Quyết định 1403/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1403/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 18/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1403/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 38/TTr-STTTT ngày 30/6/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 448/STP-KSTTHC ngày 29/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực báo chí (04 TTHC) |
|
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
2 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
3 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
4 |
Phát hành thông cáo báo chí |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (40 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực bưu chính (06 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
II. Lĩnh vực viễn thông và internet (01 TTHC) |
|
1 |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet |
III. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (15 TTHC) |
|
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
8 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
9 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
10 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
11 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
12 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
13 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
14 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); |
15 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
IV. Lĩnh vực báo chí (03 TTHC) |
|
1 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
2 |
Cấp phép xuất bản bản tin (trong nước) |
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
V. Lĩnh vực xuất bản (15 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
7 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
14 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
I. Lĩnh vực viễn thông và Internet (04 TTHC) |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
II. Lĩnh vực xuất bản (02 TTHC) |
||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
|
|
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG