Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 102/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/06/2018
Ngày có hiệu lực 13/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Minh Chiến
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 13 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HỒNG DÂN, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân tại Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 212/TTr-STNMT ngày 04 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hồng Dân với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Hồng Dân có trách nhiệm

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Dân, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hồng Dân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HỒNG DÂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ngan Dừa

Xã Ninh Hòa

Xã Lộc Ninh

Xã Ninh Qưới

Xã Ninh Qưới A

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.394,63

1.562,24

5.901,21

5.029,32

3.241,74

4.085,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.087,93

1.245,48

5.451,71

4.626,85

2.998,38

3.666,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28.509,97

854,67

4.635,15

4.094,09

2.476,25

3.140,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên

LUC

8.500,87

829,70

2.506,31

93,99

2.476,25

2.577,06

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

20.009,09

24,97

2.128,85

4.000,10

 

563,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,45

38,07

15,89

 

 

29,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.952,36

347,98

781,82

532,76

522,13

495,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.501,15

4,75

18,83

 

 

0,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.304,61

314,67

449,51

402,47

243,36

419,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,02

1,56

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,54

1,54

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,55

2,20

0,05

0,16

 

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,77

 

17,42

3,02

 

5,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.679,51

103,59

282,00

177,08

146,47

224,62

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,54

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,46

 

 

0,46

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

524,19

 

107,34

56,92

61,66

101,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,34

116,34

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,02

5,52

0,23

5,87

1,60

1,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,81

0,61

 

 

 

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,09

8,18

0,93

4,23

2,18

4,48

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

29,81

1,15

8,76

8,75

1,67

3,27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,51

0,08

 

 

0,22

0,46

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,91

1,05

 

1,86

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,89

0,53

0,11

0,02

 

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

823,66

72,33

32,67

144,12

29,55

78,36

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,09

2,09

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ninh Thạnh Lợi

Xã Ninh Thạnh Lợi A

Xã Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Lộc A

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.394,63

6.640,35

6.686,88

4.846,54

4.400,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.087,93

6.195,41

6.375,27

4.529,83

3.998,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28.509,97

3.582,78

2.284,35

3.916,36

3.525,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên

LUC

8.500,87

 

0,32

17,24

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

20.009,09

3.582,78

2.284,03

3.899,12

3.525,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,45

16,68

5,41

6,28

12,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.952,36

861,61

400,02

558,53

452,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.501,15

1.734,34

3.685,48

48,65

8,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.304,61

444,94

311,61

316,72

401,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,02

 

34,47

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,54

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,55

 

 

0,05

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,77

 

 

 

0,56

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.679,51

315,95

190,38

59,40

180,02

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,54

 

0,54

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,46

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

524,19

52,08

54,71

44,08

46,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,34

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,02

3,28

1,89

0,48

5,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,81

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,09

5,42

2,33

1,76

2,58

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

29,81

1,80

0,51

 

3,89

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,51

0,09

 

 

0,66

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,91

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,89

 

 

0,15

0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

823,66

66,33

26,76

210,80

162,73

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,09

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: Ha

[...]