DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1415/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Bưu chính
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
II
|
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử từ vệ tinh
|
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
7
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
8
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
9
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
10
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
11
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
|
12
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
|
13
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
|
14
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
|
15
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
III
|
Lĩnh vực: Báo chí
|
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
|
2
|
Cho phép thành lập và hoạt động của
cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
|
3
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
|
4
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu
trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
|
5
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
6
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
7
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Xuất bản
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
13
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
|
14
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
15
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Khoa học và công nghệ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động
của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
27
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
28
|
Thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
29
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
30
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
31
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động sàn giao dịch công nghệ vùng
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm Xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm Hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
|
35
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm Hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
37
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
|
38
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ
sư (hạng III)
|
|
39
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
|
II
|
Lĩnh vực: Nguyên tử - an toàn
bức xạ
|
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
6
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
III
|
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
|
|
1
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án
thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn và đo lường
chất lượng
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
6
|
Cấp mới giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
7
|
Cấp bổ sung giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
9
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp
|
|
10
|
Điều chỉnh nội dung của bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
|
11
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
I
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
1
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch
sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
|
II
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển
sang trồng cao su của tổ chức
|
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức.
|
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình
hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự
nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức
|
|
10
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
|
11
|
Phê duyệt phương án điều chế rừng
của chủ rừng là tổ chức.
|
|
12
|
Phê duyệt phương án khai thác của
chủ rừng là tổ chức
|
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức
(đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
|
16
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm Cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
|
31
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
32
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
33
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
34
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
|
35
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
36
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
37
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi 1 tỉnh)
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
39
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
40
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
|
41
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
|
43
|
Giao nộp Gấu cho nhà nước
|
|
44
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không
có Hạt Kiểm lâm)
|
|
45
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
|
46
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
|
47
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có
nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử
lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
|
48
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
49
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen
sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết
của Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
|
50
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen
sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm
vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
|
51
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý
rừng đặc dụng)
|
|
III
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an
toàn vận chuyển về thuốc bảo vệ thực vật
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung
vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con
giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con
giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
|
4
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
5
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
|
6
|
Duyệt đơn xin phép hội thảo, quảng
cáo thức ăn chăn nuôi, phân bón tại địa phương
|
|
7
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
8
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
9
|
Cấp phép vận chuyển thuốc, nguyên
liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
|
10
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
11
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
chứng chỉ chuyên môn thuốc bảo vệ thực vật
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đã tham gia các
lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
|
16
|
Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề
xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
|
17
|
Cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản
xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản
|
|
19
|
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
20
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm
bệnh, phẫu thuật động vật.
|
|
21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,
chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
|
22
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
|
23
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn,
dịch vụ kỹ thuật trong thú y
|
|
24
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề tư vấn,
dịch vụ kỹ thuật trong thú y
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng
hóa thủy sản
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Thủy lợi
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại Khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương. Trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe
mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật.
b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi và phát triển nông thôn
|
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
|
|
V
|
Lĩnh vực: Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
4
|
Thu hồi công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
|
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
2
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
3
|
Thủ tục giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
4
|
Thủ tục cấp phép tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
|
5
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
đối với trường trung học phổ thông
|
|
6
|
Thủ tục liên kết đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp
|
|
7
|
Thủ tục xin học lại trường khác đối
với học sinh trung học
|
|
8
|
Thủ tục xin thành lập trường trung
học phổ thông chuyên
|
|
9
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
đối với trường trung học phổ thông chuyên
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường
chuyên các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục mầm non
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở
cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn
|
|
17
|
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
18
|
Thủ tục xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
19
|
Thủ tục thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
|
20
|
Thủ tục thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
21
|
Thủ tục thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
|
22
|
Thủ tục thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
23
|
Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
|
24
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
25
|
Thủ tục công nhận trường phổ thông
có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
27
|
Thủ tục đề nghị miễn, giảm học phí
cho học sinh, sinh viên
|
|
28
|
Thủ tục mở ngành đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
|
29
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
30
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành
lập trường trung học phổ thông
|
|
31
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
|
32
|
Thủ tục sáp nhập, giải thể trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
|
33
|
Thủ tục giải thể trường trung học
phổ thông
|
|
34
|
Thủ tục sáp nhập, giải thể trường
trung học phổ thông
|
|
35
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
|
36
|
Thủ tục cho phép trường trung cấp
chuyên nghiệp hoạt động
|
|
37
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
|
38
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
|
39
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
40
|
Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
41
|
Thủ tục công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
|
42
|
Thủ tục công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
|
43
|
Thủ tục công nhận trường mầm non
đạt chuẩn quốc gia
|
|
44
|
Thủ tục công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
45
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
46
|
Thủ tục cho phép hoạt động của
trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
47
|
Thủ tục tổ chức lại, giải thể trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
II
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
1
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
3
|
Thủ tục công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
I
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
5
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
6
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
9
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
II
|
Lĩnh vực: Điện ảnh
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
|
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
III
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh và
triển lãm
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
V
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Xuất, nhập khẩu văn
hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao
|
|
2
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Thư viện
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Gia đình
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
3
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Billards & Snooker
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thể hình
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động mô tô nước trên biển
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động vũ đạo giải trí
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bơi, lặn
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động khiêu vũ thể thao
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và Vovinam
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động quần vợt
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thẩm mỹ
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động quyền anh
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bắn súng thể thao
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karatedo
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bóng đá
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bóng bàn
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động cầu lông
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động patin
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
|
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
|
II
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
|
1
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
III
|
Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Hóa chất
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
V
|
Lĩnh vực: Điện
|
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
4
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
5
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Công nghiệp nặng
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Dầu khí
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
|
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
3
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
4
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
|
1
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
|
2
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
3
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
|
X
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
1
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công
nghiệp (VLNCN)
|
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng
VLNCN thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép sử dụng VLNCN
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
XII
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ
quan cấp giấy phép
|
|
XIII
|
Lĩnh vực: Năng lượng
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp
phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan
hệ lao động
|
|
1
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế.
|
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động trong khu công nghiệp, khu kinh tế.
|
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong
khu công nghiệp, khu kinh tế.
|
|
4
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động trong khu công nghiệp, khu kinh tế.
|
|
5
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế.
|
|
II
|
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao
động
|
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm (trong khu công nghiệp).
|
|
III
|
Lĩnh vực đầu tư Việt Nam
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
22
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
|
IV
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp, khu
kinh tế
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp,
khu kinh tế (đối với trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện)
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp,
khu kinh tế (đối với trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức)
|
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp,
khu kinh tế
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp,
khu kinh tế
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại
diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
8
|
Cấp giấy phép kinh doanh bổ sung
mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công
nghiệp, khu kinh tế
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu
kinh tế
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh
tế
|
|
V
|
Lĩnh vực quy hoạch - xây dựng
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình.
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng.
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
|
II
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
2
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
|
4
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
|
5
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận
tải đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
|
|
7
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe
trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
|
8
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
9
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
10
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
|
11
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
12
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
|
13
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
|
14
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
15
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
16
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
|
17
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
|
18
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
|
19
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
|
20
|
Gia hạn giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
21
|
Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
22
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước,
Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại
giao đóng tại Hà Nội
|
|
23
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
25
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
27
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
|
31
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
|
32
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
33
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
|
34
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
|
35
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
36
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
37
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
|
39
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
40
|
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
41
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
|
42
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
43
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
|
44
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
45
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
46
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
47
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
|
48
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
49
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
52
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
|
53
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
|
54
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
55
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
56
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
57
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
58
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
|
59
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác
|
|
60
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
61
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
62
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
|
63
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang
khai thác
|
|
64
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
65
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
|
66
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
67
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
III
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
|
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
6
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch
|
|
7
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
|
8
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
11
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
|
12
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền
của Sở Giao thông vận tải
|
|
13
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
14
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
15
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
21
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
22
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
23
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
24
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
25
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
26
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
27
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
28
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
|
29
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
|
30
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
31
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
32
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
|
33
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
34
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Hàng hải
|
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá
nhân Việt Nam
|
|
2
|
Chấp thuận phương tiện vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến bằng tàu cao tốc đối với tổ chức
cá nhân Việt Nam.
|
|
3
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Công tác thanh niên
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong
|
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong
|
|
II
|
Lĩnh vực: Tổ chức phi Chính phủ
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động
|
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
III
|
Lĩnh vực: Tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
3
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
4
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
5
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17
Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
10
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 19,
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
|
13
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP.
|
|
15
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
16
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
|
17
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Dược, mỹ phẩm
|
|
1
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng
ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách, nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ
đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề
dược trên chứng chỉ hành nghề dược
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách, nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc
|
|
4
|
Gia hạn giấy chứng nhận "Thực
hành tốt nhà thuốc"
|
|
5
|
Gia hạn giấy chứng nhận "Thực
hành tốt phân phối thuốc"
|
|
6
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở kinh doanh thuốc (đối với trường hợp giấy
chứng nhận có thời hạn)
|
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở sản xuất
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở bán buôn
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở bán lẻ
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức doanh nghiệp
bảo quản thuốc
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức doanh nghiệp
làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho hình thức nhà thuốc
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: quầy thuốc, đại lý bán thuốc
của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn
|
|
15
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ
thuốc
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận "Thực hành
tốt nhà thuốc"
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận "Thực hành
tốt phân phối thuốc"
|
|
18
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
|
19
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám, chữa
bệnh đối với người Việt Nam đang làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên
địa bàn quản lý (trừ những cá nhân hành nghề khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với
các trường hợp sau:
|
|
- Bị mất;
|
- Bị hư hỏng;
|
- Bị thu hồi do được cấp không đúng
thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật.
|
(Áp dụng cho người Việt Nam đang
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với
trường hợp bị thu hồi do:
|
|
- Người hành nghề không hành nghề
trong thời hạn 02 năm liên tục
|
|
- Người hành nghề được xác định có
sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng
người bệnh
|
|
- Người hành nghề không cập nhật
kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp
|
|
- Người hành nghề không đủ sức khỏe
để hành nghề
|
|
(Áp dụng cho người Việt Nam đang
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với
trường hợp bị thu hồi do:
|
|
- Người hành nghề thuộc một trong
trường hợp: đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên
quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án; đang bị truy
cứu trách nhiệm hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự, quyết
định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ
hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh;
mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự.
|
|
(Áp dụng cho người Việt Nam đang
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức BỆNH VIỆN (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn
tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC
CỔ TRUYỀN (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức NHÀ HỘ SINH (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH,
ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ (bao gồm
trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên
địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Quốc phòng)
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI
BỆNH (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ (bao gồm trường hợp thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ
những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức BỆNH VIỆN khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN khi thay đổi địa điểm (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức NHÀ HỘ SINH khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi địa điểm (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý
của Bộ Quốc phòng)
|
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ khi thay đổi
địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng)
|
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH
khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Quốc phòng)
|
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi địa điểm (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức BỆNH VIỆN khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, (trừ những
cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh,
(trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng)
|
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh. (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức NHÀ HỘ SINH khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, (trừ những
cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh. (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng)
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP khi thay đổi
tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng)
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh. (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng)
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH
khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. (trừ những
cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi tên
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
44
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức BỆNH VIỆN khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
45
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
46
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
47
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng)
|
|
48
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức NHÀ HỘ SINH khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
49
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
50
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
51
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
52
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
53
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng)
|
|
54
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
55
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN
CHUYỂN NGƯỜI BỆNH khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
56
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
57
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
hình thức BỆNH VIỆN bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do giấy phép hoạt
động được cấp không đúng thẩm quyền. (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
|
III
|
Lĩnh vực: An toàn Vệ sinh thực
phẩm
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm.
|
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm và giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị, giới thiệu
thực phẩm
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức
năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ,
vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
28
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
12
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
III
|
Lĩnh vực: Đấu thầu
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
3
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà nhà thầu
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Đầu tư bằng nguồn viện
trợ phi chính phủ nước ngoài
|
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
V
|
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
22
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
26
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
tại giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh)
|
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
|
19.
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (78
TTHC)
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Luật sư
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
2
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
3
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
|
4
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
|
5
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
|
II
|
Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
7
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
8
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
9
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
10
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
III
|
Lĩnh vực: Công chứng
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
|
12
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
|
13
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
15
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập văn phòng công chứng
|
|
16
|
Hợp nhất văn phòng công chứng
|
|
17
|
Sáp nhập văn phòng công chứng
|
|
18
|
Chuyển nhượng văn phòng công chứng
|
|
19
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
|
20
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Giám định tư pháp
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp
|
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của văn phòng giám định tư pháp
|
|
5
|
Chuyển đổi loại hình văn phòng giám
định tư pháp
|
|
6
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
văn phòng giám định tư pháp
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
|
V
|
Lĩnh vực: Bán đấu giá tài sản
|
|
1
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Trọng tài thương mại
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
10
|
Thông báo về việc thành lập văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
15
|
Thông báo về việc thành lập chi
nhánh/văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
|
16
|
Thông báo về việc thành lập văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
|
19
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của quản tài viên
|
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với quản tài viên
|
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
10
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp
|
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Hộ tịch
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ
|
|
4
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà
trẻ
|
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường tiểu học
|
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường tiểu học
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
|
8
|
Giải thể trường tiểu học
|
|
9
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
10
|
Giải thể trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
|
11
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
12
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học cơ sở
|
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học cơ sở
|
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học cơ sở
|
|
15
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
|
16
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
17
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
|
18
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
|
19
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
|
21
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
22
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
|
23
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
|
24
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
|
25
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân
lập hoạt động giáo dục
|
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
|
27
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
28
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
29
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
|
31
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
|
32
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
|
33
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
34
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
|
II
|
Lĩnh vực: Tổ chức hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập (theo Quyết định số
1636/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
III
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 19/7/2016)
|
|
1
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu tập thể lao
động tiên tiến
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp,
bản, làng, khu phố văn hóa
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu lao động
tiên tiến
|
|
6
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
7
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
8
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Tôn giáo (theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 19/7/2016)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
5
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện
|
|
V
|
Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ (theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 19/7/2016)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
3
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
|
4
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
5
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Gia đình (theo Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Xuất bản (theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 19/7/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Viễn thông và Internet (theo Quyết định
số 1637/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
1
|
Báo cáo tình hình hoạt động của các
điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
4
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
6
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc
biệt nặng)
|
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý
cấp huyện
|
|
13
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
|
14
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
15
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
16
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
17
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
18
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
|
19
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
|
20
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc
của Trung tâm công tác xã hội công lập
|
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (theo Quyết định số 2525/QĐ-UBND
ngày 09/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
X
|
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (theo Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
2
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
3
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
XII
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo
đảm (theo Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
7
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
9
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai lần đầu
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
11
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp
đã đăng ký thế chấp
|
|
12
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
13
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
|
14
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai
|
|
XIII
|
Lĩnh vực: Đất đai (theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
4
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
5
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
7
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
|
8
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
9
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
|
11
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
XIV
|
Lĩnh vực: Môi trường (theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
2
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
3
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
XV
|
Lĩnh vực:Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh (theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
XVI
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã (theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày
12/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
12
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
….
|
……….
|
|
4.4.
|
Thẩm định đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính thành
phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện quản lý.
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật (theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
|