Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 1467/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Kim Mai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1467/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 11 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (03 thủ tục), được sửa đổi, bổ sung (10 thủ tục) và bãi bỏ (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Tài nguyên nước).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1467 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
nt |
3 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
nt |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Số TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
1 |
T-TGG-257884-TT |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
2 |
T-TGG-257892-TT |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
nt |
3 |
T-TGG-257989-TT |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với quy mô từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm (các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp), công suất lắp máy từ trên 50 kW đến dưới 2.000kW (để phát điện); khai thác, sử dụng nước biển với quy mô từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm (phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền) |
nt |
4 |
T-TGG-258049-TT |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước từ trên 10.000 m3/ngày.đêm đến dưới 30.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản), dưới 3.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động khác) |
nt |
5 |
T-TGG-258151-TT |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
nt |
6 |
T-TGG-258171-TT |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
nt |
7 |
T-TGG-258176-TT |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với quy mô từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm (các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp), công suất lắp máy từ trên 50 kW đến dưới 2.000kW (để phát điện); khai thác, sử dụng nước biển với quy mô từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm (phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền) |
nt |
8 |
T-TGG-258200-TT |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước từ trên 10.000 m3/ngày.đêm đến dưới 30.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản), dưới 3.000 m3/ngày.đêm (đối với hoạt động khác) |
nt |
9 |
T-TGG-258204-TT |
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước (giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước) do: bị mất; rách nát; hư hỏng; tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do nhận chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức làm thay đổi chủ quản lý vận hành công trình. |
nt |
10 |
T-TGG-258207-TT |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (nước dưới đất, nước mặt). |
nt |
C. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang:
Số TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bổ sung vào TTHC |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
1 |
T-TGG-258229-TT |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT; Thông tư số 36/2011/TT-BTNMT; Nghị quyết số 114/2006/NQ-HĐND; Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND hết hiệu lực. |
2 |
T-TGG-258381-TT |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
nt |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|