Quyết định 2121/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch thu, chi phí, lệ phí năm 2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2121/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/11/2013
Ngày có hiệu lực 29/11/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Hoàng Ngọc Đường
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2122/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2013 CỦA SỞ XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số: 764/STC-TCHCSN ngày 20/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch thu, chi phí, lệ phí năm 2013 của Sở Xây dựng đã giao tại Biểu số 14 kèm theo Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh như biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

BIỂU CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2013 CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định  số 2122/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Giao tại Quyết định 2066/QĐ-UBND

Tăng (+) giảm (-)

Kế hoạch sau điều chỉnh

Tổng cộng

Số phải nộp NSNN

Số trích để lại đơn vị

Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị

Tổng cộng

Số phải nộp NSNN

Số trích để lại đơn vị

Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị

Tổng cộng

Số phải nộp NSNN

Số trích để lại đơn vị

Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị

1

2

3

4

9

10

11

12

6

7

9

10

11

12

-

Lệ phí thẩm định TKKT-DT, phí thẩm định đầu tư…

300

150

150

60

-300

-150

-150

-60

 

 

 

 

-

Phí cấp phép xây dựng

 

 

 

 

50

45

5

2

50

45

5

2

-

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng

 

 

 

 

250

250

0

0

250

250

0

0

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

300

295

5

2