Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 01/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHAN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CẤP, ỦY QUYỀN PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1421/TTr-VP ngày 30/12/2019 và Báo cáo thẩm định số 622/BCTĐ-STP ngày 13/11/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp, ủy quyền cho Giám đốc các sở được phê duyệt kết quả giải quyết của 18 thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Thời gian thực hiện phân cấp, ủy quyền: Từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành đến khi có văn bản pháp luật khác thay thế.
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tư pháp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng Quyết định công bố sửa đổi các thủ tục hành chính nêu trên trình Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC PHÂN CẤP, ỦY QUYỀN PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan hoặc người ủy quyền/ phân cấp |
Cơ quan được ủy quyền/ phân cấp |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Việc làm |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||
5 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
6 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của LuậtPhòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hànhmột số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
7 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
9 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
10 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Lĩnh vực Lao động – Tiền lương |
||||
11 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ Luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
12 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
14 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Tư pháp |
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
15 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Tư pháp |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
||||
16 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương. |
UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của phủ về khuyến nông. |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||
17 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
18 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |