Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu 212/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/02/2020
Ngày có hiệu lực 17/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Nguyễn Chí Hiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 212/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo số: 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học; số: 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở; số: 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông; số: 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại ngữ-trường trung học phổ thông chuyên; số: 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 về ban hành danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non; số: 37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông; số: 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học; số: 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1; số: 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo-Khoa học và Công nghệ-Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hợp nhất Thông tư ban hành danh mục đồ dùng-đồ chơi-thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non;

Căn cứ Công văn số 08/HĐND-KTNS ngày 07/02/2020 của Thường trực HĐND tỉnh ý kiến thống nhất Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo (tại Tờ trình số 979/TTr-SGDĐT ngày 13/12/2019); kèm theo Phụ lục,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh. Chi tiết có Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hiến);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ VÀ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CHO GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị, đồ chơi

ĐVT

Định mức

A

Dùng cho nhà trẻ

 

 

1

Bập bênh đơn

Cái

2 cái/5 lớp

2

Bp bênh đôi

Cái

2 cái/5 lớp

3

Xích đu sàn lắc

Cái

2 cái/5 lớp

4

Cầu trượt đơn

Cái

2 cái/5 lớp

5

Cầu trượt đôi

Cái

2 cái/5 lớp

6

Đu quay mâm không ray

Cái

2 cái/trường

7

Đu quay mâm trên ray

Cái

2 cái/trường

B

Dùng cho mẫu giáo

 

 

1

Bập bênh đòn

Cái

2 cái/5 lớp

2

Bp bênh để cong

Cái

2 cái/5 lớp

3

Xích đu sàn lắc

Cái

2 cái/5 lớp

4

Xích đu treo

Cái

2 cái/5 lớp

5

Cầu trượt đơn

Cái

2 cái/5 lớp

6

Cầu trượt đôi

Cái

2 cái/5 lớp

7

Đu quay mâm không ray

Cái

2 cái/5 lớp

8

Đu quay mâm có ray

Cái

2 cái/5 lớp

9

Cầu thăng bằng cố định

Cái

2 cái/5 lớp

10

Cầu thăng bằng dao động

Cái

2 cái/5 lớp

11

Thang leo

Cái

2 cái/5 lớp

12

Nhà leo nằm ngang

Cái

2 cái/5 lớp

13

Bộ vận động đa năng (thang leo-cầu trượt-ống chui)

Bộ

1 bộ/trường

14

Nhà bóng

Cái

1 cái/trường

15

Con vật nhún lò xo

Cái

2 cái/5 lớp

16

Khung thành

Cái

2 cái/5 lớp

17

Cột ném bóng

Cái

2 cái/5 lớp

 

PHỤ LỤC SỐ 2

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên thiết bị

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

ĐVT

Định mức

Học sinh

Giáo viên

I

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

1

Ti vi

 

x

2,3,4,5

Cái

2 cái/trường

2

Đầu DVD

 

x

2,3,4,5

Cái

2 cái/trường

3

Radio-Cassette

 

x

2,3,4,5

Cái

1 cái/5 lớp

4

Máy vi tính

x

x

2,3,4,5

Bộ

1 bộ/25 học sinh

5

Máy chiếu

 

x

2,3,4,5

Bộ

2 bộ/trưng

II

Môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

1

Đàn phím điện tử

 

x

2,3,4,5

Cái

1 cái/15 lớp

Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

[...]