Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1452/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Ghi chú:
- “Bản chính" được hiểu là các văn bản đã được đóng dấu đỏ và có chữ ký;
- "Bản sao" được hiểu là các văn bản được sao chụp từ văn bản chính (không cần công chứng);
- "Bản sao hợp lệ" được hiểu là các văn bản được sao chụp từ văn bản chính (có công chứng chứng thực);
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
2 |
Thủ tục đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
3 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
4 |
Thủ tục đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
5 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
6 |
Thủ tục đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
7 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
8 |
Thủ tục đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
9 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
10 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
11 |
Thủ tục đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
2. Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Số hồ sơ |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225194-TT |
2 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225195-TT |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T- TTH-225196-TT |
4 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225197-TT |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225198-TT |
6 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225199-TT |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225200-TT |
8 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225201-TT |
9 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225202-TT |
10 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225204-TT |
11 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
T-TTH-225205-TT |