ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1403/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
29 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG, TỈNH BÌNH
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua các dự án cần thu hồi
đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án quá
03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 18/7/2023
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bình
Long, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 399/TTr-STNMT ngày 17/8/2023; ý kiến của các Ủy viên
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bình Long, tỉnh
Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Phụ lục 02 kèm
theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023: Năm 2023, thị xã Bình Long đề xuất giữ nguyên 7,13 ha đất chưa sử dụng, bằng
so với hiện trạng năm 2022.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Bình Long
được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho
thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự
án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có
liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra UBND thị xã Bình
Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân
thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan. Đối
với các khu vực đấu giá thuộc trường hợp sắp xếp lại theo Nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công đề nghị UBND thị xã Bình Long
tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất theo Nghị định số
167/2017/NĐ-CP, Nghị định 67/2021/NĐ-CP và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi
thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
d) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và
chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định
kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác
theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên
quan.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất
năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn
(Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định lên trang thông tin Công báo
Bình Phước theo quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và
Đào tạo, Y tế, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản
lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch
UBND thị xã Bình Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 141).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ
XÃ BÌNH LONG
Kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lộc
|
Phường Hưng Chiến
|
Phường Phú Đức
|
Phường Phú Thịnh
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Phú
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
12,640.67
|
873.99
|
2,487.68
|
404.95
|
394.16
|
5,258.87
|
3,221.02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,726.74
|
692.95
|
1,949.09
|
264.87
|
282.19
|
4,774.24
|
2,763.40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
210.68
|
12.76
|
45.43
|
21.69
|
3.38
|
75.15
|
52.77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.79
|
0.79
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
172.12
|
15.06
|
23.08
|
5.07
|
3.84
|
113.62
|
11.45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,324.32
|
664.76
|
1,875.62
|
237.97
|
274.68
|
4,577.86
|
2,693.43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19.46
|
0.87
|
4.96
|
0.14
|
0.29
|
7.61
|
5.59
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.16
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,906.80
|
181.04
|
538.59
|
140.08
|
104.84
|
484.63
|
457.62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14.29
|
7.27
|
|
2.34
|
0.00
|
4.68
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.78
|
0.17
|
2.70
|
0.21
|
0.20
|
|
0.50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
56.80
|
|
56.80
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
60.00
|
|
|
|
|
|
60.00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24.04
|
1.57
|
9.45
|
1.15
|
1.45
|
2.05
|
8.37
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31.38
|
3.47
|
12.26
|
0.67
|
0.98
|
11.29
|
2.71
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23.17
|
2.32
|
|
|
|
19.86
|
0.99
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
903.09
|
89.09
|
223.23
|
81.91
|
62.55
|
242.41
|
203.90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
765.26
|
69.30
|
178.95
|
64.47
|
58.09
|
202.70
|
191.75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13.62
|
4.59
|
7.95
|
0.03
|
|
0.50
|
0.55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6.10
|
0.14
|
|
5.96
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.17
|
2.08
|
0.06
|
1.33
|
0.11
|
0.33
|
0.26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
42.64
|
6.71
|
13.32
|
7.88
|
2.94
|
7.90
|
3.89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4.57
|
|
0.92
|
0.20
|
|
2.00
|
1.45
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5.67
|
|
|
0.22
|
0.02
|
5.38
|
0.05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.51
|
0.36
|
0.04
|
|
|
0.06
|
0.05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.76
|
0.55
|
|
|
0.21
|
|
|
-
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19.09
|
1.10
|
13.07
|
0.29
|
0.44
|
1.18
|
3.01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
38.26
|
2.66
|
8.92
|
1.53
|
0.74
|
21.78
|
2.63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.24
|
1.60
|
|
|
|
0.38
|
0.26
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5.09
|
0.36
|
0.56
|
0.25
|
0.20
|
2.28
|
1.44
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.30
|
|
2.87
|
0.43
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
220.65
|
|
|
|
|
107.04
|
113.61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
291.63
|
69.20
|
156.87
|
33.56
|
32.00
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.86
|
0.62
|
9.69
|
3.02
|
0.73
|
0.29
|
0.51
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.49
|
0.16
|
0.33
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.86
|
0.02
|
0.10
|
0.08
|
043
|
|
0.23
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
197.56
|
6.14
|
10.79
|
16.35
|
6.19
|
92.73
|
65.36
|
2.20
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
48.86
|
|
48.86
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6.95
|
0.65
|
4.08
|
0.11
|
0.11
|
2.00
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7.13
|
|
|
|
7.13
|
|
|
|
CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng hợp vào tổng diện
tích tự nhiên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12,640.67
|
873.99
|
2,487.68
|
404.95
|
394.16
|
5,258.870
|
3,221.020
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10,913.60
|
749.34
|
1,968.23
|
312.57
|
348.05
|
4,761.01
|
2,774.41
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
161.80
|
|
78.68
|
|
|
|
83.12
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
985.55
|
233.87
|
530.13
|
113.42
|
108.14
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
927.63
|
77.86
|
289.58
|
61.79
|
57.68
|
188.30
|
252.42
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
50.04
|
4.69
|
19.60
|
1.56
|
2.11
|
12.88
|
9.21
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
133.71
|
|
|
|
|
64.87
|
68.85
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
93.86
|
3.19
|
4.96
|
0.14
|
0.29
|
52.25
|
33.04
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG
Kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lộc
|
Phường Hưng Chiến
|
Phường Phú Đức
|
Phường Phú Thịnh
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
186.61
|
6.59
|
80.10
|
22.75
|
21.12
|
18.96
|
37.09
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
186.61
|
659
|
80.10
|
22.75
|
21.12
|
18.96
|
37.09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.34
|
0.39
|
1.82
|
4.43
|
5.20
|
|
3.50
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
9.18
|
|
0.08
|
1.80
|
3.80
|
|
3.50
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9.15
|
|
0.05
|
1.80
|
3.80
|
|
3.50
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5.94
|
0.39
|
1.72
|
2.53
|
1.30
|
|
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.20
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ
XÃ BÌNH LONG
Kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lộc
|
Phường Hưng Chiến
|
Phường Phú Đức
|
Phường Phú Thịnh
|
Xã Thanh Lương
|
Xã Thanh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
322.65
|
12.48
|
104.65
|
26.53
|
26.52
|
45.33
|
107.14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0.48
|
|
007
|
|
|
0.10
|
0.31
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
320.42
|
12.48
|
104.58
|
26.53
|
26.52
|
43.48
|
106.83
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.75
|
|
|
|
|
1.75
|
|
2
|
Chuyến đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1.22
|
|
0.09
|
1.13
|
|
|
|