Quyết định 1421/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Số hiệu | 1421/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 15/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Đào Ngọc Dung |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1421/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2019 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước và Cục trưởng Cục An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
KẾ
HOẠCH THANH TRA NĂM 2019 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian dự kiến thực hiện |
Địa phương/đơn vị được thanh tra |
Chủ trì thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
|||
A. THANH TRA BỘ |
||||||||
Thanh tra vùng |
||||||||
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động tại doanh nghiệp |
Cả năm |
Vùng 1: Bắc Giang, Yên Bái Vùng 2: Thừa Thiên Huế, Hà Nội Vùng 3: Bình Định, Bình Dương Vùng 4: Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục I kèm theo |
Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng |
Thanh tra Sở LĐTBXH, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên đoàn lao động cấp tỉnh |
|||
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
||||||||
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động |
Quý I,II,III |
1. Tổng Công ty Xi măng Việt Nam và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết. 2. Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 02 dự án xây dựng do Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam là chủ đầu tư (hoặc quản lý dự án) gồm: - Dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 1 - Dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện Long Phú 1. 3. Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn một thành viên. 4. Tổng Công ty Khánh Việt và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết. |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
Phối hợp phòng Thanh tra Chính sách lao động thanh tra tại: Tổng Công ty Bạch Đằng - CTCP, Tổng Công ty Giấy Việt Nam, Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng - CTCP |
|||
Quý III,IV |
5. Tổng Công ty Xây dựng Bạch Đằng - CTCP. 6. Tổng Công ty Giấy Việt Nam. 7. Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng - CTCP. Danh sách các tổng công ty, các đơn vị thành viên và đơn vị liên kết được thanh tra tại phụ lục 2 kèm theo |
|||||||
3 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động tại công trình xây dựng |
Quý III |
20 công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 3 kèm theo |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
|
|||
4 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quý IV |
15 đơn vị Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 4 kèm theo |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
|
|||
Lĩnh vực chính sách lao động |
||||||||
5 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động tại các tổng công ty và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
Cả năm |
1. Tổng Công ty Vận tải Hà Nội. 2. Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam. 3. Tổng Công ty truyền thông đa phương tiện (VTC). 4. Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật dầu khí Việt Nam. 5. Tổng Công ty Lâm Nghiệp Việt Nam. Danh sách các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết của các tổng công ty được thanh tra tại phụ lục 5 kèm theo |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
|||
6 |
Thanh tra chuyên đề việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiền lương |
Quý II,III |
1. Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Thủ đô 2. Công ty TNHH MTV xổ số điện toán Việt Nam 3. Công ty TNHH MTV xổ số Hải Phòng 4. Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hải Dương 5. Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hà Nam 6. Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Vĩnh Phúc |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Cục Quan hệ lao động và Tiền lương |
|||
Lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
||||||||
7 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Quý II,III |
25 doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 6 kèm theo |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|||
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
||||||||
8 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp tại các tỉnh, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn các tỉnh, thành phố |
Quý II,III |
Thành phố Hồ Chí Minh, Bắc Ninh và Hòa Bình Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 7 kèm theo |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
|||
Lĩnh vực người có công |
||||||||
9 |
Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng |
Cả năm |
07 tỉnh, thành phố: Quảng Ngãi, Bình Định, Lào Cai, Quảng Ninh, Bình Phước, Hải Phòng và Phú Thọ |
Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
Cục Người có công |
|||
10 |
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra |
Quý III |
Quân khu 7 |
Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
|||
Lĩnh vực trẻ em và xã hội |
||||||||
11 |
Thanh tra việc thực hiện pháp luật về trợ giúp xã hội |
Quý IV |
Hải Phòng, Quảng Trị |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
|
|||
12 |
Thanh tra Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững |
Quý II,III |
Nghệ An, Trà Vinh |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
|||
13 |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về nuôi con nuôi; trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội là trẻ em |
Quý II,III |
Hà Nội, An Giang |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Thanh tra chủ trì, phối hợp với Bộ Tư pháp |
|||
Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng |
Bộ Tư pháp chủ trì, Thanh tra phối hợp |
|||||||
14 |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý cai nghiện ma túy |
Quý II,III |
Bình Dương, Lạng Sơn |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
15 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bình đẳng giới |
Quý I,II |
Bến Tre, Thừa Thiên Huế, Vĩnh Long |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Vụ Bình đẳng giới |
|||
Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội |
||||||||
16 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội, doanh nghiệp tại địa phương |
Cả năm |
10 tỉnh, thành phố: Cà Mau, Đồng Tháp, Lào Cai, Nghệ An, Phú Thọ, Trà Vinh, Hải Dương, Quảng Nam, Phú Yên và Cần Thơ Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 8 kèm theo |
Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội |
- Phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam thanh tra tại 06 tỉnh, thành phố: Cà Mau, Đồng Tháp, Lào Cai, Nghệ An, Phú Thọ, Trà Vinh. - Phối hợp với Cục Việc làm thanh tra tại 04 tỉnh, thành phố: Hải Dương, Quảng Nam, Phú Yên và Cần Thơ |
|||
Lĩnh vực thanh tra hành chính và phòng, chống tham nhũng |
||||||||
17 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công tác quản lý tài chính, tài sản tại 05 đơn vị |
Quý I,II,III |
1. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 3. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II 4. Tạp chí Lao động và Xã hội 5. Viện Khoa học Lao động - Xã hội |
Phòng Tiếp dân, Thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phối hợp với Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
|||
18 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản |
Quý II,III,IV |
1. Trung tâm Chỉnh hình, phục hồi chức năng Cần Thơ 2. Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Khánh Hòa (giai đoạn 2) 3. Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình |
Phòng Tiếp dân, Thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phối hợp với Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
|||
B. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
||||||||
19 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp |
Cả năm |
52 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 31 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 9 kèm theo. |
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
|||
C. Cục An toàn lao động |
||||||||
20 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động hưởng ứng Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động |
Quý II |
18 doanh nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh, thành phố Hà Nội và Quảng Nam. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 10 kèm theo. |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
|||
21 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
Quý II, III |
54 doanh nghiệp trên địa bàn 07 tỉnh, thành phố: Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Đồng Nai và Thanh Hóa. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 11 kèm theo. |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
|||
22 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động trong khu vực phi chính thức |
Quý II, III |
80 hộ gia đình thuộc làng nghề có nguy cơ cao về tai nạn lao động, bệnh liên quan đến nghề nghiệp trên địa bàn 06 tỉnh, thành phố: Bắc Ninh, Hà Nội, Đồng Nai, Nam Định, Thái Bình và Vĩnh Phúc. |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
|||
23 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động và chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 |
Quý IV |
09 doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 12 kèm theo. |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
|||
D. Cục Quản lý lao động ngoài nước |
||||||||
24 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại doanh nghiệp |
Cả năm |
10 doanh nghiệp Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 13 kèm theo. |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
|||
25 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc tại Nhật Bản, Đài Loan và Ả rập Xê út |
Quý II,III,IV |
14 doanh nghiệp Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 14 kèm theo. |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
|||
DANH
SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THANH TRA THEO VÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Doanh nghiệp |
Địa chỉ |
Vùng I |
||
I. Yên Bái (20 doanh nghiệp) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Hapaco Yên Sơn |
Số 826, đường Điện Biên, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
2 |
Công ty Cổ phần giấy An Bình Văn Yên |
Xã An Bình, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
3 |
Công ty Cổ phần kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái |
Số 127, phố Phúc Xuân, phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
4 |
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Hương |
Cụm Công nghiệp Đầm Hồng, tổ 1, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
5 |
Công ty Cổ phần Yên Thành |
Tổ 3, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
6 |
Công ty TNHH Wood industry Yên Bái |
Thôn Trung tâm, xã Bảo Ái, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
7 |
Công ty Cổ phần Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái |
Số 279, đường Nguyễn Phúc, phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
8 |
Công ty Cổ phần Quốc tế khoáng sản Việt Nam |
Khu công nghiệp phía Nam, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
9 |
Công ty TNHH Quốc tế VINA KNF |
Thôn 1, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
10 |
Công ty Xăng dầu Yên Bái |
Km2, đường Điện Biên, phường Yên Ninh, thành phố Yên bái, tỉnh Yên Bái |
11 |
Chi nhánh Tổng Công ty đường sắt Việt Nam - Khai thác đường sắt Hà Lào |
Phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
12 |
Công ty TNHH Đá cẩm thạch R.K Việt Nam |
Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
13 |
Công ty TNHH Khai thác đá Hoàng Tuân |
Thôn 2, xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
14 |
Công ty Cổ phần STONE BASE Việt Nam |
Số nhà 83, đường Vũ Công Mật, tổ 13, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
15 |
Công ty TNHH Đá cẩm thạch R.K Quốc tế |
Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
16 |
Công ty Cổ phần xây dựng Quang Thịnh |
Trung tâm thị tứ Ngã Ba, xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
17 |
Công ty TNHH Nghĩa Văn |
Tổ 5, phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
18 |
Công ty Cổ phần thủy điện Văn Chấn |
Thôn Hồng Sơn, xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
19 |
Công ty TNHH DAESEUNG GLOBAL |
Cụm công nghiệp Thịnh Hưng, xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
20 |
Công ty TNHH Thương mại Ngọc Viễn Đông |
Xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
II. Bắc Giang (20 doanh nghiệp) |
||
1 |
Công ty TNHH Lâm sản Xuân Hoàng |
Thôn Vựa Ngoài, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn |
2 |
Công ty TNHH Hùng Mười |
thôn Bến Huyện, xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
3 |
Cơ sở Hợp Thịnh Vượng |
Dinh Tiến, Bố Hạ, Yên Thế |
4 |
Cơ sở Dương Quốc Hội |
Tân Xuân, Bố Hạ, Yên Thế |
5 |
Cơ sở Trần Văn Biển |
Đèo Cà, Đồng Hưu, Yên Thế |
6 |
Cơ sở Nguyễn Xuân Thế |
Đèo Cà, Đồng Hưu, Yên Thế |
7 |
Cơ sở Dương Thị Liên |
Đèo Cà, Đồng Hưu, Yên Thế |
8 |
Cơ sở Nguyễn Thị Oanh |
Suối Dọc, Đồng Hưu, Yên Thế |
9 |
Cơ sở Vũ Việt Hùng |
Suối Dọc, Đồng Hưu, Yên Thế |
10 |
Cơ sở Nguyễn Thị Nguyệt |
Đèo Cà, Đồng Hưu, Yên Thế |
11 |
Cơ sở Lương Quang Khẩn |
Hòa Bình, thị trấn Bố Hạ, Yên Thế |
12 |
Cơ sở Nguyễn Đình Cường |
Đồi Lánh, Đông Sơn, Yên Thế |
13 |
Cơ sở Nông Văn Cường |
Thôn Đình, xã Canh Nậu, Yên Thế |
14 |
Cơ sở Nguyễn Văn Hoan |
Đông Kênh, Đông Sơn, Yên Thế |
15 |
Cơ sở Lê Văn Hoan |
Bến Trăm, Đông Sơn, Yên Thế |
16 |
Công ty TNHH SJ Global |
Lô 1+2 CCN Bố Hạ, huyện Yên Thế |
17 |
Công ty TNHH Fine Industry an trade Việt Nam |
Lô CN4, CCN tập trung xã Cao Thượng, huyện Tân Yên |
18 |
Công ty TNHH In bao bì Sunny VN |
Lô FJ-04, KCN Song Khê - Nội Hoàng phía Nam, Tiền Phong, Yên Dũng |
19 |
Công ty Cổ phần Trung Bắc Vân Trung |
Lô CN 01 KCN Vân Trung, huyện Việt Yên |
20 |
Công ty TNHH Bệnh viện Đa khoa Sông Thương |
Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang |
Vùng II |
||
I. Thừa Thiên Huế (20 doanh nghiệp) |
||
1 |
Công ty TNHH Phạm Khanh |
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông |
2 |
Doanh nghiệp tư nhân Xí nghiệp Lâm nghiệp Long Phụng |
Thôn Hòa Mỹ, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc |
3 |
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Phú Lộc |
Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
4 |
Công ty TNHH Sản xuất và xuất khẩu gỗ dán Thủy Linh - Huế |
Thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc |
5 |
Công ty TNHH Chế biến Lâm sản La Sơn |
Thôn Vinh Sơn, Tỉnh lộ 14, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc |
6 |
Công ty TNHH Liên doanh nguyên liệu giấy Huế |
Thôn Phú Gia, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
7 |
Công ty Cổ phần Chế biến lâm sản xuất khẩu Pisico Huế |
Thôn Tam vị, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
8 |
Công ty TNHH Dịch vụ du lịch Hải Vân Lăng Cô |
Số 577 Lạc Long Quân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
9 |
Công ty TNHH Du lịch Lăng Cô |
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
10 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thuận An - ANA MANDARA HUẾ RESORT & SPA |
Làng An Hải, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang |
11 |
Công ty TNHH Phúc Thịnh |
Số 58 Ngự Bình, phường An Cựu, thành phố Huế |
12 |
Công ty TNHH Chế biến gỗ Minh An |
Số 37 Thuận Hóa, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
13 |
Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Thừa Thiên Huế |
Khu công nghiệp Phú Bài, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
14 |
Công ty TNHH NN Một thành viên Lâm nghiệp Nam Hòa |
Thôn Cư chánh 1, xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
15 |
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Tiền Phong |
Xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
16 |
Xí nghiệp gỗ Hoài Ân |
Thôn Phổ Lại, xã Quang Vinh, huyện Quảng Điền |
17 |
Doanh nghiệp tư nhân Hòa Nga |
Thôn Xước Dũ, phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà |
18 |
Công ty TNHH Á Châu |
Số 17 Phạm Ngũ Lão, phường Phú Hội, thành phố Huế |
19 |
Công ty TNHH Medic |
Số 1A Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế |
20 |
Chi nhánh Công ty TNHH Thanh Trang - Khách sạn Midtow Huế |
Số 29 Đội Cung, phường Phú Hội, thành phố Huế |
II. Hà Nội (30 doanh nghiệp) |
||
1 |
Công ty TNHH Long Hưng |
Cụm công nghiệp Bình Phú, Bình Phú |
2 |
Công ty TNHH Sản xuất và Phát triển thương Mại Phúc Lâm |
Phú Nhi, Mê Linh, Hà Nội |
3 |
Công ty TNHH Gỗ Lăng Giang |
Yên Nhân, Mê Linh, Hà Nội |
4 |
Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ thương mại Kim Thành |
Thôn 7 - Chàng Sơn, Thạch Thất, Hà Nội |
5 |
Công ty TNHH Hoàng Phát |
Cụm Công nghiệp Bình Phú - Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội |
6 |
Công ty TNHH Một thành viên Lindan's Việt Nam |
Lô 17b Khu Công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội |
7 |
Công ty TNHH Khánh Sơn |
Thôn Thạch - Thạch Xá, Thạch Thất, Hà Nội |
8 |
Công ty TNHH Giang Phan - Chi nhánh Sóc Sơn |
Ninh Môn - Hiền Ninh, Sóc Sơn, Hà Nội |
9 |
Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Đông Anh |
Thôn Đại Vĩ, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, Hà Nội |
10 |
Doanh nghiệp Tư nhân Thịnh Vượng |
Thôn Nam Cường, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh, Hà Nội |
11 |
Doanh nghiệp Chế xuất Nitori Việt Nam |
Thị Trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội |
12 |
Công ty TNHH Kiến Hưng |
Khu Công nghiệp làng nghề - Chàng Sơn, Thạch Thất, Hà Nội |
13 |
Công ty Chế biến gỗ Tài Phát |
Phương mạc, Phương Đình, Đan Phượng, Hà Nội |
14 |
Công ty Cổ phần WOODSLAND |
Lô 11 Khu công nghiệp Quang Minh, Hà Nội |
15 |
Công ty TNHH Xây dựng nội thất gỗ Việt |
Thôn 7, Chung Châu, Đan Phượng, Hà Nội |
16 |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và phát triển đô thị Thăng Long |
Cụm 2, Liên Trung, Đan Phượng, Hà Nội |
17 |
Công ty TNHH Sơn Thắng |
Khu công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai |
18 |
Công ty SXTM Mạnh Tiến |
Tổ dân phố số 1 Ngọc Trục - Đại Mỗ, Nam Từ Liêm |
19 |
Công ty Đồ gỗ Trường Giang |
Tổ dân phố số 1 Ngọc Trục - Đại Mỗ, Nam Từ Liêm |
20 |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Châu Giang |
Phường Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
21 |
Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Điệp Dương |
K17+400 Đại Lộ Thăng Long, Thị trấn Quốc Oai |
22 |
Công ty TNHH Chế biến gỗ và Ván ép cao cấp An Phú |
TDP Ngô Sài, Thị Trấn Quốc Oai |
23 |
Công ty Cổ phần ĐTXD Mạnh Quang |
Số 79 Ngọc Đại, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm |
24 |
Công ty TNHH Đồ gỗ Thanh Ngọc |
Xâm Dương 3, Ninh Sở, Thường Tín, Hà Nội |
25 |
Công ty TNHH Đồ gỗ Phú Gia Vạn Điểm |
Vạn Điểm, Thường Tín, Hà Nội |
26 |
Công ty TNHH Sản xuất chế biến và kinh doanh đồ gỗ Tiến Đạt |
Trung tiến, Thụy Hương, Chương Mỹ, Hà Nội |
27 |
Công ty TNHH Xây dựng Phú Quý |
Phúc Cầu, Thụy Hương, Chương Mỹ, Hà Nội |
28 |
Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Đông Dương |
Cụm công nghiệp Bắc Vân Đình, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
29 |
Công ty TNHH Sản xuất Đồ gỗ Ngân Anh |
Tổ 18, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội |
30 |
Công ty Sản xuất Đồ gỗ Thiên Phú |
Tổ 18, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội |
Vùng III |
||
I. Bình Dương (20 doanh nghiệp) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ Long Việt |
DT 743 ấp Chiêu Liêu - Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
2 |
Công ty Liên doanh đồ gỗ Toàn Cầu |
Xã An Phú, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
3 |
Công ty TNHH Đồ gỗ Quang Minh |
Số 22 Đại lộ Thống Nhất, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
4 |
Công ty TNHH FURN LINE VIỆT NAM |
Số 24A tổ 16 Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
5 |
Công ty TNHH CHEN FOUNDER ENTERPRIS VN |
Xã Khánh Bình, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
6 |
Công ty TNHH CĐXD & CB GỖ THÁI DƯƠNG |
Số 7/4 KP5, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
7 |
Công ty Cổ phần Chấn Kiệt |
Ấp An Thành, xã An Tây, thị xã Bến Cát, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
8 |
Công ty Cổ phần Gỗ Dầu Tiếng |
Khu phố 3, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
9 |
Công ty Cổ phần Hưng Vượng |
Đường Nguyễn Văn Tiết, phường Lái Thiêu, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
10 |
Công ty Cổ phần MDF Việt Nam |
Xã An Điền, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
11 |
Công ty Cổ phần Gỗ Minh Dương |
Ấp 1B An Phú, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
12 |
Công ty Cổ phần Gỗ Bình Định |
Số 19 Tổ 2 ĐT750, ấp 3, xã Trừ Văn Thố, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
13 |
Công ty Cổ phần Gỗ Quảng Nam |
K1A2 Hoàng Hoa Thám tổ 13 Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
14 |
Công ty Cổ phần Gỗ Tân Thành |
Khu phố Thạnh Lộc, phường Tân Phước Khánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
15 |
Công ty Cổ phần Gỗ Tiến |
Ông Đông, Thái Hòa, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
16 |
Công ty Cổ phần Gỗ Tứ Danh |
Lô CN1 Đường N2 KCN Sóng Thần 3, Phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
17 |
Công ty Cổ phần GREEN RIVER FURNITURE |
Khu 3 thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
18 |
Công ty Cổ phần Lâm sản & XNK tổng hợp Bình Dương |
Số 612 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
19 |
Công ty TNHH Gỗ xuất khẩu Thái Bình |
Xã Bình Quới, huyện Bình Chuẩn, tỉnh Bình Dương |
20 |
Công ty TNHH Kỹ nghệ gỗ Toàn Cầu |
Ấp Tân Hiệp, xã Phú Chánh, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
II. Bình Định (20 doanh nghiệp) |
||
1 |
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Hoàng Ngân Phát |
Tổ 10, khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
2 |
Công ty TNHH YENEPOYA WOOD PROCESSING |
Cụm Công nghiệp Gò Mít, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
3 |
Công ty TNHH Tổng hợp Sản xuất thương mại Thanh Bình |
Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
4 |
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Ngân Thịnh |
Tổ 1, KV 8, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
5 |
Công ty TNHH MARUBENI LUMBER VIỆT NAM |
Lô đất B1.01+B1.02+B1.03+B1.04, Khu A, Khu Công Nghiệp Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
6 |
Công ty Cổ phần Thành Ngân |
Khu Công nghiệp Cầu 16, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
7 |
Công ty Cổ phần Gỗ Đại Phúc |
Cụm Công nghiệp Cát Nhơn, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
8 |
Công ty TNHH Kim Long |
Lô 10A Khu công nghiệp Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
9 |
Công ty TNHH Việt Anh |
Lô C18 - đường số 15 - Khu Công nghiệp Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
10 |
Công ty Cổ phần Phú Tài |
Số 278 Nguyễn Thị Định, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
11 |
Công ty Cổ phần Năng lượng Hà Tiên |
Cụm Công nghiệp Hoài Tân, xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
12 |
Công ty TNHH Nam Á |
78B Trần Hưng Đạo, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
13 |
Công ty TNHH 28/7 Bình Định |
Phú Sơn, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
14 |
Công ty TNHH Trường Huy |
Tổ 3, Khu Phố 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
15 |
Doanh nghiệp Tư nhân Anh Sinh |
Thôn Tân Hòa, xã Nhơn Hòa, huyện An Nhơn, Bình Định |
16 |
Công ty TNHH Minh Ánh |
Tổ 3, phố Bùi Thị Xuân, Khu vực 5, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
17 |
Doanh nghiệp tư nhân Đoàn Thị Kim |
Thôn Tân Hòa, xã Nhơn Hòa, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định |
18 |
Công ty TNHH Bình Minh |
Khu Công nghiệp Phú Tài, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
19 |
Công ty TNHH Diệp Hoàng Phát |
Thôn Cảnh An 1, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
20 |
Công ty Cổ phần Sản xuất - Thương mại và xây dựng Hoài Nhơn |
Khối Thiết Đính Nam, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
Vùng IV |
||
I. Bà Rịa - Vũng Tàu (20 doanh nghiệp) |
||
1 |
Công ty TNHH Sản xuất đồ gỗ cao cấp Thượng Hảo |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 |
Công ty TNHH Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi CJ Việt Nam |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
Công ty TNHH Vũ Chân |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Công ty TNHH Hwan Tai Việt Nam |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 |
Công ty TNHH Intermalt Việt Nam |
Khu công nghiệp Cái Mép, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 |
Công ty TNHH Hóa chất AGC Việt Nam |
Khu công nghiệp Cái Mép, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 |
Công ty Cổ phần Năng lượng Irex |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 |
Công ty Cổ phần Chế tạo giàn khoan Dầu khí (PVShipyard) |
Số 65A2 đường 30/4, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
9 |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển đô thị Châu Đức |
Số 21 đường Lê Hồng Phong, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
10 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ đô thị Tân Thành |
Đường Trường Chinh, Quảng Phú, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
11 |
Công ty TNHH MTV An Thành |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12 |
Công ty Cổ phần Phát triển công viên cây xanh và Đô thị Vũng Tàu |
Số 221 Võ Thị Sáu, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
13 |
Công ty TNHH Toàn Thắng |
Số 439 Bình Giã, Nguyễn An Ninh, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14 |
Công ty TNHH Chang Chun Vina |
Đường D1, lô B, Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi, xã An Ngãi, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15 |
Công ty TNHH HS Vũng Tàu |
Số 844 Bình Giã, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ và Đầu tư phát triển đô thị huyện Long Điền |
Số 148 Mạc Thanh Đạm, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền |
17 |
Công ty TNHH Cảng Quốc tế SP - PSA |
Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
18 |
Công ty Công trình đô thị huyện Đất Đỏ |
Khu phố Thanh Tâm, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19 |
Chi nhánh Công ty TNHH Vega Fashion |
KP3, phường Long Tâm, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20 |
Công ty TNHH Sang Seung Việt Nam |
Ấp An Lạc, xã An Nhứt, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
II. Long An (20 doanh nghiệp) |
||
1 |
Công ty TNHH MTV SIGMA - Long An |
Lô C, KCN Anh Hồng, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
2 |
Công ty Cổ phần SONGWOL VINA |
Lô 36 Đường Số 7, KCN Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
3 |
Công ty TNHH DE.M.CO VINA |
HB3-HB4 đường số 5, KCN Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
4 |
Công ty TNHH Cơ khí MIANLAN |
Xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
5 |
Công ty TNHH Shinsung Việt Nam |
Xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
6 |
Công ty TNHH Quảng Việt Long An |
KCN Thái Hòa - Đức Hòa 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
7 |
Công ty TNHH SAMBU Long An |
Đường số 9, Khu công nghiệp Hải Sơn, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
8 |
Công ty Cổ phần Nhựa Rạng Đông Long An |
Lô H1-H4,H7-H9, đường số 3,8,9, KCN Tân Đô, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
9 |
Chi Nhánh Công ty Cổ phần Xây dựng Kiến Trúc AA |
Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
10 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần May Hữu Nghị, Xí nghiệp may 7 |
Ấp Phước Hưng 2, xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
11 |
Công ty TNHH GN |
KCN Long Hậu mở rộng, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
12 |
Công ty TNHH MTV High Appraise |
Đường trung tâm, KCN Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
13 |
Công ty TNHH Giầy Fuluh |
Ấp Trị Yên, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
14 |
Công ty TNHH Túi xách SIMONE |
Đường trung tâm, KCN Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
15 |
Công ty TNHH Formosa Taffeta Việt Nam |
Quốc lộ 1, ấp 01, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
16 |
Công ty Cổ phần Greenfeed Việt Nam |
Xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
17 |
Công ty TNHH Vina Eco Board |
KCN Phú An Thạnh, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
18 |
Công ty Cổ phần Thiết bị giáo dục Nghi Gia |
QL1A, ấp 6, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
19 |
Công ty TNHH Căn Bậc Hai |
Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
20 |
Công ty TNHH Koda Saigon |
Lô A4,A5, KCN Thuận Đạo, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
DANH
SÁCH TỔNG CÔNG TY VÀ CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN, ĐƠN VỊ LIÊN KẾT ĐƯỢC THANH TRA VIỆC
CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TẠI
THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
STT |
Tổng công ty, các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
Địa chỉ |
I |
Tổng Công ty Xi măng Việt Nam và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết (13 đơn vị) Địa chỉ: 228 Lê Duẩn, Đống Đa, Hà Nội |
|
1 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long |
Xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh |
2 |
Công ty TNHH Một thành viên Xi măng Vicem Hoàng Thạch |
Thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
3 |
Công ty TNHH Một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng |
Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
4 |
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Sông Thao |
Xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
5 |
Công ty Cổ phần Xi Măng Vicem Bút Sơn |
Xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
6 |
Công ty TNHH Một thành viên Xi măng Vicem Tam Điệp |
Xã Quang Sơn, TP. Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
7 |
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bỉm Sơn |
Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
8 |
Công ty Cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Thiện, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
9 |
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hải Vân |
65 Nguyễn Văn Cừ, quận Liên Triều, Thành phố Đà Nẵng |
10 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 |
360 Bến Chương Dương, phường Cầu Kho, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
11 |
Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Lâm |
Thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
12 |
Công ty Hữu hạn Xi măng Luks (Việt Nam) |
Thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
13 |
Công ty Cổ phần Xi măng Xuân Thành |
Xã Thanh nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
II |
Tổng Công ty Điện lực dầu khí Việt Nam và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết (10 đơn vị) Địa chỉ: 167 Trung Kính, Trần Hưng Đạo, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
1 |
Công ty Điện lực dầu khí Nhơn Trạch |
Ấp 3, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
2 |
Công ty Điện lực dầu khí Hà Tĩnh |
Xóm Hải Phong, thị xã Kỳ Anh -tỉnh Hà Tĩnh |
3 |
Công ty Điện lực dầu khí Cà Mau |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
4 |
Công ty Nhập khẩu và phân phối than Điện lực dầu khí |
Tầng 2, tòa nhà HL Tower, lô A2B đường Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
5 |
Công ty Cổ phần Điện lực dầu khí Nhơn Trạch 2 |
Xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
6 |
Công ty Cổ phần Điện lực dầu khí Bắc Kạn |
Thôn Thác Giềng, thành Phố Bắc Cạn, tỉnh Bắc Cạn |
7 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật Điện lực dầu khí Việt Nam |
Tầng 7, tòa nhà Hỗn hợp HH3 Khu đô thị Mỹ Đình, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
8 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Hủa Na |
Tầng 9, Tòa nhà Dầu khí Nghệ An, số 07, Quang Trung, TP Vinh, tỉnh Nghệ An |
9 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Đakdring |
Thôn Ra Nhua, xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi |
10 |
Công ty Cổ phần Máy thiết bị dầu khí |
Số 8 Tràng Thi, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội |
|
Các dự án của Tổng công ty Điện lực dầu khí |
|
1 |
Các nhà thầu thi công Dự án xây dựng Nhà máy nhiệt điện Long Phú 1 |
Xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
2 |
Các nhà thầu thi công Dự án xây dựng Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 1 |
Xã Phú Hữu A - huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
III |
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn một thành viên và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết (14 đơn vị) Địa chỉ: Số 58-60 Nguyễn Tất Thành, phường 12, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
|
1 |
Công ty Cổ phần TIE |
Số 262A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 8, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
2 |
Công ty Cổ phần Điện tử và Dịch vụ Công nghiệp Sài Gòn |
Số 52 Thành Thái, phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
3 |
Công ty Cổ Phần Công Nghiệp - Thương Mại Hữu Nghị |
Số 357 đường Lê Hồng Phong, phường 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
4 |
Công ty Cổ phần Nhựa Sài Gòn |
Số 242 Trần Phú, phường 09, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Công ty Cổ phần Bất động sản Sài Gòn Đông Dương |
Số 42/471 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
6 |
Công ty TNHH MTV Cao su Thống Nhất |
Số 06 đường Nguyễn Trọng Quyền, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
7 |
Công ty TNHH MTV CNS Thạnh Phát |
Khu C, Lô C26, Đường số 16, Khu Công Nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh |
8 |
Công ty TNHH MTV Phát triển khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 46/26 Nguyễn Cửu Vân, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
9 |
Công ty TNHH MTV Phát triển công viên phần mềm Quang Trung |
Số 97-101 Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
10 |
Công ty Cổ phần Cao su Bến Thành |
Lô B3-1 KCN Tây Bắc Củ Chi, đường Giáp Hải (D3), xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
11 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành |
Số 59,65 Huỳnh Mẫn Đạt, phường 05, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
12 |
Công ty Cổ phần Công nghệ định vị Sài Gòn |
Tầng 6, Tòa Nhà MBAMC, số 538 Cách Mạng Tháng Tám, phường 11, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
13 |
Công ty Cổ phần Chỉ sợi cao su V.R.G SA DO |
Lô K5, K6, K7, KCN Dầu Giây, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
14 |
Công ty TNHH Công nghệ mới Việt Nga |
Số 58-60 Nguyễn Tất Thành, phường 12, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
IV |
Tổng Công ty Khánh Việt và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết (15 đơn vị) Địa chỉ: 118 Hùng Vương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
1 |
Công ty TNHH MTV Thương mại KHATOCO |
Số 7 Đường Võ Thị Sáu, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
2 |
Nhà máy thuốc lá KHATOCO KHÁNH HÒA |
Đường Trường Sơn, khu Bình Tân, Phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
3 |
Công ty Thuốc lá nguyên liệu KHATOCO |
Cụm công nghiệp Đắc Lộc, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa |
4 |
Công ty Cổ phần Bao bì KHATOCO |
36Bis Trường Sơn, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
5 |
Công ty Cổ phần Đông Á |
Số 18 đường Nguyễn Xiển, tổ 23, phường Vĩnh Hải, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
6 |
Công ty Cổ phần Giấy Rạng Đông |
Thôn Phước Tuy, xã Diên Phước, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
7 |
Công ty Cổ phần Dệt Tân Tiến |
Khu Bình Tân, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
8 |
Công viên Du lịch Yang Bay |
Xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa |
9 |
Công ty Cổ phần Du lịch Long Phú |
Đá Chồng, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
10 |
Công ty Cổ phần KHATOCO - LIBERTY |
Số 09 Biệt Thự, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
11 |
Công ty Kinh doanh Đà điểu - cá sấu KHATOCO |
Cụm công nghiệp Ninh Ích, thôn Tân Phú, xã Ninh Ích, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa |
12 |
Công ty TNHH MTV thức ăn chăn nuôi KHATOCO |
Tổ 1, Hòa Tây, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
13 |
Công ty TNHH MTV Cơ khí xây dựng KHATOCO |
Số 07 Võ Thị Sáu, phường Vĩnh Trường, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
14 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và kinh doanh bất động sản KHATOCO |
Số 32/1 Trần Phú, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
15 |
Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Việt Khánh |
Đường Tô Hiệu, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
V |
Tổng Công ty xây dựng Bạch Đằng - CTCP và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết (15 đơn vị) Địa chỉ: 268 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
|
1 |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư Phát triển Bạch Đằng Đà Nẵng |
Số 51 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
2 |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư phát triển Hạ tầng Bạch Đằng 6 |
Tầng 10, tòa nhà 268 Trần Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
3 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Bạch Đằng 201 |
Số 85 đường vòng Cầu Niệm, phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
4 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Bạch Đằng 203 |
Số 24 Tản Viên, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
5 |
Công ty Cổ phần Bạch Đằng 5 |
Khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP. Hải Phòng |
6 |
Công ty Cổ phần Bạch Đằng 7 |
Số 128 đường Trần Huy Liệu, Phường Quán Trữ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng |
7 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bạch Đằng 8 |
P303, nhà D5, C, đường Trần Thái Tông, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
8 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Bạch Đằng 9 |
Thôn Song Mai, xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
9 |
Công ty Cổ phần Bạch Đằng 10 |
Tầng 3, Tòa nhà CT3, Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
10 |
Công ty Cổ phần Xây dựng - Đầu tư phát triển Bạch Đằng 15 |
Số 21A đường Lãm Hà, phường Lãm Hà, quận Kiến An, TP. Hải Phòng |
11 |
Công ty Cổ phần Đầu tư - Xây dựng Bạch Đằng TMC |
Số 99 Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
12 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Bạch Đằng |
Số 268 đường Trần Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, TP Hải Phòng |
13 |
Công ty Cổ phần Xây lắp Hải Long |
Số 97 Bạch Đằng, phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
14 |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Bạch Đằng Capital |
Tầng 1, nhà K9, tập thể Bách Khoa, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
15 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bạch Đằng 16 |
Số 4 nhà C8 KĐTM Mỹ Đình I, xã Mỹ Đình, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
VI |
Tổng Công ty Giấy Việt Nam - CTCP và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết (20 đơn vị) Địa chỉ: Số 25A Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
|
1 |
Công ty TNHH MTV Nguyên liệu giấy Miền Nam |
Số 377 Phan Đình Phùng, phường Trường Chinh, thành phố Kon Tum |
2 |
Công ty Lâm nghiệp Cầu Ham |
Thị trấn Việt Quang, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
3 |
Công ty Lâm nghiệp Vĩnh Hào |
Thôn Đá Bàn, xã Hùng An, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
4 |
Công ty Lâm nghiệp Tân Thành |
Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
5 |
Công ty Lâm nghiệp Hàm Yên |
Tổ nhân dân Tân Quang, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
6 |
Công ty Lâm nghiệp Tân Phong |
Thôn Ao Xanh, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
7 |
Công ty Lâm nghiệp Đoan Hùng |
Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
8 |
Công ty Lâm nghiệp Thanh Hòa |
Khu 7, thị trấn Hạ Hoà, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
9 |
Công ty Lâm nghiệp Sông Thao Hòa |
Xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
10 |
Công ty Lâm nghiệp Xuân Đài |
Xã Văn Luông, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
11 |
Công ty Lâm nghiệp Tam Thanh |
Xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
12 |
Công ty Giấy Tissue Sông Đuống |
Số 5, ngõ 1/122, tổ 25, phố Phú Viên, phường Bồ Đề, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội |
13 |
Công ty Chế biến và Xuất khẩu Dăm mảnh |
Cảng Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
14 |
Công ty Cổ phần In Phúc Yên |
Đường Trần Phú, phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
15 |
Công ty Cổ phần Giấy BBP |
Khu Tầm Vông, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
16 |
Công ty Cổ phần Giấy Việt Trì |
Đường Sông Thao, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
17 |
Công ty Cổ phần Tân Mai Tây Nguyên |
Làng Đăk Rao Lớn, thị trấn Đắk Tô, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum |
18 |
Công ty Cổ phần Tân Mai Miền đông |
Ấp Tân Phước, xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
19 |
Công ty Cổ phần Sắn Sơn Sơn |
Xóm Bần 2, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
20 |
Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ Bãi Bằng |
Khu 2B, Xã Phú Nham, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
VII |
Tổng Công ty Cơ khí xây dựng và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết (11 đơn vị) Địa chỉ: 125D Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
|
1 |
COMA1 - Chi nhánh Tổng Công ty |
Tổ dân phố số 4, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
2 |
Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng số 2 - Hà Bắc |
Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
3 |
Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng số 10 (COMA 10) |
Số 813 đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
4 |
Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng số 5 (COMA5) |
Tổ dân phố Nhuệ Giang, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
5 |
Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng Đại Mỗ (COMA6) |
Khu đô thị Dream Town, đường 70, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
6 |
Công ty Cổ phần Khóa Minh Khai |
Km 14 Quốc Lộ 1A, xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
7 |
Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng và Lắp máy điện nước (COMAEL) |
Số 84 phố Phú Viên, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
8 |
Công ty CP Cơ khí và xây lắp Thái Bình (COMA16) |
Phố Lê Quý Đôn, tổ 7, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
9 |
Công ty Cổ phần Cơ khí xây dựng số 26 (COMA26) |
Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
10 |
Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại COMA25 |
Số 55 Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
11 |
Công ty TNHH MTV Xây lắp và Kinh doanh vật tư thiết bị số 27 (COMA27) |
Km 14, Quốc lộ 1A, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
DANH
SÁCH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TẠI THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên Dự án/công trình |
Địa chỉ |
I. Thành phố Hà Nội (10 công trình) |
||
1 |
Dự án Tổ hợp nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại và văn phòng |
Số 28 Lô X3 đường Trần Hữu Dực, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
2 |
Dự án Iris Garden - K2 Cầu Diễn |
Số 119 đường K2 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
3 |
Dự án The Emerald |
Ô đất CT8 Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
4 |
Tòa nhà Trung tâm thương mại, dịch vụ và Văn phòng (FPT Tower) |
Ô đất D28 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
5 |
Dự án công trình nhà ở cao tầng E2 Chelsea Residences |
Khu đô thị mới Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội |
6 |
Dự án nhà ở 90 Nguyễn Tuân |
Số 90 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
7 |
Dự án Tổ hợp văn phòng và căn hộ |
Số 16 Láng Hạ, Ba Đình, Thành phố Hà Nội |
8 |
Dự án Sunshine City |
Khu đô thị Ciputra - Nam Thăng Long, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội |
9 |
Công trình Tòa nhà thương mại, văn phòng và căn hộ Hateco Plaza (Hateco La Roma) |
Lô đất 4A, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
10 |
Dự án khu nhà ở cán bộ, nhân viên Ban cơ yếu chính phủ |
Đường Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
II. Thành phố Hồ Chí Minh (10 công trình) |
||
1 |
Khu phức hợp văn phòng thương mại dịch vụ Sacomeal Plaza |
Số 26 Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh |
2 |
Dự án Sunwah Pearl |
Số 90 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh |
3 |
Dự án căn hộ Q2 Thảo Điền |
Đường Võ Trường Toản, Quận 2 |
4 |
Dự án xây lắp cầu Bình Khánh |
Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ |
5 |
Khu Chung cư Cao tầng Phía Bắc Phước Nguyên Hưng |
Số 116A Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè |
6 |
Dự án Khách sạn năm sao Hilton Sài Gòn |
Số 11 Công Trường Mê Linh, Quận 1 |
7 |
Chưng cư Emirad, Khu đô thị Celadon City |
Đường Bờ Bao Tân Thắng, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú |
8 |
Khu dân cư và cửa hàng bán lẻ M5&M6 |
Khu Phú Mỹ Hưng, Nam Sài Gòn, phường Phú Mỹ, quận 7 |
9 |
Căn hộ Sonata Residences Bình Tân |
Số 17 Tên Lửa, An Lạc A, Bình Tân |
10 |
Dự án căn hộ Resgreen Tower |
Số 7A đường Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú |