Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết nhà nước của Thanh tra tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 1490/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Nguyễn Hoàng Thao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1490/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 01 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 30/TTr-TTr, ngày 27 tháng 5 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành trong Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết nhà nước của Thanh tra tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 05 thủ tục hành chính Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng (Gồm các Mã TTHC: 2.001790; 2.001907; 2.001905; 2.001798; 2.001797) tại Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bình ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG.
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
1 |
2.002364 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Các cơ quan hành chính nhà nước từ tỉnh đến địa phương, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (Tỉnh, huyện, xã) |
1 |
2 |
2.002365 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập (Thanh tra tỉnh) |
4 |
3 |
2.002366 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước (Tỉnh, huyện, xã) |
8 |
4 |
2.002367 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước (Tỉnh, huyện, xã) |
9 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
|
1 |
2.001790 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
2 |
2.001907 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
3 |
2.001905 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
4 |
2.001798 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 |
2.001797 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|