Quyết định 1482/QĐ-BTNMT năm 2012 Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2011 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 1482/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 10/09/2012
Ngày có hiệu lực 10/09/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Nguyễn Mạnh Hiển
Lĩnh vực Bất động sản

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1482/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2011 (tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2012) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên:

33.095.110 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp:

26.280.548 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:

3.740.604 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:

3.073.958 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu Hiện trạng sử dụng đất năm 2011 của cả nước, các vùng địa lý tự nhiên - kinh tế và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2011 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2011 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để thống nhất sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ (VP, CĐKTK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hiển

 

Biểu số 1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Tổng số

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý

Tổng s

Hộ gia đình, cá nhân (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức NN, cá nhân NN (NNG)

Cộng đồng dân cư (CDS)

Tổng số

Cộng đồng dân cư (CDQ)

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Tổ chức khác (TKQ)

UBND cấp xã (UBS)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức khác (TKH)

Nhà đu tư

Tổ chức ngoại giao (TNG)

Liên doanh (TLD)

100% vốn NN (TVN)

(1)

(2)

(3)

(4)=(7)+(17)

(7)=(8) +…+(16)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17) = (18) +…+(21)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

33.095.110

25.147.674

15.083.848

555.033

3.421.359

5.151.192

539.559

17.030

39.869

49

339.733

7.947.436

670.235

6.815.735

9.004

452.461

1

Đt nông nghiệp

NNP

26.280.548

22.913.094

14.148.052

425.844

2.938.838

4.601.804

480.370

3.091

28.094

-

287.001

3.367.454

526.473

2.840.981

-

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

10.151.055

10.034.260

9.072.289

223.645

656.043

51.025

16.251

2.990

6.159

-

5.858

116.795

1.728

115.067

-

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.401.385

6.352.159

5.989.332

197.255

128.714

19.183

11.761

249

1.898

-

3.767

49.226

1.146

48.080

-

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.092.828

4.079.736

3.919.310

113.832

30.056

7.272

9.170

5

-

-

91

13.091

9

13.083

-

-

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

45.485

34.484

16.538

7.435

7.142

1.086

68

-

-

-

2.216

11.002

7

10.995

-

-

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.263.072

2.237.938

2.053.484

75.988

91.516

10.825

2.524

244

1.898

-

1.460

25.134

1.131

24.003

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.749.670

3.682.101

3.082.957

26.390

527.330

31.842

4.489

2.741

4.261

-

2.091

67.569

582

66.986

-

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.373.063

12.134.259

4.463.241

142.449

2.234.577

4.536.056

457.645

51

19.238

-

281.002

3.238.804

524.713

2.714.091

-

-

1.2.1

Đất rừng sản xut

RSX

7.406.558

5.967.676

3.120.377

92.157

1.813.968

779.930

84.912

32

18.592

-

57.708

1.438.882

186.580

1.252.301

-

-

1.2.2

Đất rng phòng hộ

RPH

5.827.314

4.174.140

1.331.487

48.588

399.447

1.981.469

189.209

-

645

-

223.294

1.653.174

327.048

1.326.126

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.139.191

1.992.443

11.377

1.704

21.162

1.774.657

183.523

20

-

-

-

146.748

11.085

135.663

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

712.003

700.951

592.651

49.262

39.666

11.936

5.854

37

1.469

-

78

11.052

31

11.021

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

17.895

17.491

10.351

868

5.501

173

219

-

380

-

-

403

-

403

-

-

1.5

Đt nông nghiệp khác

NKH

26.532

26.133

9.520

9.619

3.050

2.616

402

14

849

-

63

400

-

400

-

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

3.740.604

1.752.458

673.542

129.189

423.814

453.407

40.133

13.922

11.769

49

6.631

1.988.145

-

1.574.596

8.173

405.377

2.1

Đt ở

OTC

690.879

685.567

658.569

-

23.468

1.573

1.027

854

33

0

42

5.312

-

1.692

2.320

1.300

2.1.1

Đt tại nông thôn

ONT

549.625

546.654

532.443

-

12.192

997

540

462

0

-

20

2.972

-

1.294

974

703

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

141.254

138.913

126.126

-

11.276

576

487

392

33

0

22

2.340

-

398

1.346

597

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.846.791

877.344

8.983

40.893

369.104

407.748

25.450

12.994

11.706

49

417

969.447

-

786.746

5.210

177.491

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

19.573

19.330

-

8.358

-

9.480

1.448

-

-

44

0

243

-

100

72

71

2.2.2

Đt quốc phòng

CQP

288.006

287.567

-

-

-

280.897

6.670

-

-

-

-

439

-

97

-

342

2.2.3

Đất an ninh

CAN

42.983

42.970

-

-

-

42.819

151

-

-

-

-

13

-

2

0

11

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

267.315

256.497

8.829

3.742

212.487

5.398

3.725

11.716

10.596

-

4

10.818

-

4.560

3.488

2.771

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.228.914

270.980

155

28.793

156.617

69.154

13.456

1.277

1.111

5

413

957.934

-

781.989

1.650

174.295

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

14.892

14.687

14

206

17

22

9.290

-

-

-

5.138

205

-

154

-

51

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

100.965

93.277

4.659

84.815

1.031

1.019

1.314

-

-

-

439

7.687

-

7.125

16

547

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1.082.956

78.910

642

2.484

29.572

42.679

2.836

74

30

-

593

1.004.046

-

777.702

539

225.805

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.120

2.673

675

792

624

365

215

0

-

-

2

1.447

-

1.175

88

183

3

Đt chưa sử dụng

CSD

3.073.958

482.122

262.255

-

58.707

95.982

19.056

16

5

-

46.101

2.591.836

143.762

2.400.158

831

47.084

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

235.819

12.833

1.815

-

6.207

2.205

2.602

5

-

-

-

222.986

273

216.917

48

5.747’

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2.548.966

 

461.535

259.901

 

-

50.384

91.823

15.100

11

5

-

44.310

2.087.431

135.308

1.922.445

783

28.894

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

289.173

 

7.754

 

539

 

-

2.116

1.954

 

1.354

 

-

-

 

-

1.790

281.419

 

8.181

260.796

-

12.443

4

Đất có mặt nước ven bin (quan sát)

MVB

56.261

12.085

1.235

61

878

9.066

384

-

460

-

-

44.175

-

32.479

-

11.696

4.1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

37.298

 

10.390

 

1.235

61

791

7.872

-

-

430

-

-

26.908

 

-

25.554

 

-

1.354

4.2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

4.820

242

-

-

-

-

242

-

-

-

-

4.578

-

417

-

4.161

4.3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

14.143

1.453

-

-

87

1.194

142

-

30

-

-

12.689

-

6.508

-

6.181

 

BIỂU SỐ 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC NĂM 2011 (TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 09 năm 2012)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Tổng số

Diện tích đt theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng được giao để quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Nhà đầu tư nước ngoài

Cộng đồng dân cư (CDS)

Tổng số

Cộng đồng dân cư (CDQ)

UBND cấp xã (UBQ)

UBND cấp xã (UBS)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức khác (TKH)

Liên doanh (TLD)

100% vốn NN (TVN)

(1)

(2)

(3)

(4)=(7)+(16)

(7)=(8) +…+(15)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16) = (17)+(18)

(17)

(18)

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

NNP

26.280.548

22.913.094

14.148.052

425.844

2.938.838

4.601.804

480.370

3.091

28.094

287.001

3.367.454

526.473

2.840.981

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

10.151.055

10.034.260

9.072.289

223.645

656.043

51.025

16.251

2.990

6.159

5.858

116.795

1.728

115.067

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.401.385

6.352.159

5.989.332

197.255

128.714

19.183

11.761

249

1.898

3.767

49.226

1.146

48.080

1.1.1.1

Đt trồng lúa

LUA

4.092.828

4.079.736

3.919.310

113.832

30.056

7.272

9.170

5

-

91

13.091

9

13.083

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.287.976

3.280.340

3.157.128

85.448

23.158

5.713

8.844

-

-

50

7.636

5

7.631

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

687.530

683.087

646.176

28.266

6.731

1.543

326

5

-

41

4.443

4

4.439

1.1.1.1.3

Đất trng lúa nương

LUN

117.322

116.309

116.007

119

168

16

-

-

-

-

1.013

-

1.013

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

45.485

34.484

16.538

7.435

7.142

1.086

68

-

-

2.216

11.002

7

10.995

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.263.072

2.237.938

2.053.484

75.988

91.516

10.825

2.524

244

1.898

1.460

25.134

1.131

24.003

1.1.1.3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

1.108.222

1.089.809

971.853

69.730

38.878

5.116

1.622

244

1.892

474

18.413

-

18.413

1.1.1.3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1.154.850

1.148.129

1.081.630

6.258

52.638

5.709

902

-

6

986

6.721

1.131

5.590

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.749.670

3.682.101

3.082.957

26.390

527.330

31.842

4.489

2.741

4.261

2.091

67.569

582

66.986

1.1.2.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

2.371.816

2.313.484

1.779.779

5.372

490.650

27.266

2.336

2.734

3.586

1.760

58.332

576

57.756

1.1.2.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

532.144

530.949

505.207

4.494

16.942

2.850

958

-

220

278

1.195

-

1.195

1.1.2.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

845.710

837.669

797.971

16.524

19.738

1.726

1.195

7

455

53

8.041

6

8.035

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.373.063

12.134.259

4.463.241

142.449

2.234.577

4.536.056

457.645

51

19.238

281.002

3.238.804

524.713

2.714.091

1.2.1

Đất rừng sn xut

RSX

7.406.558

5.967.676

3.120.377

92.157

1.813.968

779.930

84.912

32

18.592

57.708

1.438.882

186.580

1.252.301

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

4.015.312

2.938.239

1.110.020

25.616

1.140.904

562.390

56.520

-

2.092

40.696

1.077.073

157.053

920.021

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

2.015.340

1.887.141

1.238.953

43.852

443.732

129.190

15.023

32

10.549

5.811

128.199

5.227

122.972

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

500.401

356.487

255.339

10.938

49.548

29.389

3.015

-

149

8.110

143.914

18.673

125.241

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

875.504

785.809

516.065

11.751

179.784

58.961

10.354

-

5.803

3.091

89.696

5.628

84.068

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.827.314

4.174.140

1.331.487

48.588

399.447

1.981.469

189.209

-

645

223.294

1.653.174

327.048

1.326.126

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

4.210.669

2.938.762

852.836

26.258

300.712

1.467.222

135.862

-

633

155.239

1.271.907

305.578

966.329

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

590.915

493.459

128.960

12.943

59.483

258.835

28.912

-

12

4.315

97.456

4.061

93.395

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

724.671

499.181

271.754

4.316

20.624

120.027

18.769

-

-

63.691

225.490

14.758

210.732

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

301.059

242.738

77.937

5.071

18.628

135.385

5.667

-

-

50

58.321

2.650

55.671

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.139.191

1.992.443

11.377

1.704

21.162

1.774.657

183.523

20

-

-

146.748

11.085

135.663

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.931.563

1.802.266

6.224

-

13.379

1.642.330

140.333

-

-

-

129.297

10.245

119.052

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

73.889

69.822

2.990

595

2.471

46.516

17.230

20

-

-

4.067

-

4.067

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

85.531

73.672

1.528

5

2.272

46.130

23.738

-

-

-

11.860

840

11.020

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

48.208

46.683

635

1.104

3.040

39.681

2.223

-

-

-

1.525

-

1.525

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

712.003

700.951

592.651

49.262

39.666

11.936

5.854

37

1.469

78

11.052

31

11.021

1.3.1

Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn

TSL

544.412

538.521

476.083

12.299

32.398

11.326

4.923

33

1.457

2

5.891

-

5.891

1.3.2

Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt

TSN

167.591

162.430

116.568

36.963

7.268

610

931

4

12

76

5.161

31

5.130

1.4

Đất làm muối

LMU

17.895

17.491

10.351

868

5.501

173

219

-

380

-

403

-

403

1.5

Đt nông nghiệp khác

NKH

26.532

26.133

9.520

9.619

3.050

2.616

402

14

849

63

400

-

400

 

 BIỂU SỐ 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1482/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 9 năm 2012)

Đơn vị tính: ha

[...]