ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 143/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 13
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP
BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT -VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư
pháp;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (Năm)
thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 05 (Năm) quy trình nội bộ
giải quyết TTHC trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 3599/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố TTHC trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
Điều 3.
Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và
đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC
thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công
trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Văn phòng đăng ký đất đai (STNMT);
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp l ý
|
01
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(1.011441)
|
Một phần
|
(1) Trong ngày làm việc nhận
được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 ngày cùng ngày thì có thể
hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cơ quan
đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký
thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
(2) Trường hợp hồ sơ đăng ký
đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp tỉnh, UBND xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ
sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
(3) Thời gian không tính vào
thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
(a) Thời gian xảy ra sự kiện
thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng
lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản
hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không
thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định
số 99/2022/NĐ-CP.
(b) Thời gian cơ quan đăng ký
thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
80.000đ/ hồ sơ
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
- Nộp trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định
các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(1.011442)
|
Một phần
|
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
60.000đ/ hồ sơ
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(1.011443)
|
Một phần
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
20.000đ/ hồ sơ
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
04
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(1.011444)
|
Một phần
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
60.000đ/ hồ sơ
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
05
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
(1.011445)
|
Một phần
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi
thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông
tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên/Công chức
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống
phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp không có
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 2
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và
đơn.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp có thay đổi
thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào
đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin.
|
1,25 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập
nhật hồ sơ địa chính theo quy định.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyển GCN cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi
thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông
tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên/Công chức
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống
phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản
hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn .
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp không có
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 2
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và
đơn.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp có thay đổi
thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào
đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin.
|
1,25 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập
nhật hồ sơ địa chính theo quy định.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyển GCN cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi
thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông
tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên/Công chức
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống
phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp không có
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 2
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và
đơn
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp có thay đổi
thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào
đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin.
|
1,25 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập
nhật hồ sơ địa chính theo quy định.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyển GCN cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi
thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông
tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên/Công chức
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống
phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp không có
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 2
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và
đơn
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp có thay đổi thông
tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào
đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin.
|
1,25 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập
nhật hồ sơ địa chính theo quy định.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyển GCN cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản
khác gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
- Trường hợp không có thay đổi
thông tin trên Giấy chứng nhận: 01 ngày;
- Trường hợp có thay đổi thông
tin trên Giấy chứng nhận: 02 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 điểm)
|
Đúng hạn
(1 điểm)
|
Quá hạn
(0 điểm)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Chuyên viên/Công chức
|
- Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống
phần mềm, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ
sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp không có
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 2
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận và
đơn.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Trường hợp có thay đổi
thông tin trên giấy chứng nhận
|
Bước 3
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn
biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin.
|
1,25 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Quét hồ sơ, GCN, lưu và cập
nhật hồ sơ địa chính theo quy định.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Chuyên viên phụ trách
|
Chuyển GCN cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả kết quả.
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân.
|
|
|
|
|