STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
1
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Đối với các
hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát
địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: 20 ngày làm việc;
- Đối với hoạt
động xả nước thải vào công trình thủy điện: 21 ngày làm việc
- Đối với hoạt
động trồng cây lâu năm: 9 ngày làm việc
- Đối với hoạt
động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii)
Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 12 ngày làm
việc
- Đối với hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: 06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 3428A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
03 ngày làm
việc đối với tất cả các trường hợp
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ
đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
- Đối với hoạt
động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa
chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm:
12 ngày làm việc
- Đối với hoạt
động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới: 04 ngày làm việc
- Đối với hoạt
động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii)
Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 09 ngày làm
việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
4
|
Thẩm định, phê
duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
21 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
5
|
Điều chỉnh quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
21 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
6
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
7
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
B.
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
- Phí thẩm định
cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định
cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
a) Trường hợp
cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
b) Trường hợp
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 18 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định
cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định
cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
-Như trên-
|
c) Trường hợp
cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
d) Trường hợp
cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
C.
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
21 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
D.
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
1
|
Cấp Giấy xác
nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
21 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
E.
|
LĨNH VỰC
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
2
|
Đăng ký thay
đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
G.
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Huấn luyện và
cấp mới thẻ an toàn điện
|
09 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không quy định
|
Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
2
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
|
09 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
3
|
Huấn luyện và
cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
09 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không quy định
|
Quyết định số 2874/QĐ-BCT ngày 08/7/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
6
|
Cấp giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
800.000 đồng/lần thẩm định
|
Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
400.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
2.100.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
1.050.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
10
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
700.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
350.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
12
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
800.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
400.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
H.
|
LĨNH VỰC HÓA
CHẤT
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
-Như trên-
|
I.
|
LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ
|
I
|
KHÍ DẦU MỎ
HÓA LỎNG (LPG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
* Phí thẩm định
đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại địa bàn
thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
* Phí thẩm định
đối với hộ kinh doanh:
- Tại địa bàn
thành phố: 400.000 đồng /lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 200.000 đồng /lần thẩm định
|
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
12
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
II
|
KHÍ THIÊN
NHIÊN HÓA LỎNG (LNG)
|
13
|
Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
* Phí thẩm định
đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại địa bàn
thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
* Phí thẩm định
đối với hộ kinh doanh:
- Tại địa bàn
thành phố: 400.000 đồng /lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 200.000 đồng/lần thẩm định
|
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
14
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
15
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
16
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
17
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
18
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
III
|
KHÍ THIÊN
NHIÊN NÉN (CNG)
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
* Phí thẩm định
đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại địa bàn
thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
* Phí thẩm định
đối với hộ kinh doanh:
- Tại địa bàn
thành phố: 400.000 đồng /lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 200.000 đồng /lần thẩm định
|
Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
20
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
21
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
23
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
24
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
K.
|
LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
09 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
2.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định
|
Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
9 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
* Phí thẩm định
đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại địa bàn
thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
10
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
2.200.000 đồng/01 lần/hồ sơ
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
13
|
Cấp Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định
đối với doanh nghiệp:
- Tại địa bàn
thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
16
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định
đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại địa bàn
thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại địa bàn
các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
|
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
17
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
19
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
20
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
23
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
25
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
-Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
26
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
L.
|
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
Đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
2
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
3
|
Chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
09 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
4
|
Thông báo tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
M.
|
LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa
|
09 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
22 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
22 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch
vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
22 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
6
|
Điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
22 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp giấy phép
kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
38 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
10
|
Điều chỉnh tên,
mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại
hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
11
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
12
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
13
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
38 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp lại Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
15
|
Gia hạn Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
16
|
Cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
38 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
17
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
3.000.000 đồng
|
Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
18
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
1.500.000 đồng
|
-Như trên-
|
19
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
20
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
21
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc
thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
N.
|
LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không quy định
|
Quyết định số 2089a/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
14 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình:
4.000.000 đồng
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên đất liền: 3.500.000 đồng
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử
nghiệm: 2.000.000 đồng
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp lại Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên biển và thềm lục địa: 2.500.000 đồng
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình:
2.000.000 đồng
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên đất liền: 1.750.000 đồng
- Thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử
nghiệm: 1.000.000 đồng
|
-Như trên-
|
7
|
Thu hồi giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
O.
|
LĨNH VỰC XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt
động khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
2
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
3
|
Thông báo hoạt
động khuyến mại
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
4
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
06 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|