ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1458/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 05 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG
RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển
rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg
ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án triển khai Nghị định số
99/2010/QĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn phương
pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số
85/2012/TT-BTC ngày 25/05/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ
môi trường rừng;
Xét tờ trình số 73/TTr-SNN ngày
14/6/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; văn bản số 1595/STC-HCSN
ngày 08/7/2013 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm
2013, như sau:
1. Điều chỉnh tăng tổng kinh phí
được sử dụng năm 2013 từ 190.800.912.000 đồng, thành 216.184.456.000 đồng (trong
đó: điều chỉnh kinh phí kết dư tính đến ngày 01/01/2013 tăng từ 66.671.912.000
đồng, thành 92.055.456.000 đồng).
2. Điều chỉnh kế hoạch chi trả và
sử dụng kinh phí:
b) Tổng dự toán chi năm 2013: Điều
chỉnh tăng từ 140.999.973.000 đồng, thành 143.002.930.000 đồng; trong đó:
- Kinh phí chi trả cho công tác
giao khoán bảo vệ rừng: Điều chỉnh tăng từ 107.374.750.000 đồng, thành
110.292.300.000 đồng.
- Kinh phí quản lý của các đơn vị
chủ rừng: Điều chỉnh tăng từ 10.050.265.000 đồng, thành 10.342.020.000 đồng.
- Kinh phí hoạt động của Quỹ Bảo vệ
và phát triển rừng: Điều chỉnh giảm từ 17.574.958.000 đồng, thành
16.368.610.000 đồng.
c) Kinh phí kết dư và dự phòng đến
31/12/2013: Điều chỉnh tăng từ 49.800.939.000 đồng, thành 73.181.526.000 đồng.
d) Thời gian thực hiện: Từ ngày
01/01/2013 đến ngày 31/12/2013.
(Chi tiết bổ sung kế hoạch thu, chi
theo các Phụ lục I, II đính kèm).
2. Các nội dung khác thực hiện theo
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 12/3/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng; Giám đốc các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp; Trưởng các Ban Quản lý rừng; Giám
đốc Vườn Quốc gia: Bidoup - Núi Bà, Cát Tiên; Giám đốc Ban Quản lý khu du lịch;
hồ Tuyền Lâm; Giám đốc Công ty cổ phần Giống lâm nghiệp vùng Tây nguyên và Thủ
trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 2;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, LN, TC, KH, TH, TKCT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
PHỤ LỤC I
BỔ
SUNG KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHO CÁC CHỦ RỪNG NĂM 2013
(Đính kèm Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: 1.000 đồng
STT
|
Diễn
giải
|
Tổng
số
|
Lưu
vực thủy điện Đa Nhim
|
Lưu
vực thủy điện Hàm Thuận
|
Lưu
vực sông Đồng Nai
|
Lưu
vực sông Sêrêpok
|
DT
(ha)
|
Kinh
phí
|
DT
(ha)
|
Kinh
phí
|
DT
(ha)
|
Kinh
phí
|
DT
(ha)
|
Kinh
phí
|
DT
(ha)
|
Kinh
phí
|
I
|
Bổ sung kế hoạch chi kinh phí
giao khoán bảo vệ rừng
|
10.650
|
2.917.550
|
1.201
|
420.350
|
250
|
112.500
|
6.150
|
1.845.000
|
3.049
|
539.700
|
1
|
Đơn giá thực hiện
|
|
|
|
350
|
|
450
|
|
300
|
|
300
|
2
|
Kinh phí GKBVR của các chủ rừng
là tổ chức nhà nước
|
10.650
|
2.917.550
|
1.201
|
420.350
|
250
|
112.500
|
6.150
|
1.845.000
|
3.049
|
539.700
|
|
+ Vườn Quốc gia Bidoup - Núi
Bà
|
3.000
|
525.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
525.000
|
|
+ Ban Quản lý rừng phòng hộ
đầu nguồn Đa Nhim
|
1.455
|
496.550
|
1.201
|
420.350
|
|
|
205
|
61.500
|
49
|
14.700
|
|
+ Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Bảo Lâm
|
4.420
|
1.326.000
|
|
|
|
|
4.420
|
1.326.000
|
|
|
|
+ Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Lộc Bắc
|
1.775
|
570.000
|
|
|
250
|
112.500
|
1.525
|
457.500
|
|
|
3
|
Nguồn chi trả
|
|
2.917.550
|
|
420.350
|
|
112.500
|
|
1.845.000
|
|
539.700
|
|
+ Kinh phí GKBVR của các chủ
rừng tính theo kế hoạch thu năm 2013
|
|
308.520
|
|
|
|
112.500
|
|
|
|
196.020
|
|
+ Kết dư kinh phí GKBVR của
các chủ rừng năm 2012 chuyển sang
|
|
2.609.520
|
|
420.350
|
|
|
|
1.845.000
|
|
343.680
|
II
|
Bổ sung kế hoạch chi kinh phí
quản lý của các đơn vị chủ rừng
|
10.650
|
291.755
|
1.201
|
42.035
|
250
|
11.250
|
6.150
|
184.500
|
3.049
|
53.970
|
1
|
Đơn giá thực hiện
|
|
|
|
35
|
|
45
|
|
30
|
|
30
|
2
|
Kinh phí quản lý của các chủ rừng
là tổ chức nhà nước
|
10.650
|
291.755
|
1.201
|
42.035
|
250
|
11.250
|
6.150
|
184.500
|
3.049
|
53.970
|
|
+ Vườn Quốc gia Bidoup - Núi
Bà
|
3.000
|
52.500
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
52.500
|
|
+ Ban Quản lý rừng phòng hộ
đầu nguồn Đa Nhim
|
1.455
|
49.655
|
1.201
|
42.035
|
|
|
205
|
6.150
|
49
|
1.470
|
|
+ Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Bảo Lâm
|
4.420
|
132.600
|
|
|
|
|
4.420
|
132.600
|
|
|
|
+ Công ty TNHH MTV lâm nghiệp
Lộc Bắc
|
1.775
|
57.000
|
|
|
250
|
11.250
|
1.525
|
45.750
|
|
|
3
|
Nguồn chi trả
|
|
291.755
|
|
42.035
|
|
11.250
|
|
|
|
53.970
|
|
+ Kinh phí quản lý của các chủ
rừng tính theo kế hoạch thu năm 2013
|
|
65.220
|
|
|
|
11.250
|
|
|
|
53.970
|
|
+ Kết dư kinh phí quản lý của
các chủ rừng năm 2012 chuyển sang
|
|
226.535
|
|
42.035
|
|
|
|
184.500
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
3.209.305
|
|
462.385
|
|
123.750
|
|
2.029.500
|
|
593.670
|
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH THU CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHO CÁC CHỦ RỪNG NĂM 2013
(Đính kèm Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Phân
theo chi tiết
|
Thu
từ các cơ sở sản xuất thủy điện; các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch
|
Thu
từ hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch
|
Lưu
vực thủy điện Đa Nhim
|
Lưu
vực thủy điện Đại Ninh
|
Lưu
vực thủy điện Hàm Thuận
|
Lưu
vực sông Đồng Nai
|
Lưu
vực sông Sêrêpok
|
1
|
Kết dư tính đến ngày 01/01/2013
|
92.055.456
|
9.409.297
|
18.643.123
|
14.644.247
|
19.985.444
|
11.935.923
|
651.969
|
a
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ bảo vệ
và phát triển tỉnh
|
9.215.345
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí chi trả cho các đơn vị
chủ rừng
|
66.509.181
|
6.826.803
|
16.535.057
|
13.134.997
|
15.301.148
|
10.519.823
|
584.628
|
|
+ Thời gian thực hiện thí điểm
theo Quyết định số 380/QĐ-TTg
|
3.606.725
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thời gian thực hiện theo
Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
|
62.902.456
|
6.826.803
|
16.535.057
|
13.134.997
|
15.301.148
|
10.519.823
|
584.628
|
c
|
Lãi tiền gửi ngân hàng
|
3.963.383
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Dự phòng
|
12.367.547
|
2.582.494
|
2.108.066
|
1.509.250
|
4.684.296
|
1.416.100
|
67.341
|
2
|
Kế hoạch thu năm 2013
|
124.129.000
|
21.500.000
|
17.300.000
|
18.000.000
|
51.689.000
|
15.040.000
|
600.000
|
a
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ bảo vệ
và phát triển tỉnh
|
11.171.610
|
1.935.000
|
1.557.000
|
1.620.000
|
4.652.010
|
1.353.600
|
54.000
|
b
|
Kinh phí chi trả cho các đơn vị
chủ rừng
|
112.957.390
|
19.565.000
|
15.743.000
|
16.380.000
|
47.036.990
|
13.686.400
|
546.000
|
3
|
Kế hoạch chi năm 2013
|
143.002.930
|
23.162.300
|
17.710.720
|
14.667.260
|
56.158.440
|
13.935.600
|
1.000.000
|
a
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ bảo vệ
và phát triển tỉnh
|
16.368.610
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, chi xây dựng Đề án
thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
5.197.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí quản lý của các đơn vị
chủ rừng
|
10.342.020
|
2.035.950
|
1.510.320
|
801.810
|
4.799.940
|
1.194.000
|
|
c
|
Kinh phí giao khoán bảo vệ rừng
|
110.292.300
|
21.126.350
|
16.200.400
|
8.865.450
|
51.358.500
|
12.741.600
|
|
d
|
Kinh phí trồng rừng, trồng cây
phân tán
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
e
|
Kinh phí thực hiện thí điểm thành
lập tổ, đội chuyên trách quản lý bảo vệ rừng
|
5.000.000
|
|
|
5.000.000
|
|
|
|
4
|
Kết dư và dự phòng tính đến ngày
31/12/2013
|
73.181.526
|
5.811.997
|
16.675.403
|
16.356.987
|
10.863.994
|
11.686.723
|
197.969
|
a
|
Kinh phí hoạt động của Quỹ bảo vệ
và phát triển tỉnh
|
4.018.345
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí chi trả cho các đơn vị
chủ rừng
|
52.832.251
|
3.229.503
|
14.567.337
|
14.847.737
|
6.179.698
|
10.270.623
|
130.628
|
|
+ Thời gian thực hiện thí điểm
theo Quyết định số 380/QĐ-TTg
|
3.606.725
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thời gian thực hiện theo
Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
|
49.225.526
|
3.229.503
|
14.567.337
|
14.847.737
|
6.179.698
|
10.270.623
|
130.628
|
d
|
Tiền lãi gửi ngân hàng
|
3.963.383
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Dự phòng
|
12.367.547
|
2.582.494
|
2.108.066
|
1.509.250
|
4.684,296
|
1.416.100
|
67.341
|