Quyết định 1433/QĐ-TCTK năm 2014 sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử Tổng cục Thống kê
Số hiệu | 1433/QĐ-TCTK |
Ngày ban hành | 27/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thống kê |
Người ký | Nguyễn Văn Liệu |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1433/QĐ-TCTK |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY CHẾ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG HỆ THỐNG THƯ ĐIỆN TỬ TỔNG CỤC THỐNG KÊ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử Tổng cục Thống kê;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 13 Quy chế Quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử Tổng cục Thống kê ban hành theo Quyết định số 161/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 13 như sau:
“1. Dung lượng của một hộp thư thuộc Hệ thống thư điện tử Tổng cục Thống kê là Bội số của 500MB và hệ số vị trí công tác được quy định tại Phụ lục.
Trường hợp tổng dung lượng các thư điện tử trong một hộp thư bị vượt dung lượng cho phép, hệ thống sẽ tự động đóng tạm thời hộp thư đó theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Quy chế này.”
2. Bổ sung Khoản 5 Điều 13 như sau:
“5. Khi dung lượng một hộp thư đã đạt được 90% dung lượng giới hạn cho phép, Đơn vị quản trị có trách nhiệm thông báo cho chủ hộp thư.”
Điều 2. Trung tâm tin học Thống kê khu vực I thực hiện việc điều chỉnh lại dung lượng hộp thư điện tử theo quy định của Quy chế này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê, công chức, viên chức, người lao động và các tổ chức, cá nhân khác được cấp hộp thư điện tử thuộc Hệ thống thư điện tử Tổng cục Thống kê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
HỆ SỐ DUNG LƯỢNG HỘP
THƯ ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số: 1433/QĐ-TCTK ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thống kê)
STT |
|
VỊ TRÍ/CHỨC VỤ |
HỆ SỐ |
DUNG LƯỢNG (MB) |
1 |
CƠ QUAN TỔNG CỤC |
Lãnh đạo Tổng cục |
2.5 |
1250 |
2 |
Lãnh đạo cấp Vụ và tương đương |
2.0 |
1000 |
|
3 |
Chuyên viên các Vụ: Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và CNTT Vụ Thống kê Tổng hợp Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia Vụ Thống kê Dân số và Lao động Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản Vụ Thống kê Công nghiệp Vụ Thống kê Xây dựng và vốn đầu tư Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ Vụ Thống kê Giá |
1.5 |
750 |
|
4 |
Chuyên viên, cán sự, nhân viên các đơn vị: Vụ Tổ chức cán bộ Vụ Kế hoạch tài chính Vụ Thống kê Nước ngoài và Hợp tác quốc tế Văn phòng Vụ Pháp chế và Thanh tra Thống kê Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê |
1.3 |
650 |
|
5 |
Viên chức, cán sự, nhân viên các đơn vị sự nghiệp: Tạp chí Con số và Sự kiện Viện Khoa học Thống kê Trung tâm Tin học thống kê khu vực I Trung tâm Tin học thống kê khu vực II Trung tâm Tin học thống kê khu vực III Nhà Xuất bản Thống kê Trường Cao đẳng Thống kê Trường Trung cấp Thống kê |
1.0 |
500 |
|
6 |
CỤC THỐNG KÊ |
Lãnh đạo Cục |
1.5 |
750 |
7 |
Lãnh đạo và chuyên viên phòng Thống kê Tổng hợp; Phòng Thống kê Nông, Lâm nghiệp - Thủy sản; Phòng Thống kê Công - Thương; Phòng Thống kê Xây dựng; Phòng Thống kê Giá; Phòng Thống kê Dân số - Văn xã; Phòng Thanh tra; PPCĐ; CNTT. |
1.3 |
650 |
|
8 |
Lãnh đạo, chuyên viên, người lao động phòng Tổ chức - Hành chính |
1.0 |
500 |
|
9 |
CHI CỤC THỐNG KÊ |
Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng |
1.3 |
650 |
10 |
Công chức, người lao động |
1.0 |
500 |
|
11 |
Hộp thư chung |
1.0 |
500 |
|
12 |
Các đối tượng khác |
1.0 |
500 |