Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 149/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Trần Xuân Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 01/TTr-SGDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh (Phụ lục 01, 02, 03).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ; Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động – Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘCTHẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B2 |
Phòng Tổ chức Cán bộ - Tài chính |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên
Trưởng phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
105 giờ
04 giờ |
|
|
|
|||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
… |
- Văn bản cho ý kiến. |
…. |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh |
03 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
… |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ. - Soạn thảo văn bản. - Trình lãnh đạo. |
25 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
…. |
- Đóng dấu. - Chuyển Trung tâm HCC. |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang, trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
|
B1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B2 |
Phòng Tổ chức Cán bộ - Tài chính |
Trưởng phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). |
105 giờ |
|
|
|
|||
|
|
|
Trưởng phòng |
- Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến |
… |
- Văn bản cho ý kiến. |
…. |
|
|
|
||
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh |
03 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
B3 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
… |
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ. - Soạn thảo văn bản. - Trình lãnh đạo |
25 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
…. |
- Duyệt |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
…. |
- Đóng dấu - Chuyển Trung tâm HCC. |
02 giờ |
|
|
|
||
|
B4 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|