Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1361/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1361/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Công văn số 245/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 18 tháng 5 năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 590/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2020 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC ngày 17 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục (trừ đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên tại 06 Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh lại chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế, thủ trưởng các cơ sở giáo dục báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo trình Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo từ cấp mầm non đến cấp trung học phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hưng Yên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRƯỜNG MẦM NON (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy tính để bàn + kết nối với màn hình ti vi |
Bộ/lớp |
1 |
2 |
Máy chiếu đa năng |
Cái/lớp |
1 |
3 |
Màn chiếu mô tơ có điều khiển |
Cái/lớp |
1 |
4 |
Bộ âm thanh (2 loa + âm ly + 2 micro) |
Bộ |
1 |
5 |
Đàn organ |
Chiếc/lớp |
4 |
6 |
Hệ thống lọc nước sạch |
Hệ thống |
1 |
7 |
Thiết bị phục vụ ăn bán trú, gồm: |
|
|
7.1 |
Tivi |
Chiếc |
1 |
7.2 |
Máy phát điện |
Máy |
1 |
7.3 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
2 |
7.4 |
Bộ bếp ga công nghiệp |
Chiếc |
2 |
7.5 |
Cây nước ấm |
Chiếc |
1 |
8 |
Bập bênh đế cong |
Bộ |
2 |
9 |
Con nhún lò xo hình con ngựa |
Bộ |
2 |
10 |
Con nhún lò xo hình con cá ngựa |
Bộ |
2 |
11 |
Thú nhún lò xo hình con mèo |
Bộ |
2 |
12 |
Thú nhún lò xo hình con chó |
Bộ |
2 |
13 |
Thú nhún lò xo hình con chim |
Bộ |
2 |
14 |
Xích đu sàn lắc |
Bộ |
2 |
15 |
Cầu trượt đơn |
Bộ |
2 |
16 |
Cầu trượt đôi |
Bộ |
2 |
17 |
Đu quay mâm không ray |
Bộ |
2 |
18 |
Đu quay mâm có ray |
Bộ |
2 |
19 |
Cầu thăng bằng dao động |
Bộ |
2 |
20 |
Thang leo |
Bộ |
2 |
21 |
Nhà leo nằm ngang |
Bộ |
2 |
22 |
Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) |
Bộ |
2 |
23 |
Khung thành |
Bộ |
2 |
24 |
Nhà bóng |
Bộ |
2 |
25 |
Giá để đồ chơi và học liệu |
Bộ/lớp |
1 |
26 |
Tủ để đồ dùng cá nhân |
Cái/lớp |
1 |
27 |
Tủ đựng chăn màn |
Cái/lớp |
1 |
28 |
Ống chui thể dục (các độ tuổi: 3,4,5 trong CT GDMN) |
Bộ/lớp |
1 |
29 |
Thiết bị âm thanh trợ giảng |
Bộ/lớp |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐINH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC (01 TRƯỜNG)
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
I |
Phòng học thông minh tương tác đa năng (1 giáo viên + 40 học sinh), gồm: |
Phòng/lớp
|
1
|
1 |
Bảng tương tác thông minh |
Cái |
1 |
2 |
Máy chiếu đa năng khoảng cách siêu gần |
Chiếc |
1 |
3 |
Phụ kiện đi kèm giá treo máy chiếu chuyên dụng |
Chiếc |
1 |
4 |
Bộ thiết bị trả lời trắc nghiệm |
|
|
4.1 |
Bộ điều khiển cho giáo viên |
Bộ |
1 |
4.2 |
Thiết bị trả lời - voting cho học sinh |
Bộ |
40 |
5 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
6 |
Bộ phần mềm đi kèm: - Phần mềm sách giáo khoa tiếng Anh tương tác lớp từ lớp 3 đến lớp 12 (viết theo SGK của Bộ GD-ĐT): - Phần mềm bài giảng điện tử - Phần mềm điều khiển, trả lời trắc nghiệm (theo bộ trắc nghiệm). |
Bộ |
1 |
7 |
Thiết bị âm thanh phòng học |
Bộ |
1 |
8 |
Máy in |
Cái |
1 |
9 |
Phụ kiện lắp đặt |
Bộ |
1 |
II |
Phòng học Tin học (cho lớp 40 học sinh), gồm: |
Phòng |
- Trường từ 16 lớp trở xuống: 1 - Trường trên 16 lớp: 2 |
1 |
Máy vi tính để bàn dùng cho học sinh |
Chiếc |
20 |
2 |
Máy chiếu thẳng + màn chiếu |
Bộ |
1 |
III |
Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể trường, gồm: |
Hệ thống |
1 |
1 |
Loa liền công suất |
Thùng |
8 |
2 |
Bàn mixer |
Chiếc |
1 |
3 |
Bộ âm thanh học đường (gồm 01 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện) |
Bộ |
4 |
4 |
Hệ thống giá để loa và kệ để mixer |
Bộ |
4 |
IV |
Hệ thống lọc nước |
Hệ thống |
1 |
V |
Hệ thống camera giám sát bể bơi (gồm: camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...) |
Hệ thống |
1 |
VI |
Hệ thống âm thanh bể bơi (gồm: loa, âm ly, micro, phụ kiện...) |
Hệ thống |
1 |
VII |
Phòng thư viện, gồm: |
Phòng |
1 |
1 |
Giá thư viện |
Cái |
2 |
2 |
Bàn + ghế thư viện |
Cái |
8 |
VIII |
Thiết bị khác |
|
|
1 |
Thiết bị âm thanh trợ giảng |
Cái/lớp |
1 |
2 |
Bảng di động lên xuống đa năng |
Cái/lớp |
1 |
3 |
Máy chiếu đa năng |
Cái/lớp |
1 |
4 |
Màn chiếu mô tơ có điều khiển |
Cái/lớp |
1 |
5 |
Máy scan quét bài thi |
Chiếc |
2 |