Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1380/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Thành Tâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1380/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 25 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh và Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TRÀ
VINH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1380/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Phần 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao. |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượng và Diều bay cơ động. |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh. |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền và Vovinam. |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá. |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông. |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo. |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi lặn. |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn. |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
B. Lĩnh vực Văn hóa |
|
I. Nghệ thuật biểu diễn: |
|
1 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. |
2 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật trình diễn thời trang. |
3 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
4 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
5 |
Cấp giấy phép cho phép đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
6 |
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
II. Xuất nhập văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh: |
|
1 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
2 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. |
III. Quảng cáo: |
|
1 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn. |
2 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. |
IV. Văn hóa cơ sở: |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||
1 |
T-TVH-008452-TT |
Cấp giấy phép đủ điều kiện thành lập Câu lạc bộ Dưỡng sinh. |
Giao cho UBND cấp xã cấp phép (theo Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ VHTTDL quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ TDTT cơ sở) |
2 |
T-TVH-008463-TT |
Cấp giấy phép thành lập Câu lạc bộ Thẩm mỹ và Sport Aerobics. |
Do tên loại TTHC trước đây của đơn vị không đúng tên loại TTHC hiện hành. |
3 |
T-TVH-008467-TT |
Cấp giấy phép thành lập Câu lạc bộ Patin |
Do tên loại TTHC trước đây của đơn vị không đúng tên loại TTHC hiện hành. |
4 |
T-TVH-008473-TT |
Cấp giấy phép thành lập Câu lạc bộ Thể hình |
Do tên loại TTHC trước đây của đơn vị không đúng tên loại TTHC hiện hành. |
5 |
T-TVH-008477-TT |
Cấp giấy phép đủ điều kiện thành lập Câu lạc bộ Võ Thuật (các môn võ) |
Do tên loại TTHC trước đây của đơn vị không đúng tên loại TTHC hiện hành. |
6 |
T-TVH-008480-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp thể thao chuyên nghiệp |
Do tên loại TTHC trước đây của đơn vị không đúng tên loại TTHC hiện hành. |
7 |
T-TVH-008488-TT |
Đăng ký cho cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao |
Do tên loại TTHC trước đây của đơn vị không đúng tên loại TTHC hiện hành. |
8 |
T-TVH-008490-TT |
Cấp Quyết định đủ điều kiện thành lập Liên đoàn, Hội thể thao (Võ Thuật, Cờ, Cầu Lông…) |
Do tên loại TTHC trước đây của đơn vị không đúng tên loại TTHC hiện hành. |
9 |
T-TVH-008495-TT |
Cấp giấy phép đủ điều kiện thành lập Hồ bơi |
Do tên loại TTHC trước đây của đơn vị không đúng tên loại TTHC hiện hành. |
B. Lĩnh vực Văn hóa |
|||
I. Quảng cáo |
|||
1 |
T-TVH-008360-TT |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế. Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (Do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm cấp giấy tiếp nhận) |
Được bãi bỏ bởi Luật Quảng cáo số: 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012) |
2 |
T-TVH-008387-TT |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rol, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế, bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (Do Cục An toàn vệ sinh thực |
Được bãi bỏ bởi Luật Quảng cáo số: 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012) |
|
|
phẩm cấp giấy tiếp nhận) |
|
3 |
T-TVH-008376-TT |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế, bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (Do Sở Y tế cấp giấy tiếp nhận) |
Được bãi bỏ bởi Luật Quảng cáo số: 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012) |
4 |
T-TVH-008394-TT |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rol, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa trong lĩnh vực y tế, bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (Do Sở Y tế cấp giấy tiếp nhận) |
Được bãi bỏ bởi Luật Quảng cáo số: 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012) |
5 |
T-TVH-008401-TT |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Được bãi bỏ bởi Luật Quảng cáo số: 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012) |
6 |
T-TVH-008415-TT |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rol, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Được bãi bỏ bởi Luật Quảng cáo số: 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012) |
7 |
T-TVH-008429-TT |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa thông thường |
Được bãi bỏ bởi Luật Quảng cáo số: 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012) |
8 |
T-TVH-008429-TT |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rol, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa thông thường |
Được bãi bỏ bởi Luật Quảng cáo số: 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012) |
II. Nghệ thuật biểu diễn |
|||
1 |
T-TVH-008294-TT |
Cấp giấy phép công diễn chương trình, tiết mục, vở diễn. |
Được bãi bỏ bởi điểm a, khoản 2, điều 30 của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ) |
2 |
T-TVH-008335-TT |
Cấp giấy phép đối với các đoàn nghệ thuật thuộc địa phương, các đoàn nghệ thuật, cá nhân nghệ sĩ nước ngoài, cá nhân nghệ sĩ Việt Nam (không phải là đoàn nghệ thuật) biểu diễn, trình diễn thời trang tại địa phương. |
Được bãi bỏ bởi điểm a, khoản 2, điều 30 của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ). |
3 |
T-TVH-008343-TT |
Tiếp nhận đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật tại địa phương. |
Được bãi bỏ bởi điểm a, khoản 2, điều 30 của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ) |
4 |
T-TVH-008346-TT |
Cấp phép hoạt động biểu diễn nghệ thuật cho tổ chức địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi điểm a, khoản 2, điều 30 của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ). |
5 |
T-TVH-008349-TT |
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương. |
Được bãi bỏ bởi điểm a, khoản 2, điều 30 của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ). |
III. Văn hóa cơ sở |
|||
1 |
T-TVH-008306-TT |
Gia hạn giấy phép kinh doanh karaoke |
Được thay thế bởi Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng) |
2 |
T-TVH-008312-TT |
Gia hạn giấy phép kinh doanh vũ trường |
Được thay thế bởi Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng) |
3 |
T-TVH-008312-TT |
Cấp phép tổ chức lễ hội (Lễ hội dân gian, lễ hội lịch sử cách mạng, lễ hội văn hóa du lịch và lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài tổ chức tại Việt Nam) |
Được thay thế bởi Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng) |
IV. Xuất nhập văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh: |
|||
1 |
T-TVH-182902-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Được thay thế bởi Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |