Quyết định 5183/QĐ-BNN-KN năm 2023 về Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 5183/QĐ-BNN-KN |
Ngày ban hành | 06/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Trần Thanh Nam |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5183/QĐ-BNN-KN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 4159/QĐ-BNN-KN ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký nội dung, kinh phí và thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2024 và các Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 1322/TTr-KN ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN
NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông được áp dụng trong hoạt động khuyến nông, sử dụng nguồn ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông là cơ sở, căn cứ để xây dựng, phê duyệt thuyết minh dự án khuyến nông trung ương sử dụng nguồn kinh phí do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động khuyến nông thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5183/QĐ-BNN-KN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 4159/QĐ-BNN-KN ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký nội dung, kinh phí và thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2024 và các Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 1322/TTr-KN ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN
NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông được áp dụng trong hoạt động khuyến nông, sử dụng nguồn ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông là cơ sở, căn cứ để xây dựng, phê duyệt thuyết minh dự án khuyến nông trung ương sử dụng nguồn kinh phí do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động khuyến nông thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích phát doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
- Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
- Các quy trình công nghệ, quy trình sản xuất đã được ban hành, công nhận trong lĩnh vực;
3.1. Đối với lĩnh vực Trồng trọt và Lâm nghiệp
- Quyết định số 45/QĐ-PTNLN ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Viện Khoa học và Công nghệ Phát triển Nông Lâm nghiệp về việc công nhận Quy trình sử dụng phân bón hữu cơ UPLML NANO cho cây chè trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Định mức giống, vật tư xây dựng và áp dụng theo: Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về định mức kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 551/QĐ-SNN&PTNT ngày 23/12/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT Đồng Tháp về ban hành quy trình kỹ thuật sản xuất hai vụ lúa kết hợp mùa lũ;
- Quy trình kỹ thuật canh tác lúa sử dụng khoáng tự nhiên với công nghệ phun bằng dây bay ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-TT-VPPN của Cục trưởng Cục Trồng trọt ngày 31/8/2023.
- Quy trình ghép cải tạo bưởi được ban hành kèm theo Quyết định công nhận quy trình cấp cơ sở số 363/QĐ-VRQ-KH ngày 30/12/2023 của Viện nghiên cứu Rau quả.
- Quy trình xử lý bã thải dong riềng được áp dụng theo Quyết định 106/QĐ-MTNN-KH ngày 02 tháng 03 năm 2023 Của Viện Môi trường Nông nghiệp về việc về việc công nhận Quy trình kỹ thuật cấp cơ sở đối với Quy trình xử lý bã thải dong riềng làm phân bón hữu cơ, phân hữu cơ sinh học.
- Quyết định số 91/QĐ-KHLN-KH ngày 25 tháng 03 năm 2022 của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nhân giống và quy trình kỹ thuật trồng thâm canh Vù hương (Cinnamomum balansae H.Lec).
- Quyết định 60/QĐ-NCLS ngày 28/6/2021 của Viện Nghiên cứu Lâm sinh về ban hành Quy trình kỹ thuật trồng thâm canh Dẻ Trùng Khánh (Castanea mollissima Blume) bằng cây ghép.
- Quyết định số 1591/QĐ-ĐHHĐ ngày 15/6/2023 của Trường đại học Hồng Đức về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nhân giống trồng, thu hoạch, sơ chế và bảo quản cây Sachi.
- Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ NN và PTNT ban hành định mức kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực lâm nghiệp.
3.2. Lĩnh vực Khuyến ngư
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng. Tại mục: 4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa; Chỉ tiêu số 3 - hàm lượng protein thô; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú. Tại mục: 4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa; Chỉ tiêu số 5 - Hàm lượng protein thô;
- Căn cứ QĐ số 145/QĐ-TS ngày 25/5/2022 về công nhận quy trình nuôi thương phẩm cá chình áp dụng cho chuyển giao công nghệ và sản xuất và kết quả Dự án Hoàn thiện công nghệ ương giống và nuôi thương phẩm cá chình hoa theo hình thức công nghiệp Mã số KC.06.DA19/11-15 của Viện nghiên cứu NTTS 3;
- Căn cứ kết quả nghiên cứu ứng dụng đèn LED 500W cho nghề lưới chụp khai thác hải sản ở vùng biển khơi tỉnh Nghệ An (đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại quyết định số 4047/QĐ-UBND ngày 20/12/2022);
Căn cứ Quyết định số 1263/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT ngày 29/12/2017 của Tổng cục Thủy sản về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật “Giải pháp ứng dụng hệ thống tời thủy lực cho nghề lưới chụp ở vùng biển xa bờ Việt Nam”;
- Quyết định 4214/QĐ-BNN-TS ngày 13/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận Tiến bộ kỹ thuật sinh sản nhân tạo và ương giống cá chim vây vàng;
- Quyết định số 008/QTKT-HC ngày 10/8/2023 của Công ty CP Phát triển CNC Hoan Châu và văn bản số 4568/SNN-QLKTKHCN ngày 14/11/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An Chấp thuận áp dụng Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm lươn trong bể không bùn;
- Quyết định số 1229/QĐ-BNN ngày 05/9/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau về công nhận quy trình kỹ thuật nuôi tôm sú - sò huyết dưới tán rừng;
- Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Cà Mau về Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến;
- Quyết định số 448/QĐ-SNNPTNT ngày 21/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT Thừa Thiên Huế về việc hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nâu (Scatophagus argus) thương phẩm trong ao.
- Các tiêu chuẩn quốc gia.
- Văn bản quy định khác.
- Kinh tế kỹ thuật: KTKT
- Khuyến nông: KN
- Kỹ thuật: KT
- Trồng trọt: TTr
- Bảo vệ thực vật: BVTV
- Thủy sản: TS
- Khai thác Thủy sản: KTTS
- Nuôi trồng thủy sản: NTTS
- Khuyến ngư: KN
- Lâm nghiệp: LN
- Đơn vị tính: ĐVT
- Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS
- Dự án: DA
- Hội nghị: HN
- Mô hình: MH
- Tiến bộ kỹ thuật: TBKT
- Hệ số chuyển đổi thức ăn: FCR
- Trung tâm Khuyến nông Quốc gia: TTKNQG
5. Cơ cấu trong 1 bộ định mức bao gồm:
- Phần I. Quy định chung
- Phần II. Định mức Kinh tế kỹ thuật
6. Định mức là mức tối đa, có thể hỗ trợ thấp hơn định mức tuỳ theo quy trình kỹ thuật, kinh phí được phê duyệt;
7. Mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông được áp dụng theo Nghị định số 83/2018/NĐ-CP, ngày 24/5/2018 của chính phủ về khuyến nông và các quy định hiện hành.
PHẦN II - ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Phụ lục I: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
Phụ lục II: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Lâm nghiệp
Phụ lục III: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Khuyến ngư
Phụ lục IV: Định mức KTKT khuyến nông điều chỉnh, bổ sung lĩnh vực Khuyến ngư
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mô hình sản xuất lúa cá - Mã sản phẩm: TR 1124
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án, mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu |
|
|
||
3 |
Thiết bị máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao ... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức áp dụng cho 1 ha
TT |
Tên giống/ vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Mô hình lúa vụ Đông xuân (từ tháng 11 đến tháng 2) |
|
|
Theo ĐMKTKT mô hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111, Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN) |
|
2 |
Mô hình lúa vụ Hè thu (từ tháng 4 đến tháng 7) |
|
|
|
|
3 |
Mô hình cá |
|
|
|
|
|
Giống cá: Cá lóc … |
Con |
≤ 3300 |
- Kích cỡ: Chiều dài: 5,1-7,5 cm; trọng lượng: 1,0 - 2,5 g/con - Cá sạch bệnh, khỏe mạnh, không dị hình, không dị tật. |
Có thể bổ sung thêm cá sặc, cá thát lát,… không quá 30% so với lượng cá lóc. |
|
Thức ăn |
FCR |
≤ 1,2 |
Loại thức ăn có hàm lượng đạm 38-40% đạm. |
|
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
- Số lần |
Lần |
1 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
- Thời gian |
Ngày |
1 |
01 ngày/lần |
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
||
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
2. Mô hình canh tác lúa sử dụng khoáng tự nhiên phun bằng dây bay
- Mã sản phẩm: TR 1125
A. Định mức công lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
10ha - 15ha /người/vụ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy làm đất |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Khâu gieo cấy |
|
|
|
|
- |
Máy sạ |
|
|
|
|
- |
Máy trộn đất |
|
|
|
|
- |
Máy gieo hạt |
|
|
|
|
- |
Máy cấy |
|
|
|
|
3 |
Thiết bị thổi gió (phun khoáng, rải phân) |
cái |
0,2 |
Động cơ 2 thì, bình rải 25kg |
5 hecta 1 máy |
4 |
Ống dây bay 30m |
cái |
2 |
Dây PE 7-8g/m, đục lỗ 10mm@500mm |
1 hecta 2 sợi |
C. Định mức giống, vật tư |
Định mức cho 1 ha |
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
|
|
|
|
|
Sạ lan |
kg |
80 |
Từ cấp xác nhận trở lên |
|
|
Sạ cụm, sạ hàng |
kg |
60 |
|
|
2 |
Phân hữu cơ bổ sung vi sinh, phân hữu cơ vi sinh chứa 5x10^5 Trichoderma sp. |
kg |
10 |
TCCS |
|
3 |
Phân trung lượng thành phần chính là canxi >=20% |
kg |
300-500 |
TCCS |
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90-100 |
TCCS |
|
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
50-60 |
TCCS |
|
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
30 |
TCCS |
|
7 |
Phân trung lượng thành phần Ca 21,45% - Mg 5,43%, dạng bột mịn, có chứng nhận OMRI hoặc tương đương |
kg |
250-300 |
TCCS |
|
8 |
Phân vi lượng thành phần Cu 15000ppm, dạng bột mịn, có chứng nhận OMRI hoặc tương đương |
kg |
50-60 |
TCCS |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
- Số lần |
Lần |
1 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
- Thời gian |
Ngày |
01 |
01 ngày/lần |
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
||
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
3. Mô hình ghép cải tạo bưởi - Mã sản phẩm: TR6824
A- Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư |
Định mức cho 1ha |
Thời kỳ |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
1 |
Mắt ghép (15 mắt/cây) |
Mắt |
6.000 |
Cành mắt ghép, khai thác từ cây đầu dòng |
Hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Dây ghép |
kg |
2 |
Dây nilon mềm 0,02 mm, 4 cuộn |
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của từng loại phân bón đó. |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
||
5 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
TCCS |
||
7 |
Thuốc BVTV |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
||||
Năm thứ 2 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
147 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
77 |
|
||
3 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
144 |
|
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
TCCS |
||
5 |
Thuốc BVTV |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
||||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
184 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
|
||
3 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
|
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
TCCS |
||
5 |
Thuốc BVTV |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
1 - 2/HN |
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
4. Mô hình sử dụng phân hữu cơ nano và chế phẩm sinh học BVTV cho sản xuất chè
- Mã sản phẩm: TR7912
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên |
Tính 3-5 ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy hái chè |
|
|
Phù hợp với quy trình, quy mô dự án TCCS; tưới nước kết hợp bón phân |
|
2 |
Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Thời kỳ kinh doanh (năm 1) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
257 |
TCCS |
Giảm so với định mức khuyến nông là 7% |
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
104 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
167 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.790 |
|||
5 |
Phân sinh học |
Kg |
23 |
|||
6 |
Phân hữu cơ nano UPLML |
Gam |
255 |
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30% |
|
|
7 |
Chế phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu) |
Lít |
27 |
Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt |
Đặc trị các loại sâu bệnh hại chủ yếu như: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện hại chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè. |
|
Thời kỳ kinh doanh (năm 2) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
234 |
|
Giảm so với định mức khuyến nông là 15% |
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
95 |
TCCS |
||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
153 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.550 |
|||
5 |
Phân sinh học |
Kg |
21 |
|||
6 |
Phân hữu cơ nano UPLML |
Gam |
255 |
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30% |
|
|
7 |
Chế phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu) |
Lít |
27 |
Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt |
Đặc trị các loại sâu bệnh hại chủ yếu: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện hại chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè. |
|
Thời kỳ kinh doanh (năm 3) |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
205 |
TCCS |
Giảm so với định mức khuyến nông là 25% |
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
84 |
|||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
135 |
|||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2250 |
|||
5 |
Phân sinh học |
Kg |
19 |
|||
6 |
Phân hữu cơ nano UPLML |
Gam |
255 |
Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30% |
|
|
7 |
Chế phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu) |
Lít |
27 |
Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt |
Đặc trị các loại sâu bệnh hại như: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện hại chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè. |
D. Định mức triển khai
TT |
Tên máy, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
|
- Số lần |
Lần |
1 |
-Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
- Thời gian |
Ngày |
1 - 2 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
-Hội nghị sơ kết |
HN |
1 |
|
01 ngày/HN |
|
-Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
5. Mô hình xử lý bã thải dong riềng thành phân bón hữu cơ vi sinh
Mã sản phẩm: TR2307
A. Định mức công lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
2 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
100 tấn bã thải/người/vụ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy xúc |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Máy nghiền, sàng |
|
|
|
C. Định mức nguyên vật liệu
Định mức cho 1 tấn bã thải
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
0,2 |
TCCS |
|
2 |
Chế phẩm vi sinh vật |
Kg |
2 |
TCCS |
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
2,3 |
TCCS |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
1,6 |
TCCS |
|
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
1,2 |
TCCS |
|
6 |
Vôi bột |
Kg |
15 |
|
|
7 |
Rỉ mật |
Kg |
3 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
- Số lần |
Lần |
1 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
- Thời gian |
Ngày |
01 |
01 ngày/lần |
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
||
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
1 ngày/HN |
6. Mô hình trồng, thâm canh táo - Mã sản phẩm: TR6825
A. Định mức lao động
T T |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
600 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm. - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 |
Giống trồng dặm (5%) |
cây |
30 |
|||
3 |
Trụ |
cây |
500 |
|
||
4 |
Cây choái |
cây |
500 |
|
||
5 |
Dây thép kéo giàn |
kg |
1.200 |
|
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
|
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
210 |
|
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
TCCS |
||
7 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
||
8 |
Thuốc BVTV |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
||||
Từ năm thứ 2 trở đi |
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
276 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
|
||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
||
5 |
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
||
6 |
Thuốc BVTV |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mô hình Trồng thâm canh Vù Hương - Mã sản phẩm: LN3304
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Làm đất bằng cơ giới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Độ dốc ≤ 15º |
C. Định mức giống, vật tư |
Đơn vị tính: 01 ha |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
1.100 |
Chiều cao cây giống ≥ 40 cm. Cây sinh trưởng tốt, cây không cong queo, sâu bệnh |
Cây giống đạt từ 6-8 tháng tuổi |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
110 |
||
3 |
Phân bón NPK (16:16:8) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 |
Kg Kg |
220 220 |
TCCS |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương |
4 |
Phân hữu cơ vi sinh + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 |
Kg Kg |
1.100 550 |
TCCS |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
- Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm. - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
2. Mô hình Trồng thâm canh Dẻ trùng khánh bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3305
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Làm đất bằng cơ giới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Độ dốc ≤ 15º |
C. Định mức giống, vật tư |
Đơn vị tính: 01 ha |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
500 |
Chiều cao cây giống ≥ 40cm, trong đó, chiều dài cành ghép ≥ 20cm. Cây sinh trưởng tốt, vết ghép liền sẹo, cây không sâu bệnh. |
Tuổi cây ghép xuất vườn từ 4-6 tháng |
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
50 |
||
3 |
Phân bón NPK (16:16:8) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
250 500 500 |
TCCS |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương |
4 |
Phân hữu cơ vi sinh + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
1.000 500 500 |
TCCS |
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
- Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm. - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
3. Mô hình Trồng cây Sachi - Mã sản phẩm: LN3306
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lao động phổ thông |
Công |
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Làm đất bằng cơ giới |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
Độ dốc ≤ 15º |
C. Định mức giống, vật tư |
Đơn vị tính: 01 ha |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
2.500 |
Cây có 8 - 9 lá thật. Cây giống đạt từ 35-40 ngày tuổi. |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
250 |
||
3 |
Phân bón NPKSi (15:15:15:1) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
1.500 1.500 1.500 |
TCCS |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương |
4 |
Phân hữu cơ vi sinh bón lót |
Kg |
5.000 |
TCCS |
|
5 |
Vôi bột + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
500 250 250 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
- Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm. - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
|
|||||
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
|
|||||
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
Hội nghị |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
Hội nghị |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tời thủy lực thu lưới chụp - Mã sản phẩm: TS 41203
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Theo quy trình kỹ thuật và thực tế sản xuất |
Chủ mô hình đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
6 - 8 |
Trung cấp kỹ thuật trở lên, chuyên môn phù hợp. |
01 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (Tời, cẩu, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ: (Vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT |
Tên vật tư, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Két dầu thủy lực |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox - Lượng dầu chứa trong thùng: ≥150 lít |
|
2 |
Bơm thủy lực |
Cái |
01 |
- Loại bơm: Bơm piston hoặc bơm piston cong hoặc bánh răng - Áp suất làm việc: 210 at - Lưu lượng riêng: 250 cc/vòng - Vòng tua: 1.400 - 1.450 vòng/phút |
|
3 |
Mô tơ điện |
Cái |
01 |
- Mô tơ điện 3 pha - Công suất: ≥ 45 Hp |
|
4 |
Sinh hàn |
Cái |
01 |
- Làm mát bằng nước - Thể tích: 350 - 600 lít |
|
5 |
Hộp số |
Cái |
01 |
3 cấp |
|
6 |
Hộp giảm tốc |
Cái |
01 |
Tỷ số truyền 1.21.5 |
|
7 |
Hệ thống van điều chỉnh |
Bộ |
01 |
Đồng bộ |
|
8 |
Đường dầu đi |
Bộ |
01 |
- Đường kính: 20 - 24mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 100 - 700 bar |
|
9 |
Đường dầu về |
Bộ |
01 |
- Đường kính: 20 - 24mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 100 - 700 bar |
|
10 |
Đường dầu hồi |
Bộ |
01 |
- Đường kính: 16 - 18mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 100 - 700 bar |
|
11 |
Tang thu dây giềng rút |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox, thép - Kích thước: Theo thực tế |
|
12 |
Tang thu dây ganh |
Bộ |
01 |
- Vật liệu: Inox, thép - Kích thước: Theo thực tế |
|
13 |
Động cơ thủy lực |
Cái |
01 |
- Loại động cơ: piston hoặc bánh răng. - Áp suất làm việc: 210 at - Lưu lượng trung bình: 150,40 lít/phút. |
|
14 |
Khác (đinh, vít, ròng rọc, dây giềng rút,…) |
Bộ |
01 |
Đồng bộ |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
01-02 |
Số lượng không quá 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
HN/DA |
01 |
|
1-2 ngày/HN |
2- Sinh sản nhân tạo giống cá chim vây vàng - Mã sản phẩm: TS 41204
Quy mô: Áp dụng cho 40-60 vạn cá giống; cỡ cá giống ≥ 5cm/con
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ mô hình đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 - 02 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ, lưới, vợt… |
Bộ |
02-04 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Lồng nuôi (100m³/lồng) |
Cái |
2 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
||
1 |
Giống (cá bố, mẹ) |
|
|
|
|
||
|
Cá đực |
|
|
|
|||
|
Số lượng |
Con |
17 - 26 |
Cá khỏe mạnh, tỉ lệ giới tính cá bố mẹ: đực/cái: 1/1, tuổi sinh sản 4+ |
|||
|
Kích cỡ |
Kg/con |
≥ 4 |
||||
|
Cá cái |
|
|
||||
|
Số lượng |
Con |
17 - 26 |
||||
|
Kích cỡ |
Kg/con |
≥ 4 |
||||
2 |
Thức ăn cho cá bố mẹ |
|
|
|
|||
2.1 |
Thức ăn nuôi cá bố mẹ |
% khối lượng cá /ngày |
≤ 5 |
TACN hàm lượng protein ≥40%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|||
2.2 |
Thức ăn tươi sống nuôi vỗ tích cực |
% khối lượng cá /ngày |
≤ 9 |
Thức ăn là mực, cá tạp đảm bảo tươi sống, không lẫn tạp chất |
|||
3 |
Sức sinh sản |
Cá bột/kg cá cái |
≥ 32.000 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành. |
|
||
4 |
Tỷ lệ sống từ cá bột lên cá hương |
% |
≥ 22% |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, quy mô dự án. |
|
||
5 |
Tỷ lệ sống từ cá hương lên cá giống |
% |
≥ 81% |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, quy mô dự án. |
|||
6 |
Kích dục tố |
LRHa |
Cá đực |
µg/ kg cá bố mẹ |
20 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành. |
|
Cá cái |
40 |
||||||
HCG |
Cá đực |
UI/kg cá bố mẹ |
1.000 |
||||
Cá cái |
2.000 |
||||||
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
% (so với tổng chi phí thức ăn) |
≤ 5 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành. |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt, lưới…) |
%(so với tổng chi phí thức ăn) |
≤ 10 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1-2 ngày/HN |
3- Ương giống chim vây vàng từ cá bột lên cá giống - Mã sản phẩm: TS 41025
Quy mô: Áp dụng cho 40-60 vạn cá giống; cỡ cá giống ≥ 5cm/con
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án. |
Chủ mô hình đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
3 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp. |
01 - 02 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước |
Bộ/ Mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống thổi khí |
Bộ |
02-04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, vợt, rổ lọc cá, van khí... |
% (so với tổng chi phí thức ăn) |
≤ 10 |
||
5 |
Bể ương cá bột lên cá hương (5-10 m³) |
Cái |
8 - 16 |
||
|
Bể ương cá hương lên cá giống (10 - 20 m³) |
Cái |
10-20 |
||
6 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá,... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
||
1 |
Giống |
|
|
|
|
||
1 |
Cá bột |
Con/m³ |
40.000 - 50.000 |
Quy cỡ giống 0,2 - 0,25 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. |
|
||
2 |
Thức ăn |
Thức ăn sống |
Động vật phù du |
Kg/vạn con/ngày |
≤ 0,33 |
Không nhiễm tạp chất |
|
Artemia |
≤ 0,25 |
||||||
3 |
Chất dinh dưỡng làm giàu thức ăn |
kg/ vạn cá bột |
≤ 0,7 |
Thành phần dinh dưỡng có chất đạm, chất béo ≥ 25% |
|
||
4 |
Cá hương |
Con/m³ |
2.000 - 2.500 |
|
|
||
5 |
Thức ăn công nghiệp dành cho cá bột lên cá giống |
% khối lượng cá /ngày |
≤ 10 |
Thành phần dinh dưỡng có độ đạm ≥ 40% |
|
||
6 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
% (so với tổng chi phí thức ăn) |
≤ 5 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành. |
|
||
7 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt, lưới…) |
% (so với tổng chi phí thức ăn) |
≤ 10 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
01 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1-2 ngày/HN |
4 - Nuôi thương phẩm cá nâu - Mã sản phẩm: TS 41206
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ mô hình đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
8-10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/ Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ/ Mô hình |
01-02 |
||
3 |
Máy phát điện |
Bộ/ Mô hình |
01-02 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… |
Bộ/ Mô hình |
01-02 |
||
5 |
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Cá Nâu giống |
con/m² |
3-5 |
Quy cỡ giống ≥ 4cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2.0 |
Hàm lượng protein thức ăn ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép SXKD của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng > 2 tháng. |
|
3 |
Hóa chất phòng bệnh |
|
|
|
|
|
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
25 |
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
|
Vitamin C |
Kg/ha |
10 |
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
|
Vôi |
Kg/ha |
3.000 |
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
4 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
5 - Nuôi lươn thương phẩm trong bể không bùn - Mã sản phẩm: TS 41207
Quy mô: Áp dụng cho 500 m²
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án. |
Chủ mô hình đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp. |
1 - 2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/Mô hình |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật; quy mô dự án; mô hình. |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02-04 |
||
3 |
Máy phát điện |
Bộ/Mô hình |
01 |
||
4 |
Dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới… |
Bộ |
02-04 |
|
|
5 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình kỹ thuật, phù hợp với quy mô dự án. |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Lươn giống |
Con/m² |
150 - 200 |
- Cỡ giống: 40 - 50 con/kg (khoảng 20 gr/con; chiều dài ≥ 15 cm). - Lươn khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
3 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR |
≤ 2 |
- Hàm lượng protein ≥ 30%. - Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
4 |
Thuốc tắm phòng bệnh lươn |
Kg/100 m² |
≤ 5 |
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. - Được phép lưu hành trên thị trường. - Phù hợp với quy trình kỹ thuật và công bố chất lượng. |
|
5 |
Men tiêu hóa |
Gr/ Kg thức ăn |
≤ 5 |
||
6 |
Vitamin C |
Gr/ Kg thức ăn |
≤ 6 |
||
8 |
Chế phẩm, hóa chất xử lý nước |
Kg/100 m2 |
≤ 5 |
||
9 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
6 - Nuôi tôm sú - sò huyết kết hợp dưới tán rừng - Mã sản phẩm: TS 41208
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ mô hình đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm, vợt sò.. |
Cái |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét... |
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Tôm sú giống |
Con/m² |
2-4 |
Quy cỡ: tôm giống 2 giai đoạn, kích cỡ ≥ 2 cm; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Sò huyết giống |
Con/m² |
80 - 100 |
Quy cỡ giống 1.000 - 2.000 con/kg, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
4 |
Diệt tạp |
Kg/ha |
≤ 120 |
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng. - Được phép lưu hành trên thị trường. - Phù hợp với quy trình kỹ thuật và công bố chất lượng. |
|
5 |
Diệt khuẩn |
Lít/ha |
≤ 12 |
||
6 |
Vôi |
Kg/ha |
≤ 250 |
||
7 |
Phân hữu cơ, phân sinh học. |
Kg/ha |
≤ 250 |
||
8 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/ha |
≤ 10 |
||
9 |
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|||
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
HN |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
7. Nuôi thương phẩm cá chình - Mã sản phẩm: TS 41209
Quy mô: Áp dụng cho 500 - 1.000 m³
A. Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Chủ mô hình đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bơm nước |
Bộ/mô hình |
01 - 02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02 - 04 |
|
|
3 |
Máy phát điện |
Mô hình |
01 - 02 |
|
|
4 |
Dụng cụ: xô, chậu, lưới vợt… |
Bộ |
01 - 02 |
|
|
5 |
Hệ thống bể |
Theo quy trình/ TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống vật tư:
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống cá chình |
|
|
Tiêu chuẩn |
|
Giai đoạn 1 |
Con/m³ |
75 |
Cỡ giống: 50 gr/con; |
||
Giai đoạn 2 |
Con/m³ |
20 |
Cỡ giống: 200 gr/con; |
||
Giai đoạn 3 |
Con/m³ |
10 |
Cỡ giống: 600 gr/con; |
||
Giai đoạn 4 |
Con/m³ |
6 |
Cỡ giống: 1.200 gr/con; |
||
|
|
|
Yêu cầu kỹ thuật: - Giống khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
||
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 2,1 |
- Thức ăn tổng hợp, protein ≥ 43%, - Đảm bảo chất lượng; - Không chứa các chất cấm sử dụng trong sản xuất và kinh doanh thủy sản theo quy định hiện hành; - Bảo quản để nơi khô ráo thoáng mát. |
|
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…. |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|||
4 |
Vật tư thiết yếu khác (test kit bệnh môi trường). |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai:
TT |
Diễn giải nội dung |
ĐV tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần |
1-2 |
≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết |
HN/MH |
1 |
|
1 ngày/HN |
|
Hội nghị tổng kết |
HN/DA |
1 |
|
1-2 ngày/HN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
KHUYẾN NÔNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG LĨNH VỰC: KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên định mức |
Nội dung đã phê duyệt (Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022) |
Điều chỉnh |
1 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh |
Mã sản phẩm: TS4105. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 33-38% |
Hàm lượng protein ≥ 32% |
2 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng 2 giai đoạn |
Mã sản phẩm: TS4106. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 33-38% |
Hàm lượng protein ≥ 32% |
3 |
Nuôi tôm sú bán thâm canh trong ao |
Mã sản phẩm: TS408. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42% |
Hàm lượng protein ≥ 35% |
4 |
Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến |
Mã sản phẩm: TS4108. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42% |
Hàm lượng protein ≥ 35% |
5 |
Nuôi tôm sú 2 giai đoạn trong rừng ngập mặn |
Mã sản phẩm: TS4110. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42% |
Hàm lượng protein ≥ 35% |
6 |
Nuôi tôm sú 2 giai đoạn - lúa |
Mã sản phẩm: TS4111. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42% |
Hàm lượng protein ≥ 35% |
7 |
Nuôi tôm sú luân canh |
Mã sản phẩm: TS4112. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42% |
Hàm lượng protein ≥ 35% |
8 |
Nuôi tôm sú thâm canh trong ao |
Mã sản phẩm: TS4107. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42% |
Hàm lượng protein ≥ 35% |
9 |
Ứng dụng đèn led cho nghề lưới chụp khai thác vùng khơi. |
Mã sản phẩm: TS4196, Tại mục C, số thứ tự 1 - Định mức trang bị vật tư: - Số lượng 150 - 250 cái - Thông số kỹ thuật/01 đèn: + Điện áp: AC 100 - 277 V + Công suất: 200 - 300W + Quang thông:(26000-39000) lm + Hiệu suất: 130 lm/W + Nhiệt độ màu: 4.000K - 5.000K + Ánh sáng: Vàng/trắng + Cấp bảo vệ (IP): 66 + Tuổi thọ: 20.000 giờ + Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg |
- Số lượng: 100 - 250 cái. -Thông số kỹ thuật/01 đèn: + Điện áp: AC 100 -277 V + Công suất: 200 - 500W + Quang thông: 26.000-65.000 lm + Hiệu suất: 130 lm/W + Nhiệt độ màu: 4.000 - 5.000K + Ánh sáng: Vàng/trắng + Cấp bảo vệ (IP): 66 + Tuổi thọ: 20.000 giờ + Trọng lượng: ≤ 7,2 kg |