Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cho Sở Công Thương giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu 1431/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/05/2021
Ngày có hiệu lực 27/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Trí Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1431/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 27 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

ỦY QUYỀN CHO SỞ CÔNG THƯƠNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 741/SCT-VP ngày 20/5/2021 và Sở Tư pháp tại Công văn số 560/STP-XDKTVBQPPL&TDTHPL ngày 28/4/2021 về thẩm định các nội dung đề nghị ủy quyền của Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ủy quyền cho Sở Công Thương giải quyết 08 thủ tục hành chính (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính được ủy quyền theo đúng quy định của pháp luật.

Thời gian thực hiện nhiệm vụ ủy quyền: kể từ ngày 01/6/2021 đến hết ngày 31/12/2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Vụ CCHC-Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tư pháp, Nội vụ;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN, HCTC, HCC, KSTTHC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY QUYỀN CHO SỞ CÔNG THƯƠNG GIẢI QUYẾT

1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

2. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

3. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

4. Phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.

5. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.

6. Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.

7. Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

8. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện.