Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc ngành y tế để phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 1194/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Đắc Tài |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1194/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 khu vực cách ly người bệnh COVID-19;
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2020 của Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn tạm thời việc xét nghiệm COVID-19;
Căn cứ Thông báo số 16/TB-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kết luận phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tháng 4 năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1870/TTr-STC ngày 18 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kèm theo Quyết định này Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các đơn vị thuộc ngành y tế để phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
TRANG BỊ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH Y TẾ ĐỂ PHỤC VỤ PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
(Đính kèm Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26
tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
|
|
|||
1 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín |
Cái |
3 |
|
|
|
|||
1 |
Máy thở chức năng cao |
Cái |
2 |
|
2 |
Máy thở không xâm nhập |
Cái |
2 |
|
3 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy lọc máu liên tục |
Cái |
1 |
|
5 |
Hệ thống ECMO |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) |
Cái |
1 |
|
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
Cái |
15 |
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
Cái |
5 |
|
10 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
28 |
|
11 |
Máy truyền dịch |
Cái |
22 |
|
12 |
Máy hút đờm |
Cái |
20 |
|
13 |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
3 |
|
14 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín |
Cái |
3 |
|
15 |
Bộ đặt nội khí quản thường |
Bộ |
2 |
|
16 |
Bộ đặt nội khí quản có camera |
Bộ |
1 |
|
17 |
Bộ khí dung kết nối máy thở |
Bộ |
2 |
|
18 |
Máy khí dung |
Cái |
2 |
|
19 |
Máy phá rung tim có tạo nhịp |
Cái |
1 |
|
20 |
Máy điện tim ≥ 6 kênh |
Cái |
1 |
|
21 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
2 |
|
22 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
|
23 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
2 |
|
24 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: Khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
Cái |
1 |
|
25 |
Đèn cực tím |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy thở chức năng cao |
Cái |
2 |
|
2 |
Máy thở không xâm nhập |
Cái |
2 |
|
3 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy lọc máu liên tục |
Cái |
1 |
|
5 |
Hệ thống ECMO |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò (máy phải có đầu dò và tính năng, phần mềm đo chức năng tim) |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) |
Cái |
1 |
|
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
Cái |
15 |
|
10 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
Cái |
5 |
|
11 |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình oxy hoặc oxy hóa lỏng) |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
28 |
|
13 |
Máy truyền dịch |
Cái |
22 |
|
14 |
Máy hút đờm (Bộ hút gắn tường 53) |
Cái |
20 |
|
15 |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
3 |
|
16 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín |
Cái |
3 |
|
17 |
Bộ đặt nội khí quản thường |
Bộ |
2 |
|
18 |
Bộ đặt nội khí quản có camera |
Bộ |
1 |
|
19 |
Bộ khí dung kết nối máy thở |
Bộ |
2 |
|
20 |
Máy khí dung |
Cái |
2 |
|
21 |
Máy phá rung tim có tạo nhịp |
Cái |
1 |
|
22 |
Máy điện tim ≥ 6 kênh |
Cái |
1 |
|
23 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
2 |
|
24 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
|
25 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
2 |
|
26 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: Khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
Cái |
1 |
|
27 |
Đèn cực tím |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy thở chức năng cao |
Cái |
2 |
|
2 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy lọc máu liên tục |
Cái |
1 |
|
4 |
Hệ thống ECMO |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) |
Cái |
1 |
|
6 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
Cái |
15 |
|
7 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
Cái |
5 |
|
8 |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình oxy hoặc oxy hóa lỏng) |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
3 |
|
10 |
Bộ đặt nội khí quản thường |
Bộ |
2 |
|
11 |
Bộ đặt nội khí quản có camera |
Bộ |
1 |
|
12 |
Bộ khí dung kết nối máy thở |
Bộ |
2 |
|
13 |
Máy phá rung tim có tạo nhịp |
Cái |
1 |
|
14 |
Máy điện tim ≥ 6 kênh |
Cái |
1 |
|
15 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
2 |
|
16 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
|
17 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
2 |
|
18 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: Khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
Cái |
1 |
|
19 |
Đèn cực tím |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy thở không xâm nhập |
Cái |
2 |
|
2 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
3 |
Hệ thống ECMO |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò (máy phải có đầu dò và tính năng, phần mềm đo chức năng tim) |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
Cái |
15 |
|
8 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
Cái |
5 |
|
9 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
28 |
|
10 |
Máy truyền dịch |
Cái |
22 |
|
11 |
Máy hút đờm |
Cái |
20 |
|
12 |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
3 |
|
13 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín |
Cái |
3 |
|
14 |
Bộ đặt nội khí quản có camera |
Bộ |
3 |
|
15 |
Bộ khí dung kết nối máy thở |
Bộ |
2 |
|
16 |
Máy khí dung |
Cái |
2 |
|
17 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
2 |
|
18 |
Đèn cực tím |
Cái |
1 |
|
19 |
Hệ thống Realtime PCR |
Hệ thống |
1 |
|
|
19.1 |
Máy chính: |
|
|
|
- Máy Realtime PCR |
1 |
||
- Máy tách chiếc RNA/DNA tự động |
1 |
|||
19.2 |
Các thiết bị phụ trợ kèm theo bao gồm: |
|
||
|
- Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
1 |
||
|
- Tủ thao tác PCR |
1 |
||
|
- Máy ủ nhiệt khô 2 block nhiệt |
1 |
||
|
- Máy vortex |
2 |
||
|
- Máy ly tâm spindown |
2 |
||
|
- Máy ly tâm lạnh ống 1.5/2.0ml |
1 |
||
|
- Máy ly tâm lạnh - 15/50ml và plate 96 |
1 |
||
|
- Bộ pipet (5 cây) |
3 |
||
|
- Tủ đông âm sâu - 400C |
1 |
||
|
- Tủ mát |
1 |
||
Các bệnh viện tiếp nhận, quản lý điều trị người bệnh COVID-19 |
||||
|
|
|||
1 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
3 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy hút đờm |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
2 |
|
6 |
Bộ đặt nội khí quản thường |
Bộ |
1 |
|
7 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
|
8 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
9 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: Khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay |
Cái |
5 |
|
2 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
2 |
|
3 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay |
Cái |
5 |
|
4 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy truyền dịch |
Cái |
2 |
|
6 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
2 |
|
7 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
|
8 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay |
Cái |
5 |
|
4 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
2 |
|
5 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
|
6 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: Khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay |
Cái |
5 |
|
6 |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình oxy hoặc oxy hóa lỏng) |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
|
8 |
Máy truyền dịch |
Cái |
2 |
|
9 |
Máy hút đờm |
Cái |
2 |
|
10 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
2 |
|
11 |
Bộ đèn đặt nội khí quản thường |
Bộ |
1 |
|
12 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
|
13 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
14 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: Khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy X-quang di động |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy đo độ bão hòa oxy kẹp tay |
Cái |
5 |
|
6 |
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình oxy hoặc oxy hóa lỏng) |
Hệ thống |
1 |
|
7 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
|
8 |
Máy truyền dịch |
Cái |
2 |
|
9 |
Máy hút đờm |
Cái |
2 |
|
10 |
Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
2 |
|
11 |
Bộ đặt nội khí quản thường |
Bộ |
1 |
|
12 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
1 |
|
13 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
1 |
|
14 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn: Khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly |
Cái |
1 |
|
|
|
|||
1 |
Hệ thống Realtime PCR |
Hệ thống |
1 |
|
|
1.1 |
Máy chính: |
|
|
|
- Máy Realtime PCR |
1 |
||
- Máy tách chiếc RNA/DNA tự động |
1 |
|||
1.2 |
Các thiết bị phụ trợ kèm theo bao gồm: |
|
||
|
- Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
1 |
||
|
- Tủ thao tác PCR |
1 |
||
|
- Máy ủ nhiệt khô 2 block nhiệt |
1 |
||
|
- Máy vortex |
2 |
||
|
- Máy ly tâm spindown |
2 |
||
|
- Máy ly tâm lạnh ống 1.5/2.0ml |
1 |
||
|
- Máy ly tâm lạnh - 15/50ml và plate 96 |
1 |
||
|
- Bộ pipet (5 cây) |
3 |
||
|
- Tủ đông âm sâu - 400C |
1 |
||
|
- Tủ mát |
1 |