ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
212/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 17 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giáo dục
và Đào tạo số: 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 về ban hành danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp tiểu học; số: 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 về ban hành
danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học
cơ sở; số: 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 về ban hành danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu cấp trung học phổ thông; số: 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 về ban
hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học
và ngoại ngữ-trường trung học phổ thông chuyên; số: 32/2012/TT-BGDĐT ngày
14/9/2012 về ban hành danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm
non; số: 37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 về ban hành danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong cơ sở giáo dục phổ thông; số:
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 về ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ
thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học; số:
05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 về ban hành danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1; số: 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 về hướng
dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực
giáo dục và đào tạo.
Căn cứ Thông tư liên tịch số
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo-Khoa
học và Công nghệ-Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số
01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hợp nhất Thông tư
ban hành danh mục đồ dùng-đồ chơi-thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục
mầm non;
Căn cứ Công văn số 08/HĐND-KTNS
ngày 07/02/2020 của Thường trực HĐND tỉnh ý kiến thống nhất Quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và
Đào tạo (tại Tờ trình số 979/TTr-SGDĐT ngày 13/12/2019); kèm theo Phụ lục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh. Chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào
tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hiến);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT HgAQD
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ VÀ ĐỒ CHƠI
NGOÀI TRỜI CHO GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị, đồ chơi
|
ĐVT
|
Định
mức
|
A
|
Dùng cho nhà trẻ
|
|
|
1
|
Bập bênh đơn
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
2
|
Bập bênh đôi
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
3
|
Xích đu sàn lắc
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
4
|
Cầu trượt đơn
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
5
|
Cầu trượt đôi
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
6
|
Đu quay mâm không ray
|
Cái
|
2
cái/trường
|
7
|
Đu quay mâm trên
ray
|
Cái
|
2
cái/trường
|
B
|
Dùng cho mẫu giáo
|
|
|
1
|
Bập bênh đòn
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
2
|
Bập bênh để
cong
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
3
|
Xích đu sàn lắc
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
4
|
Xích đu treo
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
5
|
Cầu trượt đơn
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
6
|
Cầu trượt đôi
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
7
|
Đu quay mâm không ray
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
8
|
Đu quay mâm có ray
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
9
|
Cầu thăng bằng cố định
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
10
|
Cầu thăng bằng dao động
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
11
|
Thang leo
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
12
|
Nhà leo nằm ngang
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
13
|
Bộ vận động đa năng (thang leo-cầu
trượt-ống chui)
|
Bộ
|
1 bộ/trường
|
14
|
Nhà bóng
|
Cái
|
1
cái/trường
|
15
|
Con vật nhún lò xo
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
16
|
Khung thành
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
17
|
Cột ném bóng
|
Cái
|
2
cái/5 lớp
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI
THIỂU CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Đối
tượng sử dụng
|
Dùng
cho lớp
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Học
sinh
|
Giáo
viên
|
I
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Ti vi
|
|
x
|
2,3,4,5
|
Cái
|
2
cái/trường
|
2
|
Đầu DVD
|
|
x
|
2,3,4,5
|
Cái
|
2 cái/trường
|
3
|
Radio-Cassette
|
|
x
|
2,3,4,5
|
Cái
|
1
cái/5 lớp
|
4
|
Máy vi tính
|
x
|
x
|
2,3,4,5
|
Bộ
|
1 bộ/25
học sinh
|
5
|
Máy chiếu
|
|
x
|
2,3,4,5
|
Bộ
|
2 bộ/trường
|
II
|
Môn Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàn phím điện tử
|
|
x
|
2,3,4,5
|
Cái
|
1
cái/15 lớp
|
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
PHỤ LỤC SỐ 3
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI
THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Dùng
cho lớp
|
ĐVT
|
Định
mức
|
I
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
1
|
Máy thu hình
|
6,7,8,9
|
Cái
|
2
cái/trường
|
2
|
Đầu đọc đĩa
|
6,7,8,9
|
Cái
|
2
cái/trường
|
3
|
Máy vi tính
|
6,7,8,9
|
Bộ
|
1 bộ/20
học sinh
|
4
|
Radio - Cassette
|
6,7,8,9
|
Cái
|
1
cái/3 lớp
|
5
|
Máy chiếu vật thể
|
6,7,8,9
|
Cái
|
1
cái/trường
|
6
|
Máy chiếu
|
6,7,8,9
|
Bộ
|
2 bộ/trường
|
7
|
Kính hiển vi quang học (môn Sinh học)
|
6,7,8,9
|
Cái
|
5
cái/10 lớp
|
8
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
6,7,8,9
|
Cái
|
1
cái/trường
|
II
|
Môn Vật lý
|
|
|
|
1
|
Bộ thí nghiệm nở khối vì nhiệt của
chất rắn.
|
6
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
2
|
Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự
nở dài vì nhiệt của chất rắn
|
6
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
3
|
Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của
ánh sáng
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
4
|
Bộ thí nghiệm Ơ-xtet
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
5
|
Bộ thí nghiệm từ phổ - đường sức
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
6
|
Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
7
|
Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh
cửu
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
8
|
Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện trong
khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường.
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
9
|
Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của
dòng điện xoay chiều và một chiều
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
10
|
Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng
thành thế năng và ngược lại.
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
11
|
Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng
pin Mặt trời
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
III
|
Môn Thể dục
|
|
|
|
1
|
Cột bóng chuyền
|
7,8,9
|
Bộ
|
1 bộ/15
lớp
|
2
|
Đệm nhảy cao
|
8,9
|
Cái
|
1
cái/10 lớp
|
3
|
Đệm bật xa
|
6,7
|
Cái
|
1
cái/10 lớp
|
4
|
Bộ cột đa năng
|
7,8,9
|
Cái
|
1
cái/10 lớp
|
5
|
Đệm bật cao
|
6
|
Cái
|
1
cái/10 lớp
|
IV
|
Môn Sinh học
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi
|
6,7,8,9
|
Cái
|
1
cái/10 lớp
|
V
|
Môn Hóa học
|
|
|
|
1
|
Bộ mô hình phân tử hóa học
|
9
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
2
|
Thiết bị điện phân nước
|
8
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
3
|
Thiết bị chưng cất
|
8
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
V
|
Môn Âm nhạc
|
|
|
|
1
|
Đàn Organ
|
|
Cái
|
1
cái/15 lớp
|
PHỤ LỤC SỐ 4
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI
THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Dùng
cho lớp
|
ĐVT
|
Định
mức
|
I
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
1
|
Đầu đĩa
|
10,
11, 12
|
Cái
|
2
cái/trường
|
2
|
Ti vi
|
10,
11, 12
|
Cái
|
2
cái/trường
|
3
|
Radio-Cassette
|
10,
11, 12
|
Cái
|
1
cái/3 lớp
|
4
|
Máy chiếu
|
10,
11, 12
|
Bộ
|
2 bộ/trường
|
5
|
Máy chiếu vật thể
|
10,
11, 12
|
Cái
|
1
cái/10 lớp
|
6
|
Máy ảnh kĩ thuật số
|
10,
11, 12
|
Cái
|
2 cái/trường
|
7
|
Camera kỹ thuật số
|
10,
11, 12
|
Cái
|
1
cái/trường
|
II
|
Môn Vật lý
|
|
|
|
1
|
1- Khảo sát chuyển động rơi tự do,
xác định gia tốc rơi tự do
2- Chuyển động của vật trên mặt phẳng
nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học
|
10
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
2
|
Bộ thí nghiệm về dao động cơ học
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
3
|
Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm
trong không khí
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
4
|
Khảo sát chuyển động thẳng đều và
biến đổi đều của viên bi trên máng ngang và máng nghiêng. Nghiệm định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn
cơ năng
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
5
|
1- Khảo sát lực đàn hồi
2- Khảo sát cân bằng của vật rắn có
trục quay, quy tắc momen lực
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
6
|
Khảo sát lực quán tính ly tâm
|
10
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
7
|
Bộ thí nghiệm về momen quán tính của
vật rắn
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
8
|
Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của
con lắc đơn
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
9
|
Bộ thí nghiệm về sóng dừng
|
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
10
|
Bộ thí nghiệm về sóng nước
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
11
|
Bộ đệm khí
|
10
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
12
|
Bộ thí nghiệm về định luật Béc-nu-li
|
10
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
13
|
Kênh sóng nước
|
10
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
14
|
Nghiệm các định luật
Bôi-lơ-Ma-ri-ôt đối với chất khí
|
10
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
15
|
Khảo sát hiện tượng mao dẫn
|
10
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
16
|
Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
17
|
Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm
ngang của từ trường Trái Đất
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
18
|
Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
19
|
Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
20
|
Bộ thí nghiệm về dòng điện trong
các môi trường
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
21
|
Máy Rumcoop
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
22
|
Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện
từ
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
23
|
Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
24
|
Bộ thí nghiệm về máy biến áp và
truyền tải điện năng đi xa
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
25
|
Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay
chiều ba pha
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
26
|
Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang
điện ngoài
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
27
|
Bộ thí nghiệm quang hình 1
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
28
|
Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
29
|
Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của
ánh sáng
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
30
|
Bộ thí nghiệm quang hình 2
|
11
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
31
|
Bộ thí nghiệm về quang phổ
|
12
|
Bộ
|
6 bộ/10
lớp
|
III
|
Môn Tin học
|
|
|
|
1
|
Máy vi tinh
|
10,11,12
|
Bộ
|
45 bộ/15
lớp
|
2
|
Máy in
|
10,11,12
|
Cái
|
1
cái/15 lớp
|
IV
|
Môn Giáo dục An ninh quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Máy bắn tập MBT-03
|
|
Bộ
|
1 bộ/trường
|
2
|
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt
bổ
|
|
Bộ
|
1 bộ/trường
|
3
|
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập
|
|
Khẩu
|
25
khẩu/trường (với trường có quy mô lớp 12 trên 10 lớp có thể trang bị 50 khẩu)
|
V
|
Sinh học
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi quang học
|
10
|
Cái
|
6
cái/10 lớp
|
PHỤ LỤC SỐ 5
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI
THIỂU CÁC MÔN CHUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
ĐVT
|
Định
mức
|
A
|
Môn Vật lý
|
|
|
I
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
1
|
Bộ cảm biến và thiết bị xử lý dữ liệu
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
2
|
Dao động ký điện tử
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
3
|
Máy phát tần số
|
Máy
|
6
máy/trường
|
4
|
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ và điện
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
II
|
Thiết bị thí nghiệm thực hành
|
|
|
1
|
Đệm không khí
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
2
|
Nhiệt hóa hơi
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
3
|
Từ trường của ống dây
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
4
|
Quang hình thực hành
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
5
|
Dòng điện xoay chiều
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
6
|
Hiện tượng quang điện ngoài
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
III
|
Thiết bị thí nghiệm theo chuyên
đề
|
Bộ
|
6
bộ/trường
|
1
|
Cơ học
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
2
|
Nhiệt học
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
3
|
Điện học và từ học
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
4
|
Quang học
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
B
|
Môn Hóa học
|
|
|
I
|
Thiết bị dạy học
|
|
|
1.1
|
Thiết bị dạy học theo chương
trình chuyên
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể
tích
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
2
|
Bộ dụng cụ thực hành dùng cho học
sinh
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
3
|
Bộ thiết bị đo lường cảm biến
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
1.2
|
Thiết bị dạy học theo chuyên đề
Olympic
|
|
|
1
|
Bếp điện
|
Cái
|
6
cái/trường
|
2
|
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
(HPLC)
|
Cái
|
6
cái/trường
|
3
|
Thiết bị phân tích sắc ký lớp mỏng
TLC
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
4
|
Đèn cực tím (UV)
|
Cái
|
6
cái/trường
|
5
|
Máy lắc trộn
|
Cái
|
6 cái/trường
|
6
|
Máy quay li tâm
|
Cái
|
6
cái/trường
|
7
|
Máy nghiền mẫu
|
Cái
|
6
cái/trường
|
8
|
Thiết bị khuấy từ có gia nhiệt
|
Cái
|
6
cái/trường
|
9
|
Tủ sấy tự động
|
Cái
|
6
cái/trường
|
10
|
Hệ thống Buret tự động
|
Hệ
thống
|
6 hệ
thống/trường
|
11
|
Máy điện phân
|
Cái
|
6
cái/trường
|
12
|
Máy đo nhiệt lượng kế
|
Cái
|
6
cái/trường
|
13
|
Thiết bị chưng cách cát
|
Cái
|
6
cái/trường
|
14
|
Quang phổ kế hấp thụ
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
15
|
Máy cất nước (1 lần, 2 lần)
|
Cái
|
6
cái/trường
|
16
|
Lò nung
|
Cái
|
6
cái/trường
|
17
|
Bơm hút chân không
|
Cái
|
6
cái/trường
|
C
|
Môn Sinh học
|
|
|
I
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
1
|
Bể nước ổn nhiệt
|
Cái
|
6
cái/trường
|
2
|
Bể siêu âm
|
Cái
|
6
cái/trường
|
3
|
Bình đựng Nitơ lỏng
|
Cái
|
6
cái/trường
|
4
|
Buồng cấy vô trùng
|
Cái
|
6
cái/trường
|
5
|
Bình lên men
|
Cải
|
6
cái/trường
|
6
|
Bộ khuôn điện di
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
7
|
Bộ Pipetman
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
8
|
Bộ thiết bị sắc ký cột Gradient và
trao đổi ion
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
9
|
Bộ thiết bị sắc ký lớp mỏng
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
10
|
Buồng đếm tế bào
|
Cái
|
6
cái/trường
|
11
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
6
cái/trường
|
12
|
Cân phân tích
|
Cái
|
6 cái/trường
|
13
|
Dụng cụ đo cường độ ánh sáng
|
Cái
|
6
cái/trường
|
14
|
Dụng cụ đo độ ẩm không khí
|
Cái
|
6
cái/trường
|
15
|
Dụng cụ đo độ mặn
|
Cái
|
6
cái/trường
|
16
|
Dụng cụ đo pH
|
Cái
|
6
cái/trường
|
17
|
Kính hiển vi chụp ảnh
|
Cái
|
6
cái/trường
|
18
|
Kính hiển vi quang học
|
Cái
|
6
cái/trường
|
19
|
Kính lúp hai mắt điện
|
Cái
|
6
cái/trường
|
21
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
6
cái/trường
|
22
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cái
|
6
cái/trường
|
23
|
Máy định vị toàn cầu GPRS
|
Cái
|
6
cái/trường
|
24
|
Máy đo diện tích lá
|
Cái
|
6
cái/trường
|
25
|
Máy đo quang phổ
|
Cái
|
6
cái/trường
|
26
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
6
cái/trường
|
97
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
6
cái/trường
|
28
|
Máy lắc ổn nhiệt
|
Cái
|
6
cái/trường
|
29
|
Máy lắc rung Vortex
|
Cái
|
6
cái/trường
|
30
|
Máy ly tâm lạnh
|
Cái
|
6
cái/trường
|
31
|
Máy phá tế bào bằng siêu âm
|
Cái
|
6
cái/trường
|
32
|
Máy soi và chụp ảnh Gel
|
Cái
|
6
cái/trường
|
33
|
Nồi hấp khử trùng
|
Cái
|
6
cái/trường
|
34
|
Ống nhòm
|
Cái
|
6
cái/trường
|
35
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
1
cái/trường
|
36
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
cái/trường
|
37
|
Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị
kết quả thí nghiệm
|
Cái
|
6
cái/trường
|
II
|
Thiết bi thực hành dùng cho từng
phân môn sinh học
|
|
|
II.1
|
Sinh thái học và môi trường
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm Sinh thái -
Môi trường
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
II.2
|
Tế bào học- hóa sinh
|
|
|
1
|
Dụng cụ chuẩn độ
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
II.3
|
Sinh lý thực vật
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ thực hành
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
2
|
Bộ đồ giâm, chiết, ghép
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
3
|
Bô dụng cụ trồng cây trong dung dịch
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
4
|
Máy đo quang hợp 1
|
Cái
|
6 cái/trường
|
5
|
Máy đo quang hợp 2
|
Cái
|
6
cái/trường
|
II.4
|
Sinh lý người và động vật
|
|
|
1
|
Dụng cụ đo thể tích hô hấp ở người
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
2
|
Máy kích thích Dubarenong
|
Cái
|
6
cái/trường
|
II.5
|
Sinh học phân tử - Di truyền học
|
|
|
1
|
PCR
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
D
|
Môn Tin học và môn Ngoại ngữ
|
|
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
1 bộ/2
học sinh
|
2
|
Card mạng, bộ vi xử lý, bo mạch chủ,
bộ nhớ ngoài (rời), card âm thanh, card màn hình
|
Bộ
|
6 bộ/trường
|
3
|
Thiết bị phòng học tương tác
|
Bộ
|
1 bộ/1
lớp
|
4
|
Máy quay phim
|
Cái
|
6
cái/trường
|
5
|
Thiết bị hỗ trợ dạy và học ngoại ngữ
|
Bộ
|
1 bộ/2
học sinh
|
6
|
Máy chiếu đa năng
|
Bộ
|
1 bộ/1
phòng
|
7
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
8
|
Bộ tăng âm cố định
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
9
|
Bộ tăng âm di động
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
10
|
Máy quét
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
II
|
Các tài liệu, phần mềm
|
Bộ
|
|
1
|
Hệ điều hành
|
Bộ
|
1 bộ/1
máy vi tính
|
2
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
Bộ
|
1 bộ/1
máy vi tính
|
3
|
Phần mềm bảo mật
|
Bộ
|
1 bộ/1
máy vi tính
|
4
|
Một số phần mềm hệ ngôn ngữ lập
trình bậc cao
|
Bộ
|
1 bộ/1
máy vi tính
|
5
|
Các phần mềm xử lý âm thanh, đồ họa,
xuất bản trang web, giả lập, mô phỏng
|
Bộ
|
1 bộ/1
máy vi tính
|
PHỤ LỤC SỐ 6
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG
NHÀ ĂN, NHÀ BẾP PHỤC VỤ CHO VIỆC NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC TRẺ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Bếp ga
|
Bộ
|
1 bộ/50
trẻ
|
2
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
1
cái/20 trẻ
|
3
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
1
cái/trường
|
4
|
Nồi cơm điện hoặc nồi hấp
|
Cái
|
1
cái/20 trẻ
|
5
|
Xe đẩy
|
Cái
|
1
cái/20 trẻ
|
6
|
Giá, kệ
|
Cái
|
1
cái/20 trẻ
|
7
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ
thống
|
1 hệ
thống/50 trẻ
|
8
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Cái
|
1 cái/trường
|
9
|
Máy xay thịt, sinh tố
|
Cái
|
2
cái/trường
|
10
|
Lò nướng
|
Cái
|
1
cái/trường
|
PHỤ LỤC SỐ 7
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG
NHÀ ĂN, NHÀ BẾP, KHU Ở NỘI TRÚ PHỤC VỤ CHO VIỆC NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC HỌC SINH
PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Nhà ăn, nhà bếp
|
|
|
|
1
|
Bếp ga
|
Bộ
|
1 bộ/40
học sinh
|
|
2
|
Bàn chuẩn bị
|
Cái
|
1
cái/20 học sinh
|
|
3
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
1
cái/trường
|
|
4
|
Nồi cơm điện hoặc nồi hấp
|
Cái
|
1
cái/20 học sinh
|
|
5
|
Xe đẩy
|
Cái
|
1
cái/20 học sinh
|
|
6
|
Giá, kệ
|
Cái
|
1
cái/20 học sinh
|
|
7
|
Bộ bàn ăn
|
Bộ
|
1 bộ/10
học sinh
|
|
8
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ
thống
|
1 hệ
thống/50 học sinh
|
|
II
|
Khu nội trú
|
|
|
|
1
|
Giường cá nhân
|
Cái
|
1
cái/1 học sinh
|
giường
tầng được tính theo số tầng
|
2
|
Tủ
|
Cái
|
1
cái/2 học sinh
|
|
3
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ
thống
|
1 hệ
thống/50 học sinh
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO
CÔNG TÁC THI VÀ TUYỂN SINH, ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÁC TRƯỜNG THCS,
THPT
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
cái/trường
|
2
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
cái/20 lớp
|
3
|
Máy quét
|
Cái
|
1
cái/20 lớp
|
4
|
Máy chấm trắc nghiệm
|
Cái
|
1
cái/20 lớp
|
5
|
Phần mềm chấm trắc nghiệm
|
Bộ
|
1 bộ/20
lớp
|
6
|
Máy photocopy tốc độ cao
|
Cái
|
1
cái/trường
|
7
|
Bộ lưu điện
|
Cái
|
30
cái/trường
|
PHỤ LỤC SỐ 9
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY TÍNH PHƯƠNG TIỆN
KẾT NỐI MẠNG MÁY TÍNH VÀ THIẾT BỊ NGHE NHÌN
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Phòng học ngoại ngữ
|
Phòng
|
1
phòng/15 lớp
|
2
|
Thiết bị kết nối mạng máy tính
|
Bộ
|
2 bộ/trường
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ
thống
|
1 hệ
thống/trường
|
5
|
Hệ thống âm thanh nhà đa năng
|
Hệ
thống
|
1 hệ
thống/nhà
|
6
|
Máy vi tính phòng thư viện
|
Bộ
|
6 bộ/1
phòng
|
7
|
Máy chiếu hoặc ti vi
|
Bộ
(Cái)
|
1
cái/1 phòng học (phòng bộ môn)
|
8
|
Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
(Cái)
|
1 bộ/1
phòng học (phòng bộ môn)
|
PHỤ LỤC SỐ 10
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC HỆ THỐNG BÀN, GHẾ,
BẢNG, TỦ/GIÁ, KỆ ĐƯỢC LẮP ĐẶT TRONG PHÒNG HỌC VÀ PHÒNG CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
ĐVT
|
Định
mức
|
I
|
Phòng học
|
|
|
1
|
Kệ
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
2
|
Tủ
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
3
|
Bàn ghế học sinh
|
Bộ
|
đảm
bảo chỗ ngồi của học sinh
|
4
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
1 bộ/1
phòng
|
5
|
Bảng
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
II
|
Phòng họp
|
|
|
1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
đảm
bảo chỗ ngồi của toàn đơn vị
|
2
|
Tủ
|
Cái
|
2
cái/trường
|
III
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
|
|
1
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
đảm
bảo chỗ ngồi của mỗi tổ
|
2
|
Tủ
|
Cái
|
1
cái/1 tổ
|
IV
|
Phòng giáo dục nghệ thuật, phòng
tin học, phòng ngoại ngữ, phòng đa chức năng
|
|
|
1
|
Tủ
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
2
|
Kệ
|
Cái
|
2
cái/1 phòng
|
V
|
Phòng bộ môn
|
|
|
1
|
Tủ
|
Cái
|
4
cái/1 phòng
|
2
|
Kệ
|
Cái
|
4
cái/1 phòng
|
3
|
Bàn ghế học sinh
|
Bộ
|
đảm
bảo chỗ ngồi của học sinh
|
4
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
1 bộ/1
phòng
|
5
|
Bảng
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
VI
|
Thư viện
|
|
|
1
|
Tủ
|
Cái
|
4
cái/1 phòng
|
2
|
Kệ
|
Cái
|
8
cái/1 phòng
|
3
|
Bàn đọc
|
Cái
|
6
cái/1 phòng
|
VII
|
Phòng hoạt động đoàn đội
|
|
|
1
|
Tủ
|
Cái
|
2
cái/1 phòng
|
2
|
Kệ
|
Cái
|
2
cái/1 phòng
|
3
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
Tối
đa 10 chỗ ngồi
|
VIII
|
Phòng truyền thống
|
|
|
1
|
Tủ
|
Cái
|
4
cái/1 phòng
|
2
|
Kệ
|
Cái
|
4
cái/1 phòng
|
3
|
Bục
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
4
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
1 bộ/1
phòng
|
IX
|
Phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh khuyết tật hòa nhập
|
|
|
1
|
Tủ
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|
2
|
Kệ
|
Cái
|
2
cái/1 phòng
|
3
|
Giường
|
Cái
|
1
cái/1 phòng
|