ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1435/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
15 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày
24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn
dầu;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5525/TTr-STNMT ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như
sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ
lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin
điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận
và giải quyết TTHC theo đúng quy định; thực hiện đăng nhập các TTHC được công
bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể
của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo
dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công
khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp huyện thực hiện niêm yết công khai kịp
thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương
và thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung
công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Danh mục các TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được Chủ
tịch UBND tỉnh công bố và phê duyệt tại Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày
29/6/2023 không bị bãi bỏ tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Quốc phòng;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCTUBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1435/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm và
cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại: Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh tại Địa chỉ: Số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangngai.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu.
|
02
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng
dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000 m3, các cảng xăng dầu có
khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải dưới 50.000 DWT
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn
dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện, thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangngai.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
STNMT001
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu.
|
Lý do bãi bỏ: Chồng chéo với thủ tục hành chính trong
lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc
phòng được Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố tại Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày
04/11/2024.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
01
|
STNMT002
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu.
|
Lý do bãi bỏ: Chồng chéo với thủ tục hành chính trong
lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc
phòng được Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố tại Quyết định số 5204/QĐ-BQP ngày
04/11/2024.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ
từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển
tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng
thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có
thẩm quyền phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ
trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở
TNMT”.
+ Phòng Biển và Hải đảo, viết tắt là: “Phòng BHĐ”.
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp
huyện, viết tắt là: “Phòng TNMT”.
+ Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi
trường được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành
chính tỉnh, viết tắt là: “CC, VC tại Trung tâm”./.
I. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
* Nhóm thủ tục hành chính, gồm:
1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương
2. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng
dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000 m3, các cảng xăng dầu có
khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải dưới 50.000 DWT
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Phân loại thành phần hồ sơ quy định phải số
hóa; sao chụp và chuyển thành tệp tin trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu
theo quy định; ký số tài liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
hoặc trên phần mềm số hóa.
|
Tổ chức, cá nhân;
CC, VC tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập
nhật dữ liệu.
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ
số hóa (nếu có).
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo Phòng
BHĐ để xử lý.
|
Cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
B3: Phân công
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng BHĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện
xử lý, thẩm định
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để tổ chức
thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung,
chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ.
- Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thực hiện:
+ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có
liên quan.
+ Tổ chức kiểm tra thực địa.
- Soạn thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì trình phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng
BHĐ
|
10 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện,
bổ sung hồ sơ.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5: Trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
- Xem xét dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm
định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Trình lãnh đạo Sở TNMT.
|
Lãnh đạo Phòng BHD
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện,
bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định
|
B6: Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện,
bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B7: Phát hành,
số hóa kết quả giải quyết và gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ cho chuyên viên Phòng BHĐ thực hiện số hóa, lưu kho theo quy định.
- Chuyên viên Phòng BHĐ chuyển toàn bộ hồ sơ và
kết quả (giấy, điện tử) cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để
chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
- Văn thư Sở
- Chuyên viên Phòng BHĐ
- Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện,
bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Công chức, nhân
viên tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B10: Xử lý hồ
sơ
|
Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế ngành
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B11: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B12: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
B13: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
B14: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở TNMT.
|
Công chức, nhân
viên tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
B15: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Tổ chức, cá nhân;
Tổ chức, cá nhân; CC, VC tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra
tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Phân loại thành phần hồ sơ quy định phải số
hóa; sao chụp và chuyển thành tệp tin trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu
theo quy định; ký số tài liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
hoặc trên phần mềm số hóa.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập
nhật dữ liệu.
- Thành phần hồ sơ, tài liệu được ký số phục vụ
số hóa (nếu có).
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ về Phòng TN&MT cấp huyện để xử lý
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT phân công cho Chuyên
viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện
xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo
văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc dự thảo văn
bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc).
|
Chuyên viên Phòng
TNMT
|
06 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình,
Quyết định, hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực
địa.
|
03 ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản.
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5: Trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện quyết định
|
Lãnh đạo Phòng TNMT xem xét, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B6: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Quyết định của Chủ tịch UBND huyện.
|
B7: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng TNMT thực hiện số hóa, lưu
kho theo quy định.
- Chuyên viên Phòng TNMT chuyển toàn bộ hồ sơ và
kết quả (giấy, điện tử) cho cho Bộ phận Một cửa để trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Văn phòng cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND huyện.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Tổ chức, cá nhân;
công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|