Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1396/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Phóng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1396/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 329/TTr-SNV ngày 01/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
Tổng số vị trí việc làm: 22 vị trí, trong đó:
a) Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh: 02 vị trí
- Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh: 01 vị trí;
- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh: 01 vị trí;
b) Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí;
c) Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ; 05 vị trí;
d) Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí.
2. Cơ cấu ngạch
- Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: 01 vị trí;
- Ngạch chuyên viên chính và tương đương: 05 vị trí;
- Ngạch chuyên viên và tương đương: 08 vị trí;
- Ngạch cán sự, nhân viên và tương đương: 04 vị trí;
- Không xác định cơ cấu ngạch đối với các vị trí thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ là lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP;
- Công chức phải đáp ứng được đầy đủ tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của các ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm do Bộ Nội vụ phê duyệt, về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của các ngạch công chức thực hiện theo quy định tại các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; các Thông tư của các Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành.
3. Biên chế công chức
a) Năm 2015: 21 biên chế;
b) Năm 2017: 25 biên chế;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1396/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 329/TTr-SNV ngày 01/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
Tổng số vị trí việc làm: 22 vị trí, trong đó:
a) Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh: 02 vị trí
- Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh: 01 vị trí;
- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh: 01 vị trí;
b) Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí;
c) Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ; 05 vị trí;
d) Nhóm hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí.
2. Cơ cấu ngạch
- Ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: 01 vị trí;
- Ngạch chuyên viên chính và tương đương: 05 vị trí;
- Ngạch chuyên viên và tương đương: 08 vị trí;
- Ngạch cán sự, nhân viên và tương đương: 04 vị trí;
- Không xác định cơ cấu ngạch đối với các vị trí thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ là lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP;
- Công chức phải đáp ứng được đầy đủ tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của các ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm do Bộ Nội vụ phê duyệt, về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của các ngạch công chức thực hiện theo quy định tại các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; các Thông tư của các Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành.
3. Biên chế công chức
a) Năm 2015: 21 biên chế;
b) Năm 2017: 25 biên chế;
c) Số biên chế phải thực hiện cắt giảm đến năm 2021; 02 biên chế;
d) Năm 2021: 23 biên chế.
4. Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
a) Năm 2017: 12 người;
b) Số người phải thực hiện cắt giảm đến năm 2021: 01 người;
c) Năm 2021: 11 người.
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)
5. Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm
a) Trên cơ sở danh mục vị trí việc làm, việc xây dựng bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm được xác định cho từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị;
b) Việc mô tả công việc nêu rõ công việc, hoạt động chủ yếu, trách nhiệm và điều kiện để hoàn thành từng công việc, hoạt động ở mỗi vị trí việc làm;
c) Việc xác định khung năng lực của từng vị trí việc làm được xây dựng gồm các năng lực và kỹ năng cần phải có để hoàn thành công việc nêu tại bản mô tả công việc ứng với từng vị trí việc làm.
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm triển khai, thực hiện theo bản mô tả khung năng lực vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh cần điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC
TỐI THIỂU, BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH CỦA VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1396/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Mã VTVL |
Tên Đơn vị/ Tên Vị trí việc làm |
Số Vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
Biên chế công chức |
LĐHĐ 68 |
Ghi chú |
||
Năm 2017 |
Năm 2021 (sau TGBC) |
Năm 2017 |
Năm 2021 (sau TGBC) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TỔNG |
22 |
|
25 |
23 |
12 |
11 |
|
|
1 |
LÃNH ĐẠO HĐND TỈNH |
2 |
|
2 |
2 |
|
|
|
1.1 |
Chủ tịch HĐND tỉnh |
1 |
CVCC |
KN |
KN |
|
|
|
1.3 |
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
1 |
CVC |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
20 |
|
23 |
21 |
12 |
11 |
|
2.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý |
6 |
|
13 |
12 |
|
|
|
2.1.2 |
Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh |
1 |
CVC |
KN |
KN |
|
|
|
2.1.3 |
Phó Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh |
1 |
CVC |
6 |
6 |
|
|
|
2.1.4 |
Chánh Văn phòng |
1 |
CVC |
1 |
1 |
|
|
|
2.1.5 |
Phó Chánh Văn phòng |
1 |
CVC |
2 |
1 |
|
|
|
2.1.6 |
Trưởng phòng |
1 |
CV |
2 |
2 |
|
|
|
2.1.7 |
Phó Trưởng phòng |
1 |
CV |
2 |
2 |
|
|
|
2.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
5 |
|
6 |
5 |
|
|
|
2.2.2 |
Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách |
1 |
CV |
2 |
2 |
|
|
|
2.2.3 |
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội |
1 |
CV |
1 |
1 |
|
|
|
2.2.4 |
Theo dõi công tác pháp chế |
1 |
CV |
1 |
1 |
|
|
|
2.2.5 |
Tổng hợp thông tin - dân nguyện; Tham mưu tổng hợp Đảng đoàn, HĐND, Thường trực HĐND |
1 |
CV |
2 |
1 |
|
|
|
2.2.6 |
Tiếp công dân |
1 |
CV |
KN |
|
|
|
|
2.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
9 |
|
4 |
4 |
12 |
11 |
|
2.3.1 |
Hành chính tổng hợp |
1 |
CV |
1 |
1 |
|
|
|
2.3.2 |
Công nghệ thông tin |
1 |
CV hoặc TĐ |
0 |
1 |
|
|
|
2.3.3 |
Kế toán |
1 |
KTVTC |
HC-TH KN |
HC-TH KN |
|
|
|
2.3.4 |
Thủ quỹ |
1 |
NV |
1 |
KN |
|
|
|
2.3.5 |
Văn thư; lưu trữ |
1 |
NV |
2 |
2 |
|
|
|
2.3.6 |
Nhân viên kỹ thuật (nếu có trụ sở riêng) |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
2.3.7 |
Phục vụ |
1 |
|
|
|
4 |
4 |
|
2.3.8 |
Lái xe |
1 |
|
|
|
7 |
6 |
|
2.3.9 |
Bảo vệ (nếu có trụ sở riêng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHỦ YẾU VÀ KHUNG NĂNG
LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:
1396/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT |
Vị trí việc làm |
Mô tả công việc chủ yếu |
Khung năng lực |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Chủ tịch HĐND tỉnh |
Thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và các quy định khác có liên quan. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc ngành, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
2 |
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
Thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và các quy định khác có liên quan. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc ngành, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
1 |
Trưởng Ban thuộc HĐND tỉnh |
Thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và các quy định khác có liên quan. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc ngành, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
2 |
Phó Trưởng Ban thuộc HĐND tỉnh |
Thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và các quy định khác có liên quan. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực, - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc ngành, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
3 |
Chánh Văn phòng |
Chánh Văn phòng là người đứng đầu Văn phòng, chịu trách nhiệm trước HĐND và trước pháp luật về hoạt động của Văn phòng; Chỉ đạo, điều hành hoạt động của Văn phòng. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
4 |
Phó Chánh Văn phòng |
Thực hiện nhiệm vụ được Chánh Văn phòng ủy quyền; phụ trách các hoạt động tham mưu, giúp việc lĩnh vực được phân công. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
5 |
Trưởng phòng |
Điều hành tổ chức thực hiện mọi hoạt động của phòng theo chức năng, nhiệm vụ, chương trình, kế hoạch được giao. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
6 |
Phó Trưởng phòng |
Giúp Trưởng phòng chỉ đạo, điều hành một số hoạt động của phòng theo sự phân công của Trưởng phòng. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực lãnh đạo, quản lý: Tập hợp, quy tụ; Điều hành và phối hợp hoạt động; Ra quyết định; Xác định tầm nhìn và tư duy chiến lược; Quản lý sự thay đổi; Quản lý và phát triển nhân lực. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn thuộc Phòng, lĩnh vực được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
1 |
Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách |
Tham mưu, giúp việc lĩnh vực kinh tế, khoa học, công nghệ, tài nguyên, môi trường, ngân sách, quy hoạch đô thị, giao thông và xây dựng; Giúp việc Ban kinh tế - ngân sách giám sát hoạt động của UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo lĩnh vực phụ trách. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
2 |
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội |
Tham mưu, giúp việc lĩnh vực giáo dục, y tế, chính sách tôn giáo ở địa phương, văn hóa, xã hội, thông tin, thể dục, thể thao; Giúp việc Ban văn hóa - xã hội giám sát hoạt động của UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo lĩnh vực phụ trách. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
3 |
Theo dõi công tác pháp chế |
Tham mưu, giúp việc lĩnh vực thi hành Hiến pháp, pháp luật, xây dựng chính quyền địa phương, quản lý địa giới hành chính ở địa phương, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội. Giúp Ban pháp chế giám sát hoạt động của UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo lĩnh vực phụ trách. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ dược giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
4 |
Tổng hợp thông tin - dân nguyện; Tham mưu tổng hợp Đảng đoàn, HĐND, Thường trực HĐND |
Tham mưu, phục vụ: biên tập, cung cấp thông Tin cần thiết phục vụ hoạt động của HĐND, Thường trực HĐND, Ban của HĐND và đại biểu HĐND; Phục vụ biên tập, cung cấp thông tin về hoạt động của HĐND tỉnh; công tác tiếp xúc cử tri, tổng hợp chất vấn của đại biểu HĐND tỉnh. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên phù hợp với vị trí đảm nhận; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng; Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
5 |
Tiếp công dân |
Xây dựng kế hoạch tiếp công dân của Lãnh đạo HĐND, các Ban HĐND và Văn phòng. Tham mưu, phục vụ Thường trực HĐND, đại biểu HĐND tỉnh tiếp công dân; tiếp nhận, phân loại, tham mưu xử lý kiến nghị, đơn thư khiếu nại, tố cáo của cơ quan, tổ chức, công dân gửi đến HĐND, Thường trực HĐND tỉnh; Theo dõi, đôn đốc việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiến nghị của cơ quan, tổ chức, công dân; Thường trực tiếp công dân |
1. Năng lực. - Năng lực chung; Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng; Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Giúp Trưởng phòng quản lý công tác hành chính. Đón tiếp và hướng dẫn khách đến liên hệ làm việc. Trực tiếp làm cán bộ cung ứng mua hàng vật tư, văn phòng phẩm của cơ quan. Theo dõi và cấp giấy nghỉ phép cho cán bộ, công chức. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
2 |
Công nghệ thông tin |
Quản lý mạng thông tin nội bộ, mạng Internet, trang thông tin điện tử của cơ quan; Nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ; xây dựng hệ thống thông tin, lưu trữ; Tham mưu thay đổi, nâng cấp các trang thiết bị tin học. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
3 |
Kế toán |
Thực hiện nhiệm vụ kế toán cơ quan. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
4 |
Thủ quỹ |
Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời thu, chi, tồn quỹ tiền mặt vào sổ quỹ. Thực hiện đúng quy định về trách nhiệm về quản lý quỹ tiền mặt. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2. Kỹ năng; Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
5 |
Văn thư; Lưu trữ |
Quản lý, theo dõi, phát hành, xử lý văn bản đi, văn bản đến. Thực hiện trình ký ban hành văn bản, chuyển giao, tiếp nhận, đăng ký vào sổ, quản lý văn bản, lập hồ sơ; Lưu giữ, quản lý, khai thác các loại văn bản, hồ sơ của cơ quan, phục vụ hoạt động tra cứu văn bản, hồ sơ liên quan khi giải quyết công việc. |
1. Năng lực. - Năng lực chung: Đạo đức và trách nhiệm công vụ; Tổ chức thực hiện công việc; Thái độ phục vụ tổ chức, công dân; Phối hợp công tác. - Năng lực chuyên môn; Có bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí đảm nhận; có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức tối thiểu quy định; Am hiểu kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ được giao phụ trách. 2, Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, tham mưu; Soạn thảo văn bản; Giao tiếp ứng xử; Sử dụng ngoại ngữ, tin học. |
6 |
Nhân viên kỹ thuật |
Phụ trách máy phô tô, điện, nước, âm thanh. |
|
7 |
Lái xe |
Quản lý và sử dụng xe ô tô phục vụ nhiệm vụ cơ quan |
|
8 |
Phục vụ |
Thực hiện công tác tạp vụ văn phòng. |
|
9 |
Bảo vệ |
Bảo vệ, trông giữ phương tiện, đảm bảo an toàn, an ninh trật tự tại cơ quan 24/24 giờ trong ngày. |
|