Quyết định 1482/QĐ-BTNMT năm 2012 Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2011 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 1482/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 10/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Bất động sản |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1482/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2012 |
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2011 (tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2012) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: |
33.095.110 ha, bao gồm: |
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: |
26.280.548 ha; |
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: |
3.740.604 ha; |
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: |
3.073.958 ha. |
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu Hiện trạng sử dụng đất năm 2011 của cả nước, các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2011 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2011 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để thống nhất sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
Mã |
Tổng số |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý |
|||||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG) |
Cộng đồng dân cư (CDS) |
Tổng số |
Cộng đồng dân cư (CDQ) |
UBND cấp xã (UBQ) |
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ) |
Tổ chức khác (TKQ) |
|||||||||
UBND cấp xã (UBS) |
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Nhà đầu tư |
Tổ chức ngoại giao (TNG) |
|||||||||||||
Liên doanh (TLD) |
100% vốn NN (TVN) |
|||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(7)+(17) |
(7)=(8) +…+(16) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) = (18) +…+(21) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
33.095.110 |
25.147.674 |
15.083.848 |
555.033 |
3.421.359 |
5.151.192 |
539.559 |
17.030 |
39.869 |
49 |
339.733 |
7.947.436 |
670.235 |
6.815.735 |
9.004 |
452.461 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
26.280.548 |
22.913.094 |
14.148.052 |
425.844 |
2.938.838 |
4.601.804 |
480.370 |
3.091 |
28.094 |
- |
287.001 |
3.367.454 |
526.473 |
2.840.981 |
- |
- |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
10.151.055 |
10.034.260 |
9.072.289 |
223.645 |
656.043 |
51.025 |
16.251 |
2.990 |
6.159 |
- |
5.858 |
116.795 |
1.728 |
115.067 |
- |
- |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
6.401.385 |
6.352.159 |
5.989.332 |
197.255 |
128.714 |
19.183 |
11.761 |
249 |
1.898 |
- |
3.767 |
49.226 |
1.146 |
48.080 |
- |
- |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.092.828 |
4.079.736 |
3.919.310 |
113.832 |
30.056 |
7.272 |
9.170 |
5 |
- |
- |
91 |
13.091 |
9 |
13.083 |
- |
- |
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
45.485 |
34.484 |
16.538 |
7.435 |
7.142 |
1.086 |
68 |
- |
- |
- |
2.216 |
11.002 |
7 |
10.995 |
- |
- |
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.263.072 |
2.237.938 |
2.053.484 |
75.988 |
91.516 |
10.825 |
2.524 |
244 |
1.898 |
- |
1.460 |
25.134 |
1.131 |
24.003 |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.749.670 |
3.682.101 |
3.082.957 |
26.390 |
527.330 |
31.842 |
4.489 |
2.741 |
4.261 |
- |
2.091 |
67.569 |
582 |
66.986 |
- |
- |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
15.373.063 |
12.134.259 |
4.463.241 |
142.449 |
2.234.577 |
4.536.056 |
457.645 |
51 |
19.238 |
- |
281.002 |
3.238.804 |
524.713 |
2.714.091 |
- |
- |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.406.558 |
5.967.676 |
3.120.377 |
92.157 |
1.813.968 |
779.930 |
84.912 |
32 |
18.592 |
- |
57.708 |
1.438.882 |
186.580 |
1.252.301 |
- |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.827.314 |
4.174.140 |
1.331.487 |
48.588 |
399.447 |
1.981.469 |
189.209 |
- |
645 |
- |
223.294 |
1.653.174 |
327.048 |
1.326.126 |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.139.191 |
1.992.443 |
11.377 |
1.704 |
21.162 |
1.774.657 |
183.523 |
20 |
- |
- |
- |
146.748 |
11.085 |
135.663 |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
712.003 |
700.951 |
592.651 |
49.262 |
39.666 |
11.936 |
5.854 |
37 |
1.469 |
- |
78 |
11.052 |
31 |
11.021 |
- |
- |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
17.895 |
17.491 |
10.351 |
868 |
5.501 |
173 |
219 |
- |
380 |
- |
- |
403 |
- |
403 |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26.532 |
26.133 |
9.520 |
9.619 |
3.050 |
2.616 |
402 |
14 |
849 |
- |
63 |
400 |
- |
400 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.740.604 |
1.752.458 |
673.542 |
129.189 |
423.814 |
453.407 |
40.133 |
13.922 |
11.769 |
49 |
6.631 |
1.988.145 |
- |
1.574.596 |
8.173 |
405.377 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
690.879 |
685.567 |
658.569 |
- |
23.468 |
1.573 |
1.027 |
854 |
33 |
0 |
42 |
5.312 |
- |
1.692 |
2.320 |
1.300 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
549.625 |
546.654 |
532.443 |
- |
12.192 |
997 |
540 |
462 |
0 |
- |
20 |
2.972 |
- |
1.294 |
974 |
703 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
141.254 |
138.913 |
126.126 |
- |
11.276 |
576 |
487 |
392 |
33 |
0 |
22 |
2.340 |
- |
398 |
1.346 |
597 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1.846.791 |
877.344 |
8.983 |
40.893 |
369.104 |
407.748 |
25.450 |
12.994 |
11.706 |
49 |
417 |
969.447 |
- |
786.746 |
5.210 |
177.491 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
19.573 |
19.330 |
- |
8.358 |
- |
9.480 |
1.448 |
- |
- |
44 |
0 |
243 |
- |
100 |
72 |
71 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
288.006 |
287.567 |
- |
- |
- |
280.897 |
6.670 |
- |
- |
- |
- |
439 |
- |
97 |
- |
342 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
42.983 |
42.970 |
- |
- |
- |
42.819 |
151 |
- |
- |
- |
- |
13 |
- |
2 |
0 |
11 |
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
267.315 |
256.497 |
8.829 |
3.742 |
212.487 |
5.398 |
3.725 |
11.716 |
10.596 |
- |
4 |
10.818 |
- |
4.560 |
3.488 |
2.771 |
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.228.914 |
270.980 |
155 |
28.793 |
156.617 |
69.154 |
13.456 |
1.277 |
1.111 |
5 |
413 |
957.934 |
- |
781.989 |
1.650 |
174.295 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
14.892 |
14.687 |
14 |
206 |
17 |
22 |
9.290 |
- |
- |
- |
5.138 |
205 |
- |
154 |
- |
51 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
100.965 |
93.277 |
4.659 |
84.815 |
1.031 |
1.019 |
1.314 |
- |
- |
- |
439 |
7.687 |
- |
7.125 |
16 |
547 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
1.082.956 |
78.910 |
642 |
2.484 |
29.572 |
42.679 |
2.836 |
74 |
30 |
- |
593 |
1.004.046 |
- |
777.702 |
539 |
225.805 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4.120 |
2.673 |
675 |
792 |
624 |
365 |
215 |
0 |
- |
- |
2 |
1.447 |
- |
1.175 |
88 |
183 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.073.958 |
482.122 |
262.255 |
- |
58.707 |
95.982 |
19.056 |
16 |
5 |
- |
46.101 |
2.591.836 |
143.762 |
2.400.158 |
831 |
47.084 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
235.819 |
12.833 |
1.815 |
- |
6.207 |
2.205 |
2.602 |
5 |
- |
- |
- |
222.986 |
273 |
216.917 |
48 |
5.747’ ’ |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
2.548.966
|
461.535 |
259.901
|
- |
50.384 |
91.823 |
15.100 |
11 |
5 |
- |
44.310 |
2.087.431 |
135.308 |
1.922.445 |
783 |
28.894 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
289.173
|
7.754
|
539
|
- |
2.116 |
1.954
|
1.354
|
- |
-
|
- |
1.790 |
281.419
|
8.181 |
260.796 |
- |
12.443 |
4 |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
56.261 |
12.085 |
1.235 |
61 |
878 |
9.066 |
384 |
- |
460 |
- |
- |
44.175 |
- |
32.479 |
- |
11.696 |
4.1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
37.298
|
10.390
|
1.235 |
61 |
791 |
7.872 |
- |
- |
430 |
- |
- |
26.908
|
- |
25.554
|
- |
1.354 |
4.2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
4.820 |
242 |
- |
- |
- |
- |
242 |
- |
- |
- |
- |
4.578 |
- |
417 |
- |
4.161 |
4.3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
14.143 |
1.453 |
- |
- |
87 |
1.194 |
142 |
- |
30 |
- |
- |
12.689 |
- |
6.508 |
- |
6.181 |
BIỂU
SỐ 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC NĂM 2011 (TÍNH ĐẾN NGÀY
01/01/2012)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày
10 tháng 09 năm 2012)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
Mã |
Tổng số |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý |
||||||||||
Tổng số |
Hộ gia đình, cá nhân (GDC) |
Tổ chức trong nước (TCC) |
Nhà đầu tư nước ngoài |
Cộng đồng dân cư (CDS) |
Tổng số |
Cộng đồng dân cư (CDQ) |
UBND cấp xã (UBQ) |
||||||||
UBND cấp xã (UBS) |
Tổ chức kinh tế (TKT) |
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN) |
Tổ chức khác (TKH) |
Liên doanh (TLD) |
100% vốn NN (TVN) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(7)+(16) |
(7)=(8) +…+(15) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) = (17)+(18) |
(17) |
(18) |
1 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
NNP |
26.280.548 |
22.913.094 |
14.148.052 |
425.844 |
2.938.838 |
4.601.804 |
480.370 |
3.091 |
28.094 |
287.001 |
3.367.454 |
526.473 |
2.840.981 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
10.151.055 |
10.034.260 |
9.072.289 |
223.645 |
656.043 |
51.025 |
16.251 |
2.990 |
6.159 |
5.858 |
116.795 |
1.728 |
115.067 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
6.401.385 |
6.352.159 |
5.989.332 |
197.255 |
128.714 |
19.183 |
11.761 |
249 |
1.898 |
3.767 |
49.226 |
1.146 |
48.080 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.092.828 |
4.079.736 |
3.919.310 |
113.832 |
30.056 |
7.272 |
9.170 |
5 |
- |
91 |
13.091 |
9 |
13.083 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.287.976 |
3.280.340 |
3.157.128 |
85.448 |
23.158 |
5.713 |
8.844 |
- |
- |
50 |
7.636 |
5 |
7.631 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
687.530 |
683.087 |
646.176 |
28.266 |
6.731 |
1.543 |
326 |
5 |
- |
41 |
4.443 |
4 |
4.439 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
117.322 |
116.309 |
116.007 |
119 |
168 |
16 |
- |
- |
- |
- |
1.013 |
- |
1.013 |
1.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
45.485 |
34.484 |
16.538 |
7.435 |
7.142 |
1.086 |
68 |
- |
- |
2.216 |
11.002 |
7 |
10.995 |
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.263.072 |
2.237.938 |
2.053.484 |
75.988 |
91.516 |
10.825 |
2.524 |
244 |
1.898 |
1.460 |
25.134 |
1.131 |
24.003 |
1.1.1.3.1 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
1.108.222 |
1.089.809 |
971.853 |
69.730 |
38.878 |
5.116 |
1.622 |
244 |
1.892 |
474 |
18.413 |
- |
18.413 |
1.1.1.3.2 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
1.154.850 |
1.148.129 |
1.081.630 |
6.258 |
52.638 |
5.709 |
902 |
- |
6 |
986 |
6.721 |
1.131 |
5.590 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.749.670 |
3.682.101 |
3.082.957 |
26.390 |
527.330 |
31.842 |
4.489 |
2.741 |
4.261 |
2.091 |
67.569 |
582 |
66.986 |
1.1.2.1 |
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
2.371.816 |
2.313.484 |
1.779.779 |
5.372 |
490.650 |
27.266 |
2.336 |
2.734 |
3.586 |
1.760 |
58.332 |
576 |
57.756 |
1.1.2.2 |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
532.144 |
530.949 |
505.207 |
4.494 |
16.942 |
2.850 |
958 |
- |
220 |
278 |
1.195 |
- |
1.195 |
1.1.2.3 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
845.710 |
837.669 |
797.971 |
16.524 |
19.738 |
1.726 |
1.195 |
7 |
455 |
53 |
8.041 |
6 |
8.035 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
15.373.063 |
12.134.259 |
4.463.241 |
142.449 |
2.234.577 |
4.536.056 |
457.645 |
51 |
19.238 |
281.002 |
3.238.804 |
524.713 |
2.714.091 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.406.558 |
5.967.676 |
3.120.377 |
92.157 |
1.813.968 |
779.930 |
84.912 |
32 |
18.592 |
57.708 |
1.438.882 |
186.580 |
1.252.301 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
4.015.312 |
2.938.239 |
1.110.020 |
25.616 |
1.140.904 |
562.390 |
56.520 |
- |
2.092 |
40.696 |
1.077.073 |
157.053 |
920.021 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
2.015.340 |
1.887.141 |
1.238.953 |
43.852 |
443.732 |
129.190 |
15.023 |
32 |
10.549 |
5.811 |
128.199 |
5.227 |
122.972 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
500.401 |
356.487 |
255.339 |
10.938 |
49.548 |
29.389 |
3.015 |
- |
149 |
8.110 |
143.914 |
18.673 |
125.241 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
875.504 |
785.809 |
516.065 |
11.751 |
179.784 |
58.961 |
10.354 |
- |
5.803 |
3.091 |
89.696 |
5.628 |
84.068 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.827.314 |
4.174.140 |
1.331.487 |
48.588 |
399.447 |
1.981.469 |
189.209 |
- |
645 |
223.294 |
1.653.174 |
327.048 |
1.326.126 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
4.210.669 |
2.938.762 |
852.836 |
26.258 |
300.712 |
1.467.222 |
135.862 |
- |
633 |
155.239 |
1.271.907 |
305.578 |
966.329 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
590.915 |
493.459 |
128.960 |
12.943 |
59.483 |
258.835 |
28.912 |
- |
12 |
4.315 |
97.456 |
4.061 |
93.395 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
724.671 |
499.181 |
271.754 |
4.316 |
20.624 |
120.027 |
18.769 |
- |
- |
63.691 |
225.490 |
14.758 |
210.732 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
301.059 |
242.738 |
77.937 |
5.071 |
18.628 |
135.385 |
5.667 |
- |
- |
50 |
58.321 |
2.650 |
55.671 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.139.191 |
1.992.443 |
11.377 |
1.704 |
21.162 |
1.774.657 |
183.523 |
20 |
- |
- |
146.748 |
11.085 |
135.663 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
1.931.563 |
1.802.266 |
6.224 |
- |
13.379 |
1.642.330 |
140.333 |
- |
- |
- |
129.297 |
10.245 |
119.052 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
73.889 |
69.822 |
2.990 |
595 |
2.471 |
46.516 |
17.230 |
20 |
- |
- |
4.067 |
- |
4.067 |
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
85.531 |
73.672 |
1.528 |
5 |
2.272 |
46.130 |
23.738 |
- |
- |
- |
11.860 |
840 |
11.020 |
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
48.208 |
46.683 |
635 |
1.104 |
3.040 |
39.681 |
2.223 |
- |
- |
- |
1.525 |
- |
1.525 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
712.003 |
700.951 |
592.651 |
49.262 |
39.666 |
11.936 |
5.854 |
37 |
1.469 |
78 |
11.052 |
31 |
11.021 |
1.3.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn |
TSL |
544.412 |
538.521 |
476.083 |
12.299 |
32.398 |
11.326 |
4.923 |
33 |
1.457 |
2 |
5.891 |
- |
5.891 |
1.3.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
TSN |
167.591 |
162.430 |
116.568 |
36.963 |
7.268 |
610 |
931 |
4 |
12 |
76 |
5.161 |
31 |
5.130 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
17.895 |
17.491 |
10.351 |
868 |
5.501 |
173 |
219 |
- |
380 |
- |
403 |
- |
403 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26.532 |
26.133 |
9.520 |
9.619 |
3.050 |
2.616 |
402 |
14 |
849 |
63 |
400 |
- |
400 |
BIỂU
SỐ 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)
Đơn vị tính: ha