Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1431/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1431/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định: số 1648/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2021, số 155/QĐ-GTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 30/8/2021 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính; Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 27/TTr-SGTVT ngày 13/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố: số 1933/QĐ-UBND ngày 07/7/2021; số 2686/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (170 TTHC)
(Kèm
theo Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch UBND thành
phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (10 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở GTVT |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
I. Lĩnh vực Đường bộ (03 TTHC) |
||||||||
1 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
05 ngày |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
02 ngày |
01 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Không |
14 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (06 TTHC) |
||||||||
1 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
05 ngày |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
2 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
10 ngày |
10 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
3 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình và các hoạt động an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa |
Không |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
4 |
Công bố chuyển đổi luồng ĐTNĐ chuyên dùng thành luồng địa phương, luồng ĐTNĐ địa phương thành luồng chuyên dùng |
Không |
10 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
5 |
Công bố mở, cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2 |
05 ngày |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ |
6 |
Công bố đóng, không cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2 do không còn nhu cầu khai thác sử dụng |
02 ngày |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ |
III. Lĩnh vực Hàng hải (01 TTHC) |
||||||||
1 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
- TH không gây nguy hiểm: 05 ngày; - TH gây nguy hiểm: 12 giờ. |
- TH không gây nguy hiểm: 05 ngày, - TH gây nguy hiểm: 12 giờ. |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015 - Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (119 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực Đường bộ (71 TTHC) |
|||||||
1 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
4 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
5 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
9 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải. |
10 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải. |
11 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 |
12 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 |
13 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 |
14 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 |
15 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 |
16 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 |
17 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 |
18 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 3 |
X |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 |
19 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
20 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
21 |
Đăng ký khai thác tuyến |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ |
22 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT của Bộ Tài chính. |
23 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT của Bộ Tài chính. |
24 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
25 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
26 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
27 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
28 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
29 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
03 ngày |
Sở GTVT |
30.000đ |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
08 ngày |
Sở GTVT |
200.000đ |
|
X |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
08 ngày |
Sở GTVT |
200.000đ |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
32 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Thay đổi thông tin liên quan đến chủ sở hữu 03 ngày - Biển số bị hỏng: 15 ngày kể - Cải tạo thay đổi màu sơn: 03 ngày |
Sở GTVT |
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000đ |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
03 ngày kể từ ngày hết thời gian đăng tải |
Sở GTVT |
- Cấp lại giấy đăng ký kèm biển số: 200.000đ - Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000đ |
|
X |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
34 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải. |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000đ |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
36 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Sở GTVT |
50.000đ |
|
X |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
37 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải. |
38 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
08 ngày |
Sở GTVT |
200.000đ |
|
X |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/06/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
39 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021. - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
40 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 ngày |
Sở GTVT |
135.000đ |
|
X |
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
41 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 ngày |
Sở GTVT |
135.000đ |
|
X |
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021. - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
42 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
05 ngày |
Sở GTVT |
135.000đ |
|
X |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017. - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
43 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
05 ngày |
Sở GTVT |
135.000đ |
|
|
-Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017. - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
44 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
10 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch; Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ |
Sở GTVT |
135.000đ |
Mức độ 3 |
X |
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021. - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
45 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày |
Sở GTVT |
135.000đ |
|
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021, Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
46 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày |
Sở GTVT |
135.000đ |
|
|
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021, Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
47 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
01 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
48 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
49 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
50 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
51 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
52 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Thay đổi trang thiết bị 10 ngày; - Do bị hỏng, mất, thay đổi nội dung GCN: 03 ngày. |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
53 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
54 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
55 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
08 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
56 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
57 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận tải. |
58 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
07 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
59 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
60 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
07 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
61 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
04 ngày đối với công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km; 07 ngày đối với các công trình khác |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận tải. |
62 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
07 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
63 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
64 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008 - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
65 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
04 ngày đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km; 07 ngày đối với các công trình khác |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015, Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017, Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/06/2020 của Bộ Giao thông vận tải. |
66 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
67 |
Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
68 |
Thẩm định: Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh của người quyết định đầu tư |
- Dự án sử dụng vốn đầu tư công: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn đầu tư công: do người quyết định đầu tư xem xét, quyết định nhưng không dưới: + Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C |
Sở GTVT |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
Mức độ 4 |
X |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH2014. - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của CP - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
69 |
Thẩm định: Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng |
- Dự án sử dụng vốn đầu tư công: + Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. - Dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn đầu tư công: do người quyết định đầu tư xem xét, quyết định nhưng không dưới: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C |
Sở GTVT |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
Mức độ 4 |
X |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH2014. - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
70 |
Thẩm định thiết kế xây dựng/ thiết kế xây dựng điều chỉnh triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng |
Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: + Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; + Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại |
Sở GTVT |
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
Mức độ 4 |
X |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH2014 - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của CP. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của CP; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
71 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở GTVT |
20 ngày |
Sở GTVT |
Theo quy định tại khoản 8, Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP |
Mức độ 4 |
X |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH 2014. - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (42 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
3 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
4 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
5 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
100.000đ |
|
X |
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. |
6 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày |
Sở GTVT |
100.000đ |
|
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
100.000đ |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của CP. - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
8 |
Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
100.000đ |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
9 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
10 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
11 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
12 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
13 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
100.000đ |
|
X |
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. |
14 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
05 ngày |
Sở GTVT |
100.000đ |
|
|
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. |
15 |
Công bố lại hoạt động cảng, thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
100.000đ |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. |
17 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
18 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
19 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
20 |
Cho ý kiến về việc cải tạo, nâng cấp cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
21 |
Thỏa thuận nâng cấp bên thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
22 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
100.000đ |
|
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ - Thông tư số 198/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
23 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
24 |
Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
25 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
26 |
Công bố đóng khu neo đậu |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
27 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ |
28 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
08 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ |
29 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí, dưới nước tại vùng 1 |
05 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ |
30 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
05 ngày |
Sở GTVT |
- Lệ phí cấp, đổi GCN khả năng chuyên môn: 50.000 đ - Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đ |
|
|
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
10 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
10 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
|
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
33 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
03 ngày |
Sở GTVT |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC |
|
|
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
34 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000 đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
35 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000 đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000 đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
37 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000 đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000 đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC |
39 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000 đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
40 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000 đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày |
Sở GTVT |
70.000 đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
42 |
Xóa đăng ký phương tiện |
03 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
III. Lĩnh vực Đăng kiểm ( 02 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
07 ngày |
Sở GTVT |
- Phí thẩm định thiết kế: 300.000đ - Lệ phí cấp GCN thẩm định thiết kế: 50.000đ (xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000đ) |
|
X |
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016, - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
Tối đa 01 ngày, đối với phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70km và 02 ngày đối với phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70km trở lên |
Sở GTVT |
50.000đ |
|
X |
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 237/TT-BTC ngày 11/11/2016, Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
IV. Lĩnh vực Du lịch (03 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
02 ngày |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Luật Du lịch năm 2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
2 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Luật Du lịch năm 2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa |
|||||||
3 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
- Luật Du lịch năm 2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa |
|||||||
V. Lĩnh vực Thuế (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp. |
a) Trường hợp xe dừng lưu hành liên tục 30 ngày trở lên - Trường hợp chưa đủ điều kiện thì ra Thông báo theo mẫu tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ sơ. Thời gian thực hiện 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. - Trường hợp đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu (nếu có) theo mẫu tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; thời gian thực hiện 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. b) Trường hợp xe ô tô không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, Sở Giao thông vận tải thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chậm nhất trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện xem xét, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn đề nghị nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh nghiệp, thời gian thực hiện chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trường hợp kết quả kiểm tra không đúng với đơn đề nghị, doanh nghiệp có trách nhiệm hoàn thiện lại hồ sơ, để Sở Giao thông vận tải xác nhận. |
Sở GTVT |
Không |
|
X |
Thông tư số 70/2021/TT-BTC ngày 12/8/2021 của Bộ Tài chính |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (18 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa (16 TTHC) |
|||||||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000d |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000đ |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
10 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố |
11 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
100.000đ |
|
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố |
12 |
Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
100.000đ |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của CP. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố |
13 |
Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
100.000đ |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố |
14 |
Đổi tên bến khách ngang sông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố |
15 |
Cho ý kiến về việc cải tạo, nâng cấp bến khách ngang sông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố |
16 |
Công bố đóng bến khách ngang sông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Mức độ 4 |
X |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố |
II. Lĩnh vực Đường bộ (02 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND thành phố |
2 |
Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông |
05 ngày |
UBND cấp huyện |
Không |
Mức độ 4 |
X |
Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND thành phố |
D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (12 TTHC)