Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề án bổ sung điểm quan trắc môi trường trong khu kinh tế vào mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015

Số hiệu 36/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2014
Ngày có hiệu lực 06/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Đình Sơn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN: BỔ SUNG CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC KHU KINH TẾ VÀO MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cLuật Tchức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Lut Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;

Căn cứ Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 của Thtướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 của Bộ Tài nguyên Môi trưng về việc quy định định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho Trạm quan trắc môi trường; Thông tư số 21/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn đảm bảo chất lượng và kim soát chất lượng trong quan trắc môi trường;

Căn cứ các Thông tư số 28, 29, 30, 31/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình kỹ thuật quan trc không khí xung quanh và tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất, nước bin, đất;

Căn cứ Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tnh về việc ban hành bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh;

Căn cứ Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 26/10/2006 của UBND tnh về việc phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường; Quyết định s 1987/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh đến năm 2015”; Văn bản số 4348/UBND-NL1 ngày 18/11/2013 ca UBND tỉnh về việc b sung các đim quan trắc tại các khu kinh tế vào mạng lưới quan trc môi trường tỉnh;

t đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3464CV/TNMT-CCMT ngày 26/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án “Bổ sung các điểm quan trắc môi trường trong các Khu kinh tế Vũng Áng, Cầu Treo vào mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2015” với những nội dung chính như sau:

1. Tên đề án: Bổ sung các điểm quan trắc môi trường trong các khu kinh tế vào mạng lưi quan trắc môi trường tnh Hà Tĩnh đến năm 2015.

2. Cơ quan chủ quản: Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Cơ quan thực hiện đề án: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường Hà Tĩnh.

4. Mục tiêu đề án: Hoàn thiện mạng lưới quan trắc môi trường của tnh chi tiết đầy đủ, đảm bảo cung cấp thông tin, số liệu thường xuyên về hiện trạng và theo dõi diễn biến chất lượng môi trường theo không gian, thời gian, phục vụ có hiệu qucông tác dự báo, cảnh báo, phòng, tránh, x lý, khc phục ô nhiễm môi trưng, phục vụ phát trin kinh tế - xã hội tại các khu kinh tế nói riêng và toàn tnh.

5. Nội dung đề án:

a. Các thành phần môi trường, đim quan trắc môi trường bổ sung trong khu vực các Khu kinh tế Vũng Áng và Cầu Treo:

- Môi trường không khí xung quanh 30 đim, 08 thông squan trắc và phân tích/điểm (nhiệt độ, độ m, vận tốc gió, độ ồn, TSP, SO2, NO2, CO), tần suất quan trắc 4 lần/năm;

- Môi trường nước mặt 25 đim, 19 thông số quan trắc và phân tích/điểm (pH, DO, Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Tng chất rắn lơ lng (TSS), BOD5, COD, Nitrat (NO3-) (tính theo N), Amoni (NH4+) (tính theo N), sắt (Fe), Tng dầu mỡ, Coliform, Đồng (Cu), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Florua (F-), Asen (As), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg)), tần suất quan trắc 4 lần/năm;

- Môi trường nước ngầm 20 điểm, 19 thông số quan trắc và phân tích/điểm (pH, độ cứng, cht rắn tng s, COD (KMnO4), Amoni (NH4+), Clorua (Cl -), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sunfat (SO42-), Xianua (CN -), Asen (As), Chì (Pb), Cadimi (CD), Crom VI (CrVI), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), St (Fe), Coliform), tần suất quan trắc 4 lần/năm;

- Chất lượng nước thải 06 đim, 20 thông số quan trc và phân tích/đim (nhiệt độ, pH, BOD5 (20°C), COD, TSS, Tng Nitơ, Clorua, Dầu mỡ khoáng, Tổng coliform, Xianua, Tổng Phôtpho, Asens Thủy ngân, Chì, Cadimi, Crom IV (CrVI), Đồng, Kẽm, Mangan, Sắt) tần suất quan trắc 4 ln/năm;

- Môi trường nước biển ven b04 điểm, 19 thông số quan trắc và phân tích/đim (nhiệt độ, pH, độ muối, tng chất rắn lơ lng (TSS), oxy hòa tan (DO), Amôni (NH4+) (tính theo N), Florua (F-), Xianua (CN-), Asen (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Crom VI (CrVI), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Mangan (Mn), sắt (Fe), Thủy ngân (Hg), Dầu m khoáng, Coliform), tần suất quan trắc 4 lần/năm;

- Phóng xạ trong không khí 05 điểm, 03 thông số quan trắc/điểm (tổng hoạt độ phóng xạ Alpha; tng hoạt độ phóng xạ Bêta, suất liều lượng bức xạ gamma), tần suất quan trc 4 lần/năm.

b, Vị trí các điểm quan trắc bổ sung (như Phụ lục kèm theo Quyết định này).

6. Địa điểm triển khai: Trong khu vực Khu kinh tế Vũng Áng và Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo.

7. Nguồn kinh phí: Sử dụng từ nguồn ngân sách sự nghiệp bảo vệ môi trưng hàng năm.

[...]