Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 1376/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1376/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 26 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 518/KHĐT-ĐKKD ngày 17/4/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1376 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
82 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
79 |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Trang |
1 |
T-QBI-173313-TT Thủ tục số 118 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
5 |
2 |
T-QBI-173311-TT Thủ tục số 116 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
10 |
3 |
T-QBI-173340-TT Thủ tục số 125 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
13 |
4 |
T-QBI-173314-TT Thủ tục số 119 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
15 |
5 |
T-QBI-173304-TT Thủ tục số 109 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
20 |
6 |
T-QBI-173300-TT Thủ tục số 107 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
23 |
7 |
T-QBI -173312-TT Thủ tục số mục 117 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
30 |
8 |
T-QBI-173303-TT T-QBI-173305-TT T-QBI-173306-TT T-QBI-173307-TT T-QBI-173308-TT T-QBI-173309-TT T-QBI-173310-TT Thủ tục số mục 108, 110, 111, 112, 113, 114, 115 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp HTX |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
34 |
9 |
T-QBI-173316-TT Thủ tục số 121 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
41 |
10 |
T-QBI -173317-TT Thủ tục số 122 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
48 |
11 |
T-QBI-173334-TT Thủ tục số 123 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
55 |
12 |
T-QBI-173339-TT Thủ tục số 124, mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
62 |
13 |
T-QBI-173352-TT Thủ tục số … mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
68 |
14 |
T-QBI-173352-TT Thủ tục số 127 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
70 |
15 |
T-QBI-173352-TT Thủ tục số 127 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
73 |
16 |
T-QBI-173352-TT Thủ tục số 127, mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
74 |
17 |
T-QBI-173351-TT Thủ tục số 126 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
77 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bõ trong lĩnh vực ĐKKD thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 |
T-QBI-173315-TT Thủ tục số 120 mục III, Phần II QĐ số 250/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD đối với hợp tác xã đăng ký thành lập mới, thay đổi tên, địa chỉ, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác |
Luật HTX 2012, Nghị định số 193/2013/NĐ-CP và Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |