ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 365/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 41/TTr-BQLKKT ngày 28 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết TTHC lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử
lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện
tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình
tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy
trình nội bộ tại khoản I, Mục A và khoản I, Mục B thuộc Phần I và II ban hành
kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum và bãi bỏ Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 về việc
phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành
thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh: các PCVP (t/d);
- Viễn thông Kon Tum (t/h);
- Lưu: VT, TTHCC.PTP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Mã
số
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
1.009742.00
0 00.00.H34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định.
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư
|
2
|
1.009748.00
0 00.00.H34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý
kiến thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư
|
3
|
1.009755.00
000.00.H34
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý
kiến thẩm định và chấp thuận nhà đầu tư
|
4
|
1.009757.00
0.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
5
|
1.009759.00
0.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý
kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
6
|
1.009762.00
0.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
7
|
1.009763.00
0.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
8
|
1.009764.00
0 00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tinh hoặc Ban Quản lý
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
9
|
1.009765.00
0.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ truoug đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
10
|
1.009766.00
0 00.00.H34
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường họp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ truong đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
11
|
1.009767.00
0 00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
họp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
truong đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
12
|
1.009768.00
0.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ truong đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án
thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).
|
13
|
1.009770.00
0 00.00.H34
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án
(dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý).
- UBND tỉnh chấp thuận gia hạn thời
hạn hoạt động dự án (dự án thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).
|
14
|
1.009756.00
0 00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
1.009760.00
0.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
1.009769.00
0.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
1.009771.00
0 00.00.H34
|
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo
việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
|
18
|
1.009772.00
000.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ban Quản lý tiếp nhận thông báo của
nhà đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
19
|
1.009773.00
0 00.00.H34
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
20
|
1.009774.00
000.00.H34
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Ban Quản lý cấp lại hoặc hiệu chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
21
|
1.009775.00
000.00.H34
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo
hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và
thông báo việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần
|
22
|
1.009776.00
000.00.H34
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BBC
|
23
|
1.009777.00
000.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Ban Quản lý thu hồi Giấy chứng nhận
đăn ký hoạt động văn phòng điều hành
|
B. QUY TRÌNH NỘI
BỘ CHI TIẾT
Quy trình 1: Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32). Mã TTHC 1.009742.000.00.00.H34
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét
(scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm
|
Quầy
BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
(2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (viết tắt Phiếu kiểm soát). Văn thư
BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQT
|
Bước
2
Xử
lý hồ sơ tại BQL
|
2.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày
|
|
2.2.
Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
2.3.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày
|
|
2.4.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
0,5
ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi
kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước
3
|
Văn
thư BQL
|
0,5
ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên
viên
|
|
|
Bước
3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm
định hồ sơ
|
Sở,
ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng
thời gian: 12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước
4
|
4.1. Tổng
hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu
bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ
sung chậm
|
4.2.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5
ngày
|
|
4.3.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau
khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản
thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời
hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực
hiện bước 4.4
|
|
|
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (phô
tô một bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC
|
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 07 ngày
|
|
|
5.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
2,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư /Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ
quan cấp trên.
|
5.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày
|
|
5.5.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư,
chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư/ Văn bản từ chối
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến",
Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 5.1
|
5.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
5.8.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó
nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 2: Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.009748.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ
sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL)
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý đầu tư
|
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng thời gian: 12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm
định/ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/
văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản
thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu
cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn
bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc không thống nhất, thực hiện bước 5
|
|
|
Quyết định chấp
thuận chủ trương/Văn bản thông báo từ chối
|
Bước 5
|
5.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
01 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
5.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 3: Thủ
tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định
tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.009755.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
thẩm định, gửi kèm theo
01 bộ hồ sơ điện
tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay
lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng thời gian:
12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm
định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông
báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng
giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường chấp
thuận nhà đầu tư hoặc không thống nhất, thực hiện bước 5
|
|
|
Quyết định chấp
thuận chủ trương/Văn bản thông báo từ chối
|
Bước 5
|
5.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
01 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
5.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả
(Phiếu này
lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 4: Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.009757.000.00.00.34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay
lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng thời gian:
12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm
định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản
thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết
về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5
ngày
|
|
4.3.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau
khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản
thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời
hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp trình UBND tỉnh
|
|
qua
bước 4.4
|
|
4.4.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC
|
4.5.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước
5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 07 ngày
|
|
5.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
2,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến
cơ quan cấp trên.
|
5.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày
|
|
5.5.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ
trương/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển
chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng
thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 5.1
|
5.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó
nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 5: Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý. Mã TTHC:
1.009759.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL)
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
|
Phòng Quản lý đầu tư
|
|
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng thời gian:
12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm
định/ Quyết định điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn
bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết
hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc không thống nhất, thực hiện bước 5
|
|
|
Quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương/Văn bản thông báo từ
chối
|
Bước 5
|
5.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
01 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
|
5.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 06:
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một
phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009762.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay
lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở,
ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng
thời gian: 12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước
4
|
4.1. Tổng
hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu
cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do
NĐT bổ sung chậm
|
4.2.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5
ngày
|
|
4.3.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau
khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn
bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào
thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống nhất chấp thuận
chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực
hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7
|
|
|
|
4.4. Chuyển
kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước
5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 07 ngày
|
|
5.1.
Phân công xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
2,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến
cơ quan cấp trên.
|
5.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày
|
|
5.6.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo
UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước
5.1
|
5.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
5.7.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu
ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- 25 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của BQL
- 32 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quy trình số 07:
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009763.000.00.00H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ
chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay
lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng thời gian:
12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm
định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản
thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết
về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5
ngày
|
|
4.3.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau
khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn
bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào
thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống nhất chấp thuận
chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực
hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7
|
|
|
4.4. Chuyển
kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 07 ngày
|
|
5.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
2,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến
cơ quan cấp trên.
|
5.3. Trình
hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn
phòng
|
01
ngày
|
|
5.5.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt” hoặc
không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển
Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư/ Văn bản từ chối
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu hổ sung/Văn hản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển
chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng
thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 5.1
|
5.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
5.7.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (Phiếu này lưu tại quay BQL Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó
nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- 25 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của BQL
- 32 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quy trình số 8: Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009764.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
|
Quản lý đầu tư
|
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo
01 bộ hồ sơ điện
tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay
lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng thời gian:
12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm
định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản
thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết
về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5 ngày
|
|
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất chấp thuận chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7
- Trường hợp
trình UBND tỉnh, thực hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7
|
|
|
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc
Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước
5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 07 ngày
|
|
5.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
2,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến
cơ quan cấp trên.
|
5.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày
|
|
5.5.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ỷ chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rỗ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển
chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng
thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 5.1
|
5.6. Chuyển
kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
|
5.7.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu
ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó
nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- 25 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của BQL
- 32 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quy trình số 9: Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009765.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo
01 bộ hồ sơ điện
tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước
3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm
định hồ sơ
|
Sở,
ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng
thời gian: 12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước
4
|
4.1. Tổng
hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu
cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do
NĐT bổ sung chậm
|
4.2.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5
ngày
|
|
4.3.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau
khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đẩu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn
bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào
thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống nhất chấp thuận
chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực
hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7
|
|
|
4.4.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
01
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (.Phiếu
này, phô tô lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước
5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 07 ngày
|
|
5.1. Phân
công xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
2,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến
cơ quan cấp trên.
|
5.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày
|
|
5.5.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ
sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển
chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng
thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 5.1
|
5.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (.Phiếu này lưu tại quầy BQL
Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu
ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó
nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
- 25 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của BQL
- 32 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quy trình 10: Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL. Mã TTHC: 1.009766.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo
01 bộ hồ sơ điện
tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay
lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định hồ sơ
|
Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng thời gian: 12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 4
|
4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/
Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo
từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng
giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậms
|
4.2.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5
ngày
|
|
4.3.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau
khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn
bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào
thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống nhất chấp thuận
chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực
hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7
|
|
|
4.4.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
01
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước
5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 07 ngày
|
|
5.1.
Phân công xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
2,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến
cơ quan cấp trên.
|
5.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày
|
|
5.5.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chim đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lẩy
ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 5.1
|
5.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL
Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả
lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- 25 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của BQL
- 32 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quy trình 11: Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009767.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung
tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo
01 bộ hồ sơ điện
tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp
lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3
|
Văn thư BQL
|
0,5 ngày
|
Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp
không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước
3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm
định hồ sơ
|
Sở,
ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
Tổng
thời gian: 12 ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước
4
|
4.1. Tổng
hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Đầu tư
|
05
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu
cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do
NĐT bổ sung chậm
|
4.2.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
2,5
ngày
|
|
4.3.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau
khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đẩu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn
bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào
thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống nhất chấp thuận
chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực
hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7
|
|
|
4.4.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
01
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (.Phiếu
này, phô tô lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước
5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 07 ngày
|
|
5.1.
Phân công xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
2,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến
cơ quan cấp trên.
|
5.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
01
ngày
|
|
5.5.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư/ Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ
sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển
chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng
thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 5.1
|
5.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (.Phiếu này lưu tại quầy BQL
Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu
ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó
nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
- 25 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của BQL
- 32 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quy trình số 12:
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP). Mã
TTHC: 1.009768.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung
tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới
BQL
|
Bước 2
Xử lý hồ sơ tại BQL
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu
tư
|
04 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn bản
lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
Văn bản lấy ý
kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy
trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn
bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào
thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống nhất chấp thuận
điều chỉnh chủ trương/ không thống nhất
- Trường hợp trình UBND tỉnh
|
- tiếp tục bước 2.5 và 3.7
- tiếp tục từ bước 2.5 đến 3.7
|
|
2.5.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (.Phiếu
này, phô tô lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
2.6.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước
3
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 05 ngày
|
|
3.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
3.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
02
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến
cơ quan cấp trên.
|
3.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
3.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
0,5
ngày
|
|
3.5. Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư,
chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư/ Văn bản từ chối
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên
viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
3.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyến
chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng
thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 3.1
|
3.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
3.7. Giao
trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (Phiếu này lưu tại quay BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó
nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- 07 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của BQL
- 12 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quy trình số 13:
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC:
1.009770.000.00.00.H34
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
Tiếp
nhận hồ sơ
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét
(scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm
|
Quầy
BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)
|
0,5
ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu
kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước
2
Xử
lý hồ sơ tại BQL
|
2.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày
|
|
2.2.
Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo văn
bản lấy ý kiến
|
2.3. Duyệt
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày
|
|
2.4.
Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
0,5
ngày
|
Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi
kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.
|
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên
môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước
3
|
Văn
thư BQL
|
0,5
ngày
|
Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
- Trường hợp không đồng ý, chuyển
chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.
|
Chuyên
viên
|
|
|
Bước
3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm
định hồ sơ
|
Sở,
ban ngành, UBND huyện, thành phố
|
07
ngày
|
Văn bản thẩm định
|
Bước
4
|
4.1. Tổng
hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Đầu tư
|
02
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Báo cáo thẩm định/ Văn bản chấp
thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/
văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết
hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
4.2.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
01
ngày
|
|
4.3. Lãnh
đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
01
ngày
|
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ
sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ
sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau
khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư
không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn
bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào
thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống nhất gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án/không thống nhất
- Trường hợp trình UBND tỉnh
|
|
- thực hiện bước 4.4 và 5.7
- thực hiện từ bước 4.4 đến 5.7
|
|
4.4.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư BQL
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
4.5.
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
|
Bước
5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
|
*
Tổng thời gian 03 ngày
|
|
5.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế tổng hợp
|
1/4
ngày
|
|
5.2. Thẩm
tra - đề xuất
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
01
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn
thời hạn/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ quan cấp
trên.
|
5.3.
Trình hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
|
5.4.
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
|
5.5.
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
- Trường hợp "Hồ sơ đạt"
hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành
|
|
|
Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn/
Văn bản từ chối
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh
đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện,
thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước
5.1
|
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến
của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển
chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng
thái "Đang lấy ý kiến".
|
|
Thời gian xử lý được tính từ ngày
nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại
bước 5.1
|
5.6.
Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết TTHC
|
5.7.
Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả
kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Lưu
ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa
giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu
xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
-15 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của BQL
- 18 ngày làm việc đối với trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quy trình số 14:
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư. Mã TTHC: 1.009756.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung
tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
10 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Báo cáo
thẩm định, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/
văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải
quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1,5 ngày
|
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/ Văn bản
thông báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
01 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết
TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 15:
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC 1.009760.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1/4 ngày
|
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
+ Thay đổi tên
dự án, tên nhà đầu tư: 01 ngày
+ Thay đổi nội
dung khác tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP: 08 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Báo
cáo thẩm định, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/
văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải
quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/Văn bản thông báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
1/4 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả
(Phiếu này
lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm
việc (TH thay đổi tên dự án, tên nhà đầu tư)
10 ngày làm
việc (TH thay đổi các nội dung khác tại khoản 1
Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Quy trình số 16:
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản
4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã TTHC: 1.009769.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì
tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1/4 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
03 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Báo
cáo thẩm định, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/ văn bản
thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết
về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
1/4 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 17:
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC 1.009771.000.00.00.H34
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ
chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét
(scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm
|
Quầy
BQL tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu
kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước
2
|
2.1.
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1/4
ngày
|
|
2.2.
Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý đầu tư
|
03
ngày
|
- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo quyết định ngừng hoạt động
dự án đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản
thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3.
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5
ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo BQL
|
0,5
ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
Quyết định ngừng
hoạt động dự án đầu tư/ Văn bản thông báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
1/4 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 18:
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. Mã TTHC 1.009772.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung
tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1/4 ngày
|
|
2.2. Kiểm tra nội dung hồ sơ. Tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
1/4 ngày
|
- Giao nhận vào
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ
sơ
- Vào sổ theo
dõi và lưu trữ hồ sơ theo đúng quy định.
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày
nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động dự án đầu tư.
Ghi
chú : Sau khi tiếp nhận thông báo của nhà đầu
tư thì BQL thông báo việc chấm dứt hoạt động dự án đầu tư cho các cơ quan
liên quan. TTHC được thực hiện khi Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động dự
án và trong thời hạn 15 ngày nhà đầu tư phải gửi thông báo chấm dứt khi có
quyết định chấm dứt.
|
Quy trình số 19:
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã TTHC 1.009773.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung
tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1/4 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
01 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu
bổ sung/ thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp yêu
cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn
bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp
bổ sung hồ sơ sẽ
kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu
tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
(Cấp đổi) hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Cấp đổi)/
Văn bản thông
báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
1/4 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào
hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 20:
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã TTHC 1.009774.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung
tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL)
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1/4 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
+Thủ tục hiệu
đính: 01 ngày
+ Thủ tục cấp lại:
03 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Báo cáo
thẩm định, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/
văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải
quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
0,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/Văn bản thông báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
1/4 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào
hồ sơ gốc).
- Kết quả giải quyết
TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ( Đối với thủ tục
hiệu đính )
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với thủ
tục cấp lại)
|
Quy trình số 21:
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. Mã TTHC 1.009775.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng
dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung
tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL)
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
10 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Thông
báo đáp ứng điều kiện/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo NĐT biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất Thông báo về việc đáp ứng điều kiện hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
- Thông báo đáp
ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước/Văn
bản thông báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
01 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 22:
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC. Mã TTHC
1.009776.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn
thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL)
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
10 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ
sung/ Văn bản thông báo NĐT biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều
hành hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
- Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành/Văn bản thông báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
01 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình số 23:
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC. Mã TTHC
1.009777.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì
chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức
bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Hồ sơ hợp lệ
thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại
Trung tâm
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký
giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và
chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL)
|
Bước 2
|
2.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư
|
10 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát
- Dự thảo Quyết
định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/
văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo NĐT
biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm
|
2.3. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư
|
1,5 ngày
|
|
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo BQL
|
1,5 ngày
|
|
- Trường hợp
yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu
/Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ
sung"
|
|
Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1
|
Quá thời hạn 10
ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng
thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ
không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.
|
- Trường hợp thống
nhất hoặc không thống nhất
|
|
thực hiện bước 3
|
Quyết định về
việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC /Văn bản thông báo từ chối
|
Bước 3
|
3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm
|
Văn thư BQL
|
01 ngày
|
- Ký giao nhận
vào Phiếu kiểm soát (Phiếu
này, Lưu vào
hồ sơ gốc).
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Quầy BQL tại Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- In Phiếu kiểm
soát để ký giao trả kết quả
(Phiếu này
lưu tại quầy BQL Trung tâm)
- Kết quả giải
quyết TTHC
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến
thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách
nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá
nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
22 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Ghi chú:
+ Trong thời
hạn 07 ngày kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều
hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban quản lý;
+
Trong 15 ngày Ban quản lý Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành)
|