ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1484/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 07 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố
các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực
lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 57/TTr- SLĐTBXH, ngày 14/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 06 danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và
Phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có các
phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).
Nội dung cụ thể
của 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định tại Mục I Phần II Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc
công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong
lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính số thứ tự: 39, 41, 42, 43, 44, 45, mục III, Phụ lục Quyết định số
1477/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định
này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng
quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa
dùng chung) để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông
tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên
Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC
1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1484/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội
đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng
sinh sản, nuôi con.
|
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần II Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.
|
Thay đổi Chủ tịch
Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội
đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng
sinh sản, nuôi con.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, phần II Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định
số 1484/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Bộ luật Lao động 2019
|
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục I, phần II Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý.
- Số thứ tự 39, phần III, Quyết định số
1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động -
TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh:
07 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, phần II Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
- Số thứ tự 41, phần III, Quyết định số
1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động -
TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
3
|
Gia hạn Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
22 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh:
07 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về điều kiện
lao động và quan hệ lao động
|
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, phần II Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
- Số thứ tự 42, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND
ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh
Vĩnh Phúc
|
4
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Đối
với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã
được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn
cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp);
giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy
phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối
với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh
khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục I, phần II Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Số thứ tự 43, phần III, Quyết định số
1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động -
TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
5
|
Thu hồi giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
17
ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc; UBND tỉnh: 07 ngày làm việc).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục I, phần II Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính.
- Số thứ tự 44, phần III, Quyết định số
1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động -
TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
6
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
10
ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ): Trong đó:
- Sở
Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;
-
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về điều kiện lao động và quan hệ lao động
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục I, phần II Quyết định
số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ghi chú: Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về
trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Số thứ tự 45, phần III, Quyết định số
1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động -
TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định
số : 1484/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
1.
|
Gửi thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
Bộ luật
Lao động 2019
|
Lao động, tiền lương
|
Số thứ tự 40, phần III, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày
11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Bộ luật
Lao động 2019
|
Lao động, tiền lương
|
Số thứ tự 4, phần III, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
PHỤ LỤC 4
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định
số : 1484/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1.
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ phòng chuyên môn Sở Lao động - TB&XH.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Lao động tiền lương - BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình và
Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể.
- Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo công
văn thông báo lý do không quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Lao động - Tiền lương - BHXH
|
02 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký
duyệt kèm theo dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể hoặc
công văn thông báo lý do không quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể của UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
03 ngày
|
- Quyết định thành lập Hội
đồng thương lượng tập thể (nếu đồng ý cho thành lập)
- Công văn thông báo lý do không quyết định
thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc,
trong đó:
|
- Sở Lao động-TB&XH: 13 ngày
- UBND tỉnh: 07 ngày
|
2. Thay đổi chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế
hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
Mã TTHC:
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Lao động tiền lương - BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình
kèm Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể
- Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ
trình kèm Công văn thông báo lý do không sửa đổi, bổ sung Quyết định thành lập
Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Lao động - Tiền lương - BHXH
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký
duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
01 ngày
|
- Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định thành
lập Hội đồng thương lượng tập thể (nếu đồng ý thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể).
- Công văn thông báo lý do không sửa đổi, bổ
sung Quyết định thành lập Hội đồng thương lượng tập thể-
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
trong đó:
|
- Sở LĐTBXH: 4 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 3 ngày làm việc;
|
3. Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.001955.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người
duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông báo
tiếp nhận Nội quy lao động hoặc Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung Nội quy
lao động;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ
bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại (nếu do chi nhánh, văn phòng đại diện của
các doanh nghiệp đóng trụ sở chính trên địa bàn tỉnh khác gửi đăng ký)
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt:
Thông báo tiếp nhận Nội quy lao động hoặc Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung
Nội quy lao động hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo hành chính
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận
kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
7 ngày làm
việc
|
|
4. Cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000479.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Công chức được phân công trực tại trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
16,5 ngày
|
- Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị cấp
phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
- Không đủ điều kiện:
+Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu
doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
+ Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện
theo quy định: dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịchUBND tỉnh trả lời không cấp
giấy phép cho doanh nghiệp
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo
dự thảo văn bản của UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh;
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
03 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết
quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc; Trong đó:
|
- UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày làm việc;
|
5. Gia hạn
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000464.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Công chức được phân công trực tại trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ;
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
- Đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình đề nghị cấp
giấy phép kèm dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh;
- Không đủ điều kiện:
+Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện
theo quy định: Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịchUBND tỉnh trả lời không gia hạn
giấy phép cho doanh nghiệp
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
01 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo
dự thảo Giấy phép hoặc văn bản không gia hạn giấy phép của UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh;
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
03 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời không gia hạn
giấy phép đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc; Trong đó:
|
- UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - TB&XH:
15 ngày làm việc;
|
6. Cấp lại
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000448.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt:
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép
đã cấp
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình đề
nghị cấp lại giấy phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
+Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ
sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện
theo quy định: Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịchUBND tỉnh trả lời không cấp lại
giấy phép cho doanh nghiệp
|
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt:
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh
khác so với nơi đã được cấp giấy phép
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
19 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết:
+ Dự thảo, báo cáo lãnh đạo ban hành Văn bản đề
nghị Sở Lao động-TB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản
sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi
giấy phép của doanh nghiệp cho thuê lại.
+ Căn cứ văn bản trả lời của Sở Lao động-TB&XH
nơi doanh nghiệp được cấp giấy phép để Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy
phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động hoặc dự thảo văn bản
hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép (nếu doanh
nghiệp bị thu hồi giấy phép trong trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại
theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê) hoặc dự thảo Tờ trình đề nghị không cấp
giấy phép đối với doanh nghiệp cho thuê lại (nếu doanh nghiệp bị thu hồi giấy
phép không phải trong trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị
của doanh nghiệp cho thuê)
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn
thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
01 ngày
|
- Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem
xét.
- Ý kiến, đề nghị xem xét lại.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký
duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh;
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt:
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép
đã cấp
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình duyệt: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi trụ sở chính sang địa
bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy phép cấp lại hoặc văn bản trả lời về việc
không cấp lại giấy phép đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời gian giải quyết đối với trường
hợp:
- Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội
dung của giấy phép đã cấp: 22 ngày
|
- UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - TB&XH:
15 ngày làm việc;
|
|
- Doanh nghiệp thay đổi trụ
sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày
|
- UBND tỉnh: 04 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - TB&XH:
23 ngày làm việc;
|
|
7. Thu hồi
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (trường hợp chấm dứt hoạt động cho
thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc
bị Tòa án tuyên bố phá sản)
Mã TTHC: 1.000436.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ kiểm tra, rà soát các hợp đồng
cho thuê lại lao động đang còn hiệu lực của doanh nghiệp, yê cầu doanh nghiệp
cho thuê lại giải quyết chế độ cho người lao động và trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh thu hồi giấy phép
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh
thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động;
- Văn bản trả lại hồ sơ để doanh nghiệp hoàn
thiện
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
01 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký
duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh;
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
04 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc; Trong đó:
|
- UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày làm việc;
|
|
8. Rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Mã TTHC:1.000414.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân
công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác thực hồ sơ và việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người
lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình gửi UBND tỉnh;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản
trả lại hồ sơ đề nghị hoàn thiện;
|
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
xem xét.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của
UBND tỉnh;
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Văn bản trả lời
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ hoặc văn bản
trả lời không đồng ý về việc rút tiền ký quỹ đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc; Trong đó:
|
- UBND tỉnh: 05 ngày làm
việc;
- Sở Lao động - TB&XH:
05 ngày làm việc;
|
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không
quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.