Quyết định 1377/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Phụ sản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 1377/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 24/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1377/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH PHỤ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 29-30/11/2012 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Phụ sản của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 104 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Phụ sản.
Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Phụ sản này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH PHỤ
SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 1377 ngày 24 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT |
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1 |
Phẫu thuật lấy thai |
2 |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 của chuyển dạ |
3 |
Cắt khâu tầng sinh môn |
4 |
Khâu phục hồi rách âm đạo |
5 |
Khâu rách cổ tử cung |
6 |
Forceps |
7 |
Giác hút sản khoa |
8 |
Đỡ đẻ ngôi mông |
9 |
Nội xoay thai |
10 |
Đỡ đẻ sinh đôi |
11 |
Bóc rau nhân tạo |
12 |
Kiểm soát tử cung |
13 |
Chọc sọ, kẹp đỉnh sọ |
14 |
Nạo sẩy thai |
15 |
Khâu vòng cổ tử cung |
16 |
Gây chuyển dạ bằng thuốc |
17 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung |
18 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị |
19 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
20 |
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát trong phẫu thuật sản khoa |
21 |
Bóc nhân xơ vú |
22 |
Chích áp xe vú |
23 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
24 |
Phẫu thuật cắt bỏ vú (Patey) + vét hạch nách |
25 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu hai bên |
26 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + phần phụ và vét hạch chậu hai bên |
27 |
Phẫu thuật Wertheim |
28 |
Phẫu thuật ung thư buồng trứng + cắt tử cung hoàn toàn + hai phần phụ + mạc nối lớn |
29 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
30 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và hai phần phụ |
31 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
32 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
33 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
34 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
35 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
36 |
Soi buồng tử cung chẩn đoán |
37 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
38 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt polyp buồng tử cung |
39 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
40 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
41 |
Soi buồng tử cung lấy dị vật |
42 |
Cắt cụt cổ tử cung |
43 |
Khoét chóp cổ tử cung |
44 |
Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện (LEEP) |
45 |
Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung |
46 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
47 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
48 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ |
49 |
Phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung |
50 |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc vòi tử cung |
51 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi tử cung, nối lại vòi tử cung |
52 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi tử cung, nối lại vòi tử cung |
53 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi tử cung |
54 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi tử cung |
55 |
Phẫu thuật Crossen |
56 |
Phẫu thuật Manchester |
57 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung Strassman |
58 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
59 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo- mở thông âm đạo |
60 |
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
61 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo |
62 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
63 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
64 |
Phẫu thuật bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
65 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
66 |
Hút thai trứng |
67 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
68 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
69 |
Nạo sinh thiết từng phần |
70 |
Phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch bẹn |
71 |
Tắm sơ sinh |
72 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
73 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
74 |
Thở áp lực dương liên tục (CPAP) |
75 |
Đặt nội khí quản - thở máy |
76 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
77 |
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn |
78 |
Thay máu sơ sinh |
79 |
Hồi sức sơ sinh ngạt |
80 |
Lọc rửa tinh trùng |
81 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
82 |
Chọc hút noãn |
83 |
Chuyển phôi |
84 |
Chuyển phôi đông lạnh (FET) |
85 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn (ICSI) |
86 |
Giảm thiểu phôi |
87 |
Trữ lạnh tinh trùng |
88 |
Rã đông tinh trùng |
89 |
Trữ lạnh mô tinh hoàn |
90 |
Rã đông mô tinh hoàn |
91 |
Trữ lạnh noãn |
92 |
Rã đông noãn |
93 |
Trữ lạnh phôi |
94 |
Rã đông phôi |
95 |
Chọc hút tinh trùng từ mào tinh |
96 |
Phá thai nội khoa đến hết 9 tuần vô kinh |
97 |
Phá thai nội khoa cho thai 13-22 tuần |
98 |
Hút thai đến 12 tuần |
99 |
Phá thai từ 13 đến 18 tuần bằng phương pháp nong và gắp thai |
100 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
101 |
Cấy, rút mảnh ghép tránh thai |
102 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
103 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
104 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
Tổng số: 104 Quy trình kỹ thuật.