Thủ tục cho phép tổ chức
HNHTQT không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
- Thời hạn nộp hồ sơ xin phép tổ chức HNHTQT ít nhất
là 30 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
- Tổng thời gian giải quyết:
+ 03 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ 06 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ
xử lý
|
Nhân viên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thẩm tra, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, địa phương liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
Không quá 15 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Sở
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại
|
1.5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn tham mưu của Sở
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyên trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
B7. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét phê duyệt đối với
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ hoặc ký văn bản trình
Chủ tịch UBND tỉnh đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho phép tổ chức
HNHTQT hoặc Công văn tham mưu của Sở và Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trường hợp 1: Hội
nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở
|
B8: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho phép tổ chức
HNHTQT
|
B9: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B10: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
|
Trường hợp 2: Hội
nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B11: Gửi hồ sơ liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển lại hồ sơ cho Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Hoàn thiện và gửi hồ sơ lên Trung tâm
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
01 giờ làm việc
|
B12: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B13: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B14: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
1.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
B15: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phê duyệt văn bản
|
B16: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B17: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B18: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B19: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Kết quả văn bản
|
3. Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức HNHTQT thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc và
không quá 15 ngày lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các Bộ ngành và
các cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời gian giải quyết của Thủ tướng
Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ
xử lý
|
Nhân viên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thẩm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan.
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
Không quá 15 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Sở
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn tham mưu của Sở
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
|
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
|
B8: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu (giấy, điện
tử) lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên
thông; chuyển hồ sơ (điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh; chuyển hồ sơ giấy
cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
+ Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B10: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B11: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
B12: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phê duyệt văn bản
|
B13: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B14: Gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn
bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B15: Trình Thủ tướng Chính phủ giải quyết (thời
gian: không quy định)
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ
|
B16: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nhận kết quả, chuyển
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
|
B17: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
B18: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
B19: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phê duyệt văn bản
|
B20: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B21: Phát hành kết quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
Sở Ngoại vụ
tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh
|
B22: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Văn thư nhận hồ sơ, vào sổ và trình lãnh đạo Sở
Ngoại vụ
- Trên phần mềm
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
|
B23: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B24: Trưởng phòng xem xét, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B25: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đối ngoại tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
1.5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
|
B26: Trưởng Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyên trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
|
B27: Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
B28: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
|
Chuyển hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử)
cho Trung tâm
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B29: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B30: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B31: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
1.5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản
|
B32: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phê duyệt văn bản
|
B33: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B34: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B35: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B36: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho đơn vị tổ chức
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời đơn vị tổ chức đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
|
4. Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức HNHTQT không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết:
- 03 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- 06 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ
xử lý
|
Nhân viên
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
- Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Thẩm tra, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
|
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, địa phương liên quan
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
Không quá 15 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Sở
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại
|
1.5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Công văn tham mưu của Sở
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
B7. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét phê duyệt đối với
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ hoặc ký văn bản trình
Chủ tịch UBND tỉnh đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho chủ trương
đăng cai tổ chức HNHTQT hoặc Công văn tham mưu của Sở và Dự thảo văn bản của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trường hợp 1: Hội
nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở
|
B8: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04
- Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho chủ trương
đăng cai tổ chức HNHTQT
|
B9: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B10: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
|
Trường hợp 2: Hội
nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B11: Gửi hồ sơ liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển lại hồ sơ cho Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn thư Sở Ngoại vụ
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Hoàn thiện và gửi hồ sơ lên Trung tâm
|
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
|
01 giờ làm việc
|
B12: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B13: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B14: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
1.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
B15: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phê duyệt văn bản
|
B16: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B17: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B18: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản
|
B19: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Kết quả văn bản
|