Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội

Số hiệu 1379/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/03/2023
Ngày có hiệu lực 07/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1379/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 163/TTr-SGTVT ngày 28/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PVP C.N.Trang, các phòng: ĐT, KSTTHC, THCB;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1.

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

QT20-02.2023

2.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

QT21-02.2023

3.

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

QT22-02.2023

4.

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

QT23-02.2023

5.

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

QT24-02.2023

6.

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

QT25-02.2023

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1. Quy trình Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (QT20-02.2023).

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu thuộc trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải, cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 17/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII;

2. Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;

3. Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

4. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

 

1. Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP;

X

 

2. Hai ảnh màu có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

X

 

3. Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;

X

 

 

Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:

 

1. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;

X

 

2. Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;

X

 

3. Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương;

X

 

4. Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;

X

 

5. Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình giấy tờ quy định tại điểm c khoản 2 Điều 20 Nghị định 48/2019/NĐ-CP.

 

 

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp hồ sơ tại địa chỉ http://dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.

3.6

Phí, lệ phí

 

Không có

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ đề nghị đăng ký phương tiện

+ Nộp hồ sơ trực tiếp

+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

+ Tiếp nhận trực tiếp

+ Hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT

2 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT

1 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

In giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng ký nháy lên giấy chứng nhận

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước

B7

Trình lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (có thể ủy quyền cho lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian), hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận)

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

0,5 ngày

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước

B8

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước

B9

Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân

(Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Bộ phận một cửa tiếp nhận đối chiếu bản chính hồ sơ, chuyển bản chính hồ sơ cho phòng chuyên môn kiểm tra đối chiếu trước khi trả kết quả).

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B10

Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

1. Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước

2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có)

6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ

8. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 09

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC

[...]