ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1403/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 558/TTr-SNN ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (06 thủ tục
hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp
xã); được sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục hành chính cấp tỉnh) và phê duyệt quy
trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo Quyết định).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (địa chỉ:
https://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/) và Trang Thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố.
Điều 2. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 3. Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết,
công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
Niêm yết, công khai TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện
tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời
gian chậm nhất ngày 29/7/2024.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26 tháng 07 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. DANH MỤC
TTHC BAN HÀNH MỚI: 06 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ
sung TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
Phê
duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
1.012687.H28
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
không
|
Nghị
định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Lâm nghiệp
|
2
|
Quyết
định giao rừng cho tổ chức
1.012688.H28
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
-
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, chính xác.
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10
ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
không
|
3
|
Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
1.012689.H28
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
không
|
4
|
Phê
duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo
vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
1.012690.H28
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
không
|
5
|
Quyết
định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
1.012691.H28
|
Trực tiếp
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
không
|
6
|
Quyết
định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.012692.H28
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
-
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc
phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
Không
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
1.012694.H28
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
x
|
x
|
không
|
Nghị
định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 156/2018/ NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Lâm nghiệp
|
2
|
Quyết
định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện
trả lại rừng
1.012695.H28
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
x
|
x
|
không
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
1.012693.H28
|
Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị
định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 156/2018/ NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Lâm nghiệp
|
B. DANH MỤC
TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 03 TTHC
(Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC
công bố tại Quyết định số 701/QĐ-UBND, ngày 04/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh; 01 TTHC công bố tại Quyết định số 1760/QĐ-UBND, ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
TT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Phê
duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
1.000084.H28
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
|
45
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
Không
|
Nghị
định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Lâm nghiệp
|
2
|
Phê
duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
1.000081.H28
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
|
45
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
Không
|
3
|
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152.H28
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
|
Trường
hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
-
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc
phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
Không
|
Nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa
chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC … THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 26 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ quan/đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị)
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/cấp
xã
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Chi cục Kiểm lâm/ Phòng NN&PTNT
huyện/phòng Kinh tế TP/Ủy ban nhân dân cấp xã
(B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT/ Lãnh đạo UBND huyện/TP/Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp xã
(B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh/UBND
cấp huyện)
|
Văn thư Sở NN&PTNT/UBND huyện/TP/UBND cấp xã (B4:
Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện)
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
1.012687.H28
|
55
|
20
|
0,25
|
4,5
|
15
|
0,25
|
-
Các sở, ngành, địa phương: 15 ngày;
-
Ủy ban nhân dân tỉnh: 20 ngày.
|
2
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
1.012688.H28
|
45
|
30
|
0.25
|
26
|
3,5
|
0.25
|
-
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày.
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa
vụ tài chính (nếu có); phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày kể từ
ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác đối với tổ chức
1.012689.H28
|
20
|
10
|
0,25
|
08
|
1,5
|
0,25
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh: 10 ngày.
|
4
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công
trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản
lý
1.012690.H28
|
15
|
10
|
0,25
|
08
|
1,5
|
0,25
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh: 05 ngày.
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả
lại rừng
1.012691.H28
|
20
|
15
|
0,25
|
13
|
1,5
|
0,25
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh: 05 ngày.
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
1.012692.H28
|
35
|
25
|
0,25
|
21,5
|
03
|
0,25
|
-
Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày.
-
HĐND tỉnh: Thực hiện theo quy định
|
48
|
25
|
0,25
|
21,5
|
3
|
0,25
|
-
Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 ngày (xin ý kiến các bộ, ngành: 03 ngày;
-
Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh: 05 ngày).
-
Bộ, ngành: 15 ngày
-
HĐND tỉnh: Thực hiện theo quy định.
|
7
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
45
|
35
|
0,25
|
4,5
|
15
|
0,25
|
-
UBND tỉnh: 10 ngày;
-
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan: 15 ngày.
|
8
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương
quản lý
|
45
|
20
|
0,25
|
4,5
|
15
|
0,25
|
-
Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày;
-
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan: 15 ngày.
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
35
|
25
|
0,25
|
19,5
|
05
|
0,25
|
-
UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh: 10 ngày.
-
HĐND tỉnh: Thực hiện theo quy định.
|
48
|
25
|
0,25
|
19,5
|
05
|
0,25
|
-
UBND tỉnh: 08 ngày (03 ngày có văn bản lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành;
05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành, Ủy ban nhân dân
tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định);
-
Bộ, ngành có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày.
-
HĐND tỉnh: Thực hiện theo quy định.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác đối với cá nhân
1.012694.H28
|
20
|
10
|
0,25
|
08
|
1,5
|
0,25
|
-
Ủy ban nhân dân huyện/TP: 10 ngày.
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
1.012695.H28
|
20
|
15
|
0,25
|
13
|
1,5
|
0,25
|
-
Ủy ban nhân dân huyện/TP: 05 ngày.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư
1.012693.H28
|
50
|
05
|
0,25
|
3,5
|
01
|
0,25
|
-
Hạt Kiểm lâm huyện/Tp: 40 ngày (Hạt Kiểm lâm huyện/Tp phối hợp với Phòng Tài
nguyên và Môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra nội dung giao rừng và tổ
chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa; trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư: 30 ngày. Hạt Kiểm lâm huyện/TP phối hợp với UBND cấp xã tổ chức bàn giao
rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: 10 ngày kể từ
ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân huyện/TP).
-
UBND huyện/TP: 05 ngày.
|