ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1485/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 07 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 65/TTr- SLĐTBXH, ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể
của 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung được thực hiện
theo quy định tại Mục B Phần II Quyết
định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục TTHC số thứ tự: 27,
28, 32, 33, 34 mục II Phụ lục 01 Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 và
các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 27, 28, 32,
33, 36 mục II Phụ lục Quyết định số 1477/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng
UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để
áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-CT ngày 07
tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Gia hạn
giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ
sơ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp
hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.
|
- Bộ
luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động
Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Những nội
dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản I, phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động-TB&XH
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-CT ngày 07 tháng
6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ
sơ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
-
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản II phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động-TB&XH
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời
gian thực hiện, mẫu đơn,
mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 32, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ,
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
-
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
-
Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 2, mục B, khoản II phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động-TB&XH
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 27, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
-
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
450.000 đồng
|
-
Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 3, mục B, khoản II phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động-TB&XH
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 28 phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4.
|
Xác nhận người
lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc
kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ,
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
-
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý lao động Việt Nam làm
việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 4, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động-TB&XH.
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, thành
phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 34, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5.
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
- 42
ngày đối với nhu cầu tuyển 500 người trở lên, cụ thể (Sở Lao động -
TB&XH: 38 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày)
- 24
ngày đối với nhu cầu tuyển từ 100 người đến dưới 500 người, cụ thể (Sở Lao động
- TB&XH: 20 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày).
- 12
ngày đối với nhu cầu tuyển dưới 100 người, cụ thể (Sở Lao động - TB&XH: 8
ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
-
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 5, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Lao động-TB&XH.
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời
gian thực hiện, mẫu đơn,
mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện, căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 33, phần II, Quyết định số 1427/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1485/QĐ-CT
ngày 07 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc
làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
- Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) được ký
nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
- Ý kiến, đề nghị xem xét lại.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển
Văn thư Sở/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công
|
0,5 ngày
|
- Ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản trả lời).
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết
quả
|
Văn thư Sở/cán
bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép lao động (đã
lấy số đóng dấu), giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
5 ngày làm
việc
|
|
|
2. Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Mã TTHC: 1.000105.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc
làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc
làm - ATLĐ
|
02 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công
|
01 ngày
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận
hoặc văn bản trả lời.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết
quả
|
Văn thư Sở/cán
bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu,
giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm
việc
|
|
|
3. Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000205.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả (Ghi
kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc
làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) được ký
nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản trả lời).
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết
quả
|
Văn thư Sở/cán
bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số đóng dấu,
giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày làm
việc
|
|
|
4. Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000192.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả (Ghi
kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận);
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc
làm - ATLĐ
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Việc làm - ATLĐ
|
0,25 ngày
|
Giấy phép (hoặc văn bản trả lời) được ký
nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Giấy phép (hoặc văn bản trả lời).
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết
quả
|
Văn thư Sở/cán
bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số đóng dấu,
giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết
quả
- Thu phí, lệ phí
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày làm
việc
|
|
|
5. Xác nhận người lao động
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mã TTHC: 1.000459.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận);
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc
làm – ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy
phép lao động (hoặc văn bản trả lời) được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy
phép lao động (hoặc văn bản trả lời).
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao kết
quả
|
Văn thư Sở/cán
bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số đóng dấu,
giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày làm
việc
|
|
|
6. Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
Mã TTHC: 2.000219.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Văn phòng UBND tỉnh;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Lao
động - TB&XH
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ
cho Sở LĐ-TB&XH
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh, chuyển
phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển bộ phận chuyên môn
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động - Việc làm
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được phân công xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- 04 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển
500 người lao động Việt Nam trở lên.
- 02 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển từ
100 người đến dưới 500 người lao động Việt Nam;
- 01 ngày Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người
|
- Đủ điều kiện: dự thảo Văn bản đề nghị Trung
tâm Dịch vụ việc làm thông báo tuyển người lao động Việt Nam theo nhu cầu của
nhà thầu (Đối với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên đăng thông tin trong thời
gian 30 ngày; Đối với đề nghị tuyển từ 100 người đến dưới 500 người đăng
thông tin trong vòng 15 ngày) trình lãnh đạo Sở.
- Không đủ điều kiện:
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có văn bản yêu cầu nhà thầu hoàn thiện hồ sơ, yêu
cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm thông báo tuyển dụng
người lao động
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
- 29,5 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển
500 người lao động Việt Nam theo nhu cầu của nhà thầu.
- 13,5 ngày kể từ khi nhận được đề nghị tuyển
từ 100 người đến dưới 500 người lao động Việt Nam;
- 2,5 ngày Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người
|
Thông tin về tuyển dụng lao động Việt Nam theo
nhu cầu của nhà thầu gửi Sở Lao động - TB&XH tổng hợp
|
|
Bước 12
|
Tiếp nhận thông tin tuyển dụng từ Trung tâm Dịch
vụ việc làm về việc tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc
theo nhu cầu của Nhà thầu
|
Chuyên viên Phòng Việc làm - An toàn lao động
|
01 ngày
|
Sau khi nhận thông tin của Trung tâm Dịch vụ
việc làm không cung ứng được số lao động Việt Nam đáp ứng được nhu cầu của
nhà thầu, chuyên viên tiếp tục dự thảo văn bản về việc tuyển người lao động
nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam
trình UBND tỉnh xem xét, chấp thuận.
|
|
Bước 13
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Việc làm- An toàn lao động
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét
|
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc sở được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị của Sở Lao động - TB&XH
kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh.
|
|
Bước 15
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh;
|
|
Bước 16
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh được giao tiếp nhận:
Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 17
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 18
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 19
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 20
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
|
Chủ tịch hoặc
Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt
|
|
Bước 21
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số đóng dấu,
giao cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 22
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết:
|
- 42 ngày làm việc đối với
nhu cầu tuyển 500 người trở lên (Sở Lao động – TB&XH: 38 ngày; UBND tỉnh:
4 ngày);
- 24 ngày làm việc đối với
nhu cầu tuyển từ 100 người đến dưới 500 người (Sở Lao động- TB&XH: 20
ngày; UBND tỉnh: 4 ngày);
- 12 ngày làm việc đối với
nhu cầu tuyển dưới 100 người (Sở Lao động – TB&XH: 8 ngày; UBND tỉnh: 4 ngày
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.