Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Số hiệu | 1483/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp và thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh tại Tờ trình số 149/TTr-STP ngày 07 tháng 9 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục 1, 2, 3 Phần III Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÝ LICH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
SỞ TƯ PHÁP |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT- |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp và thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh tại Tờ trình số 149/TTr-STP ngày 07 tháng 9 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục 1, 2, 3 Phần III Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÝ LICH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
SỞ TƯ PHÁP |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT- |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU.
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự giải quyết hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam, các cơ quan có liên quan đến qui trình giải quyết thủ tục hành chính.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- ĐDLĐ: Đại diện lãnh đạo
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: |
|||||
|
+ Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12. + Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14. + Luật Căn cước công dân năm 2014. + Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020. + Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. + Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. + Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
|||||
5.2 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
Tờ khai yêu cầu cấp phiếu LLTP (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP/Mẫu số 04/2013/TT-LLTP) |
x |
|
||||
CMND/ thẻ CCCD/ Hộ chiếu |
|
X |
||||
Văn bản ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền thì không cần văn bản ủy quyền). |
x |
|
||||
Giấy tờ chứng minh thuộc diện miễn, giảm phí (nếu có) |
|
X |
||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời gian giải quyết hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày (80 giờ), kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày (120 giờ). |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn. |
|||||
5.7 |
Phí: + Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000đồng/lần/người. + Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000đồng/lần/người. Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc (trực tiếp và trực tuyến) |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra (theo mục 5.2 và 5.3), yêu cầu cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, số hóa hồ sơ và in Giấy tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân (trừ hồ sơ nộp trực tuyến). |
Công chức TN và TKQ tại TTPVHCC |
08 giờ |
Giấy tiếp nhận và trả kết quả |
||
B2 |
Nhận hồ sơ và phân công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
04 giờ |
|
||
B3 |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về gửi tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng HCTP |
60 giờ hoặc 100 giờ (nếu cư trú nhiều nơi hoặc xóa án tích) |
Văn bản xác minh gửi đến các cơ quan phối hợp |
||
B4 |
Thẩm định, xem xét và phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ |
Phiếu Lý lịch tư pháp số 1/số 2 |
||
B5 |
Quét ký số phát hành và chuyển kết quả (điện tử, bản giấy) về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
||
B6 |
Tiến hành trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
Công chức TN và TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: 02 mẫu
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số |
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (ban hành kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BTP) |
2 |
Mẫu số |
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2) (ban hành kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BTP) |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Bộ hồ sơ đầy đủ về thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Mẫu số 03/2013/TT-LLTP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng cho cá nhân có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)
Kính gửi: ...................................................................
1. Tên tôi là1:...........................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):.......................................................3. Giới tính :.............
4. Ngày, tháng, năm sinh: …........./ …….../ ……… ……………………………...
5. Nơi sinh2:.............................................................................................................
6. Quốc tịch:.................................................7. Dân tộc:......................................
8. Nơi thường trú 3:..................................................................................................
.................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú4:........................................................................................................
.................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu :.......................................5 Số: ......................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại: ............................................................
11. Họ tên cha:……………… ……………….Ngày/tháng/năm sinh ………………
12. Họ tên mẹ:………………… ………… .Ngày/tháng/năm sinh ………………
13.Họ tên vợ/chồng……………… ……… Ngày/tháng/năm sinh ………………
11. Số điện thoại/e-mail: .........................................................................................
QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ CỦA BẢN THÂN
(Tính từ khi đủ 14 tuổi)
Từ tháng, năm |
Nơi thường trú/ Tạm trú |
Nghề nghiệp, nơi làm việc6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có): .........................................................................
.................................................................................................................................
Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp7: Số 1 □ Số 2 □
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1): Có □ Không □
Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp:………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp:…………………….Phiếu.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
...........,
ngày ……… tháng …… năm ……… |
____________________
Ghi chú:
1 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
2 Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
3, 4 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
5 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
6 Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời gian phục vụ trong quân đội.
7 Phiếu lý lịch tư pháp số 1 là Phiếu ghi các án tích chưa được xóa và không ghi các án tích đã được xóa; thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã chỉ ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1 khi cá nhân, cơ quan, tổ chức có yêu cầu.
Phiếu lý lịch tư pháp số 2 là Phiếu ghi đầy đủ các án tích, bao gồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa và thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
Mẫu số 04/2013/TT-LLTP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý
lịch tư pháp số 2)
Kính gửi: .....................................…………………
1. Tên tôi là1: .................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có).......................................................3. Giới tính:...................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./…./.....5.Nơi sinh2:................................................... .....
6. Địa chỉ3: ............................................................................................................... .....
.......................................................................Số điện thoại :......................................
7. Giấy CMND/Hộ chiếu: …………….……………4 Số: ...........................................
Cấp ngày.........tháng...........năm.............Tại: .............................................................
8. Được sự ủy quyền : ...................................................................................................
8.1. Mối quan hệ với người uỷ quyền5:........................................................................
8.2. Theo văn bản ủy quyền ký ngày6 .................tháng..........năm............................
Tôi làm Tờ khai này đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:
PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
1. Họ và tên7:......................................................................................... ................... ....
2.Tên gọi khác (nếu có):..........................................................3. Giới tính...................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./ …./ ....5.Nơi sinh2: ......................................................
6. Quốc tịch :........................................7.Dân tộc:...............................................
8. Nơi thường trú8: .................................................................................................. ......
.......................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú9:..............................................................................................................
.......................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu :..........................................10 Số: ........................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại: ...................................................................
11. Số điện thoại/e-mail: ...............................................................................................
PHẦN KHAI VỀ CHA, MẸ, VỢ/ CHỒNG CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC CHA, MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
|
CHA |
MẸ |
VỢ/ CHỒNG |
Họ và tên |
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh |
|
|
|
QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN11
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Nơi thường trú/ Tạm trú |
Nghề nghiệp, nơi làm việc12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có): ........................................................................ ….
..................................................................................................................................
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản: Có □ Không □
Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp:……………
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp:………………………Phiếu
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
……………, ngày ……
tháng …… năm ……. |
SỞ TƯ PHÁP |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT- |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU.
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự giải quyết hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam, các cơ quan có liên quan đến qui trình giải quyết thủ tục hành chính.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- ĐDLĐ: Đại diện lãnh đạo
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: + Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12. + Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14. + Luật Căn cước công dân năm 2014. + Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020. + Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. + Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. + Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
|||||
5.2 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức (Mẫu số 05a/2013/TT- LLTP). |
x |
|
||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời gian giải quyết hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày (80 giờ), kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày (120 giờ). |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn. |
|||||
5.7 |
Phí: Không |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc (trực tiếp và trực tuyến) |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra (theo mục 5.2 và 5.3), số hóa hồ sơ và in Giấy tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức (trừ hồ sơ nộp trực tuyến). |
Công chức TN và TKQ tại TTPVHCC |
08 giờ |
Giấy tiếp nhận và trả kết quả |
||
B2 |
Nhận hồ sơ và phân công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
04 giờ |
|
||
B3 |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về gửi tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng HCTP |
60 giờ hoặc 100 giờ (nếu cư trú nhiều nơi hoặc xóa án tích) |
Văn bản xác minh gửi đến các cơ quan phối hợp |
||
B4 |
Thẩm định, xem xét và phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ |
Phiếu Lý lịch tư pháp số 1 |
||
B5 |
Quét ký số phát hành và chuyển kết quả (điện tử, bản giấy) về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
||
B6 |
Tiến hành trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. |
Công chức TN và TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: 02 mẫu
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 05a/2013/TT-LLTP |
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức. |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Bộ hồ sơ đầy đủ về thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
Mẫu số
05a/2013/TT- LLTP |
………………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……, ngày…… tháng……năm…… |
Kính gửi:1…………………………………
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009,…………… ………………………………2 đề nghị …...…………………………1 cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 của người có tên dưới đây:
1. Họ và tên:.................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):.........................................................3. Giới tính..................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./ …../ ……… 5. Nơi sinh :............................................
6. Quốc tịch :................................................7. Dân tộc................................................
8. Nơi thường trú: ........................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú: ..............................................................................................................
......................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu :..........................................Số:..........................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại: ..................................................................
11. Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản:
Có □ Không □
12. Mục đích sử dụng Phiếu lý lịch tư pháp:
..................................................................................................
13. Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp:…………………….Phiếu.
|
.................................................... |
____________________
Ghi chú :
1 Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.
2 Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.
SỞ TƯ PHÁP |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT- |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU.
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự giải quyết hồ sơ yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam, các cơ quan có liên quan đến qui trình giải quyết thủ tục hành chính.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- ĐDLĐ: Đại diện lãnh đạo
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: + Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12. + Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14. + Luật Căn cước công dân năm 2014. + Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020. + Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. + Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. + Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. + Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
|||||
5.2 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mẫu số 05b/2013/TT-LLTP) |
x |
|
||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời gian giải quyết hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày (80 giờ), kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày (120 giờ). |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn. |
|||||
5.7 |
Phí: Không |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc (trực tiếp và trực tuyến) |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra (theo mục 5.2 và 5.3), số hóa hồ sơ và in Giấy tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức (trừ hồ sơ nộp trực tuyến). |
Công chức TN và TKQ tại TTPVHCC |
08 giờ |
Giấy tiếp nhận và trả kết quả |
||
B2 |
Nhận hồ sơ và phân công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
04 giờ |
|
||
B3 |
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về gửi tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức phòng HCTP |
60 giờ hoặc 100 giờ (nếu cư trú nhiều nơi hoặc xóa án tích) |
Văn bản xác minh gửi đến các cơ quan phối hợp |
||
B4 |
Thẩm định, xem xét và phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ |
Phiếu Lý lịch tư pháp số 2 |
||
B5 |
Quét ký số phát hành và chuyển kết quả (điện tử, bản giấy) về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ |
|
||
B6 |
Tiến hành trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. |
Công chức TN và TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: 01 mẫu
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 05b/2013/TT-LLTP |
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mẫu số 05b/2013/TT-LLTP) |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Bộ hồ sơ đầy đủ về thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
Mẫu số
05b/2013/TT-LLTP |
……………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
…………, ngày…… tháng……năm…… |
Kính gửi1: …………………………………………………
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009, để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử,……………………………..…2 đề nghị ……………………1 cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 của người có tên dưới đây:
1. Họ và tên:.................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):.........................................................3. Giới tính..................
4. Ngày, tháng, năm sinh: …./ …./ ……… 5. Nơi sinh :.............................................
6. Quốc tịch :................................................7. Dân tộc...............................................
8. Nơi thường trú: ........................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Nơi tạm trú: ..............................................................................................................
......................................................................................................................................
10. Giấy CMND/Hộ chiếu :..........................................Số:..........................................
Cấp ngày.......tháng.........năm..............Tại: ..................................................................
11. Họ và tên vợ (hoặc chồng) :...................................................................................
12. Họ và tên cha:........................................................................................................
13. Họ và tên mẹ:.........................................................................................................
|
.................................................... |
____________________
Ghi chú :
1 Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.
2. Ghi rõ tên cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.