Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum

Số hiệu 365/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/07/2021
Ngày có hiệu lực 15/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 365/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018  của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 41/TTr-BQLKKT ngày 28 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ tại khoản I, Mục A và khoản I, Mục B thuộc Phần I và II ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và bãi bỏ Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh: các PCVP (t/d);
- Viễn thông Kon Tum (t/h);
- Lưu: VT, TTHCC.PTP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC:

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

1

1.009742.00 0 00.00.H34

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định.

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

2

1.009748.00 0 00.00.H34

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư

3

1.009755.00 000.00.H34

Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận nhà đầu tư

4

1.009757.00 0.00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

5

1.009759.00 0.00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

6

1.009762.00

0.00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).

7

1.009763.00 0.00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).

8

1.009764.00 0 00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tinh hoặc Ban Quản lý

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)

9

1.009765.00 0.00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ truoug đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).

10

1.009766.00 0 00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường họp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ truong đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).

11

1.009767.00 0 00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường họp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ truong đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).

12

1.009768.00 0.00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ truong đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý)

- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh).

13

1.009770.00 0 00.00.H34

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý).

- UBND tỉnh chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động dự án (dự án thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).

14

1.009756.00 0 00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

1.009760.00 0.00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16

1.009769.00 0.00.00.H34

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17

1.009771.00 0 00.00.H34

Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan

18

1.009772.00 000.00.H34

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ban Quản lý tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

19

1.009773.00 0 00.00.H34

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

20

1.009774.00 000.00.H34

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban Quản lý cấp lại hoặc hiệu chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

21

1.009775.00 000.00.H34

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và thông báo việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần

22

1.009776.00 000.00.H34

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC

23

1.009777.00 000.00.H34

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Ban Quản lý thu hồi Giấy chứng nhận đăn ký hoạt động văn phòng điều hành

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ CHI TIẾT

Quy trình 1: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32). Mã TTHC 1.009742.000.00.00.H34

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).

- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm

Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)

0,5 ngày

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (viết tắt Phiếu kiểm soát). Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQT

Bước 2

Xử lý hồ sơ tại BQL

2.1. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư

0,5 ngày

 

2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý

Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư

0,5 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến

2.3. Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư

0,5 ngày

 

2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định

Lãnh đạo BQL

0,5 ngày

Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.

- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3

Văn thư BQL

0,5 ngày

Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.

Chuyên viên

 

 

Bước 3

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ

Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố

Tổng thời gian: 12 ngày

Văn bản thẩm định

Bước 4

4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý

Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư

05 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm

4.2. Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư

2,5 ngày

 

4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định

Lãnh đạo BQL

1,5 ngày

 

- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"

 

Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1

Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.

- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện bước 4.4

 

 

 

4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm

Văn thư BQL

0,5 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (phô tô một bản lưu vào hồ sơ gốc).

- Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC

4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh

Quầy BQL tại Trung tâm

0,5 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

 

UBND tỉnh xem xét, quyết định

 

* Tổng thời gian 07 ngày

 

 

5.1. Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp

0,5 ngày

 

Bước 5

5.2. Thẩm tra - đề xuất

Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp

2,5 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư /Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ quan cấp trên.

5.3. Trình hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp

01 ngày

 

5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến.

Lãnh đạo Văn phòng

01 ngày

 

5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

 

- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành

 

 

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối

 

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"

 

 

Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1

- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến".

 

Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1

5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, lưu vào hồ sơ gốc).

- Kết quả giải quyết TTHC

5.8. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư

Quầy BQL tại Trung tâm

Giờ hành chính

- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)

- Kết quả giải quyết TTHC

Lưu ý

Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).

Tổng thời gian giải quyết TTHC

32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Quy trình số 2: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.009748.000.00.00.H34

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không  đảm  bảo  thì  chưa  tiếp  nhận,  đồng  thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).

- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử  tại Trung tâm

Quầy BQL tại Trung tâm

0,5 ngày

-  Phiếu yêu cầu bổ sung,  hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao  nhận  vào  Phiếu  kiểm  soát  (Văn  thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL)

Bước 2

Xử lý hồ sơ tại BQL

2.1. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

 

 

 

 

 

 

Quản lý đầu tư

 

 

2.2.  Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý

Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư

0,5 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến

2.3. Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư

0,5 ngày

 

2.4.  Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định

Lãnh đạo BQL

0,5 ngày

Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.

- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3

Văn thư BQL

0,5 ngày

 

- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.

Chuyên viên

 

 

Bước 3

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ

Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố

Tổng thời gian: 12 ngày

Văn bản thẩm định

Bước 4

4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý

Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư

05 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Báo cáo thẩm định/ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/  văn  bản  yêu  cầu  bổ  sung/  Văn  bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm

4.2. Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư

2,5 ngày

 

4.3.  Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định

Lãnh đạo BQL

1,5 ngày

 

- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"

 

Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1

Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.

- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc không thống nhất, thực hiện bước 5

 

 

Quyết định chấp thuận chủ trương/Văn bản thông báo từ chối

Bước 5

5.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm

Văn thư BQL

01 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc).

- Kết quả giải quyết TTHC

5.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư

Quầy BQL tại Trung tâm

Giờ hành chính

- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)

- Kết quả giải quyết TTHC

Lưu ý

Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).

Tổng thời gian giải quyết TTHC

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Quy trình số 3: Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.009755.000.00.00.H34

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không  đảm  bảo  thì  chưa  tiếp  nhận,  đồng  thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định).

- Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử  tại Trung tâm

Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm)

0,5 ngày

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao  nhận  vào  Phiếu  kiểm  soát.  Văn  thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL

Bước 2

Xử lý hồ sơ tại BQL

2.1. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư

0,5 ngày

 

2.2.  Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý

Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư

0,5 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến

2.3. Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư

0,5 ngày

 

2.4.  Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định

Lãnh đạo BQL

0,5 ngày

Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo

01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan.

- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3

Văn thư BQL

0,5 ngày

Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2.

Chuyên viên

 

 

Bước 3

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ

Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố

Tổng thời gian:

12 ngày

Văn bản thẩm định

Bước 4

4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý

Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư

05 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát

- Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm

4.2. Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư

2,5 ngày

 

4.3.  Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định

Lãnh đạo BQL

1,5 ngày

 

- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"

 

Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1

Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC.

- Trường chấp thuận nhà đầu tư hoặc không thống nhất, thực hiện bước 5

 

 

Quyết định chấp thuận chủ trương/Văn bản thông báo từ chối

Bước 5

5.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm

Văn thư BQL

01 ngày

- Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc).

- Kết quả giải quyết TTHC

5.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư

Quầy BQL tại Trung tâm

Giờ hành chính

- In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả

(Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm)

- Kết quả giải quyết TTHC

Lưu ý

Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau).

Tổng thời gian giải quyết TTHC

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

[...]