UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
1355/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 19 tháng 5 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC
HIỆN DỰ ÁN: ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ 217 ĐI XÃ LÂM PHÚ VÀ TAM VĂN HUYỆN LANG
CHÁNH.
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc
thi hành Luật đất đai; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy
định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực
hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số:
197/2004/NĐ - CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số: 1048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh về đơn
giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng; Quyết định số:
4238/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá
các loại đất năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hoá tại tờ trình số: 1057/TTr-STC ngày 12
tháng 5 năm 2008 về việc đề nghị phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư thực hiện dự án: Đường giao thông Quốc lộ 217 đi xã Lâm Phú
vàTam Văn huyện Lang Chánh, thuộc dự án: Đường vào trung tâm các xã chưa có đường
ô tô,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư thực hiện dự án: Đường giao thông Quốc lộ 217 đi xã Lâm Phú vàTam Văn huyện
Lang Chánh, thuộc dự án: Đường vào trung tâm các xã chưa có đường ô tô; cụ thể
như sau:
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN:
Xây dựng công
trình: Đường giao thông Quốc lộ 217 đi xã Lâm Phú và xã Tam Văn huyện Lang
Chánh thuộc dự án: Đường vào trung tâm các xã chưa có đường ô tô.
II. QUY MÔ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA DỰ ÁN:
1. Tổng diện
tích đất đề nghị thu hồi là: 214.187,00 m2
- Đất ở xã Tam
Văn, xã Lâm Phú: 16.449,00 m2
- Đất trồng cây
hàng năm: 19.524,00 m2
- Đất trồng cây lâu năm:
17.745,00 m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
3.822,00 m2
- Đất rừng sản xuất: 156.546,00
m2
- Đất xây dựng cơ bản:
101,00 m2
2 - Đối tượng bị ảnh hưởng: 480
hộ
- Hộ bị ảnh hưởng đất ở lùi
trong khuôn viên và ảnh hưởng đất nông nghiệp: 467 hộ
- Các hộ phải dy chuyển: 13 hộ
- Các đơn vị khác: Không
UBND huyện Lang chánh bố trí cấp
đất ở cho các hộ bị ảnh hưởng dự án phải di chuyển.
III. KHÁI
TOÁN KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ:
Tổng khái toán kinh phí là:
9.381.680.350 đồng (Chín tỷ, ba trăm tám mốt triệu, sáu trăm
tám mươi ngàn, ba trăm năm mươi đồng).
(Có chi tiết
kèm theo )
IV. NGUỒN KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN:
Nguồn kinh phí
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: Vốn Ngân sách Nhà nước, thực hiện theo Quyết
định số: 443/QĐ-CT ngày 07/02/2005 của UBND tỉnh.
V. CƠ CHẾ VÀ
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN:
- Phương án tổng thể bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư được duyệt làm cơ sở cho việc thu hồi đất và tiến hành
triển khai công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy định. Giá trị thực
tế chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cho từng đối tượng sẽ được xác định dựa
trên cơ sở số liệu kiểm kê thực tế và dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Hội đồng bồi thường GPMB huyện
Lang Chánh có trách nhiệm:
+ Thông báo công khai về phương
án tổng thể và chính sách GPMB cho các đối tượng bị ảnh hưởng được biết để thực
hiện khi có quyết định thu hồi đất.
+ Chỉ đạo UBND các xã có đất thu
hồi tổ chức họp dân, công khai và xác định nguồn gốc đất làm căn cứ để xác định
bồi thường, hỗ trợ tái định cư theo đúng quy định.
- Tiến độ thực hiện: Hoàn thành
việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong quý 02 năm 2008.
Điều 2.
Các Sở, Ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
UBND huyện Lang Chánh, Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch & Đầu tư theo chức
năng nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện các nội dung công việc liên quan đến
ngành mình, đảm bảo dự án triển khai đúng tiến độ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND Lang Chánh; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- CTUBND tỉnh ( Báo cáo);
- Lưu: VT, KTTC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ:
Dự án: Đường giao thông Quốc lộ 217 đi xã Tam Văn - Lâm Phú
huyện Lang Chánh thuộc dự án: Đường vào trung tâm các xã chưa có đường Ô tô
Kèm
theo Quyết định số: 1355 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT
|
Các
hạng mục
|
ĐVT
|
Hệ
số
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (Đ)
|
A
|
Diện tích đất đề nghị thu hồi
|
m2
|
|
214,187,0
|
|
|
1
|
Đất ở xã Tam Văn, xã Lâm Phú
|
"
|
|
16.449,0
|
|
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm H2
|
"
|
|
19.524,0
|
|
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm H2
|
"
|
|
17.745,0
|
|
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản H3
|
"
|
|
3.822,0
|
|
|
5
|
Đất rừng sản xuất H3
|
"
|
|
156.546,0
|
|
|
6
|
Đất xây dựng cơ bản
|
"
|
|
101,0
|
|
|
B
|
Các hạng mục bồi thường, hỗ
trợ
|
|
|
|
|
|
I
|
Về đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tam Văn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
m2
|
|
3.205
|
90.000
|
288.450.000
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm H2
|
m2
|
|
4.371
|
16.200
|
70.810.200
|
3
|
Đất rừng SX H3
|
m2
|
|
92.744
|
1.500
|
139.116.000
|
4
|
Đất văn hoá (XDCB) không bồi
thường
|
m2
|
|
55
|
-
|
-
|
5
|
Đất TDTT (XDCB) không bồi thường
|
m2
|
|
46
|
-
|
-
|
6
|
Đất trồng câu lâu năm H2
|
m2
|
|
3.403
|
5.500
|
18.716.500
|
|
Cộng 1
|
|
|
|
|
517.092.700
|
2
|
Xã Lâm Phú
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
m2
|
|
13.244
|
80.000
|
1.059.520.000
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm H2
|
m2
|
|
15.153
|
16.200
|
245.478.600
|
3
|
Đất rừng SX H3
|
m2
|
|
63.802
|
1.500
|
95.703.000
|
4
|
Đất trồng cây lâu năm H2
|
m2
|
|
14.342
|
5.500
|
78.881.000
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản H3
|
m2
|
|
3.822
|
6.200
|
23.696.400
|
|
Cộng 2
|
|
|
|
|
1.503.279.000
|
|
Cộng I
|
|
|
|
|
2.020.371.700
|
II.
|
Vật kiến trúc
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà tắm lợp tranh tre
|
m2
|
|
152
|
54.000
|
8.208.000
|
2
|
Nhà gỗ trát tóc xi
|
m2
|
|
2.200
|
443.000
|
974.600.000
|
3
|
Nhà sàn gỗ nhóm 2 kê tảng
|
m2
|
|
6.800
|
552.000
|
3.753.600.000
|
4
|
Nhà sàn gỗ nhóm 2 cột chôn
|
m2
|
|
320
|
343.000
|
109.760.000
|
5
|
Khối đào ao
|
m3
|
|
2.100
|
24.000
|
50.400.000
|
6
|
Tường rào xây gạch
|
m2
|
|
320
|
98.000
|
31.360.000
|
7
|
Khối xây bể nước
|
m3
|
|
210
|
717.000
|
150.570.000
|
8
|
Khối đào mương
|
m3
|
|
2.130
|
36.000
|
76.680.000
|
9
|
Khối đào giếng
|
m3
|
|
320
|
136.000
|
43.520.000
|
10
|
Chuồng trại tranh tre
|
m2
|
|
224
|
36.000
|
8.064.000
|
11
|
Sân nền BT
|
m2
|
|
411
|
28.000
|
11.508.000
|
12
|
Sân láng XM
|
m2
|
|
219
|
12.000
|
2.628.000
|
13
|
Di chuyển mộ chưa sang cát
|
cái
|
|
7
|
800.000
|
5.600.000
|
14
|
Nhà xí tranh tre
|
Hố
|
|
15
|
68.000
|
1.020.000
|
15
|
Nhà xí bệt
|
cái
|
|
21
|
745.000
|
15.645.000
|
16
|
Di chuyển cột điện
|
cột
|
70%
|
130
|
10.000.000
|
910.000.000
|
|
Cộng II
|
|
|
|
|
6.153.163.000
|
III.
|
Cây hoa màu
|
|
|
|
|
|
1
|
Mít loại (B)
|
Cây
|
|
87
|
16.441
|
1.430.367
|
2
|
Mít loại C
|
//
|
|
10
|
179.800
|
1.798.000
|
3
|
Mít loại D
|
//
|
|
13
|
287.683
|
3.739.879
|
4
|
Bưởi D
|
//
|
|
9
|
174.664
|
1.571.976
|
5
|
Cam B
|
//
|
|
26
|
22.605
|
587.730
|
6
|
Quýt C
|
//
|
|
61
|
100.689
|
6.142.029
|
7
|
Chanh B
|
//
|
|
49
|
22.605
|
1.107.645
|
8
|
Hồng D
|
//
|
|
134
|
174.664
|
23.404.976
|
9
|
Mận C
|
//
|
|
11
|
29.793
|
327.723
|
10
|
Đào D
|
//
|
|
23
|
40.068
|
921.564
|
11
|
Mơ C
|
//
|
|
120
|
29.793
|
3.575.160
|
12
|
Dâu
da (B)
|
//
|
|
125
|
16.430
|
2.053.750
|
13
|
ổi
(D)
|
//
|
|
151
|
40.068
|
6.050.268
|
14
|
Dổi D
|
//
|
|
102
|
40.068
|
4.086.936
|
15
|
Bồng bồng D
|
//
|
|
81
|
40.068
|
3.245.508
|
16
|
Nhãn C
|
//
|
|
8
|
143.841
|
1.150.728
|
17
|
Nhãn D
|
//
|
|
180
|
251.720
|
45.309.600
|
18
|
Vải B
|
//
|
|
192
|
39.920
|
7.664.640
|
19
|
Vải C
|
//
|
|
50
|
143.841
|
7.192.050
|
20
|
Táo D
|
//
|
|
93
|
80.907
|
7.524.351
|
21
|
Hồng Xiêm D
|
//
|
|
77
|
80.907
|
6.229.839
|
22
|
Vú sữa C
|
//
|
|
22
|
39.650
|
872.300
|
23
|
Na C
|
//
|
|
71
|
31.719
|
2.252.049
|
24
|
Trứng gà D
|
//
|
|
130
|
64.726
|
8.414.380
|
25
|
Thị D
|
//
|
|
29
|
136.647
|
3.962.763
|
26
|
Muỗn C
|
//
|
|
38
|
100.667
|
3.825.346
|
27
|
Quéo D
|
//
|
|
49
|
136.647
|
6.695.703
|
28
|
Khế C
|
//
|
|
120
|
35.958
|
4.314.960
|
29
|
Trám C
|
//
|
|
21
|
35.958
|
755.118
|
30
|
Nhót D
|
//
|
|
61
|
61.134
|
3.729.174
|
31
|
Trẩu D
|
//
|
|
33
|
79.110
|
2.610.630
|
32
|
Dừa C
|
//
|
|
81
|
287.683
|
23.302.323
|
33
|
Dừa D
|
//
|
|
31
|
431.522
|
13.377.182
|
34
|
Bồ kết D
|
//
|
|
64
|
176.203
|
11.276.992
|
35
|
Cau B
|
//
|
|
48
|
25.171
|
1.208.208
|
36
|
Cau D
|
//
|
|
121
|
158.226
|
19.145.346
|
37
|
Dứa B
|
m2
|
|
300
|
3.319
|
995.700
|
38
|
Chuối A
|
//
|
|
800
|
4.199
|
3.359.200
|
39
|
Chuối B
|
//
|
|
720
|
35.958
|
25.889.760
|
40
|
Đu đủ B
|
//
|
|
200
|
17.981
|
3.596.200
|
41
|
Đu đủ A
|
//
|
|
93
|
1.675
|
155.775
|
42
|
Chè cụm
|
cụm
|
|
301
|
14.384
|
4.329.584
|
43
|
Keo A
|
//
|
|
913
|
3.038
|
2.773.694
|
44
|
Keo B
|
//
|
|
620
|
7.190
|
4.457.800
|
45
|
Lát 02 năm
|
//
|
|
311
|
13.803
|
4.292.733
|
46
|
Lát 4 năm
|
//
|
|
159
|
34.425
|
5.473.575
|
47
|
Xoan A
|
//
|
|
323
|
8.335
|
2.692.205
|
48
|
Xoan B
|
//
|
|
261
|
9.920
|
2.589.120
|
49
|
Sung B
|
//
|
|
99
|
12.338
|
1.221.462
|
50
|
Cọ B
|
//
|
|
220
|
35.958
|
7.910.760
|
51
|
Cọ C
|
//
|
|
183
|
71.550
|
13.093.650
|
51
|
Luồng A
|
//
|
|
3.213
|
5.063
|
16.267.419
|
53
|
Luồng B
|
//
|
|
2.436
|
7.190
|
17.514.840
|
54
|
Tre B
|
Cây
|
|
284
|
6.472
|
1.838.048
|
55
|
Nứa B
|
Cây
|
|
2.161
|
5.393
|
11.654.273
|
56
|
Bầu bí B
|
Cụm
|
|
89
|
18.380
|
1.635.820
|
57
|
Sắn ăn củ B
|
m2
|
|
2.030
|
6.563
|
13.322.890
|
58
|
Khoai sọ B
|
m2
|
|
251
|
6.563
|
1.647.313
|
59
|
Khoai môn B
|
m2
|
|
211
|
6.563
|
1.384.793
|
60
|
Quế 5 năm
|
Cây
|
|
130
|
63.960
|
8.314.800
|
61
|
Quế 7 năm
|
Cây
|
|
211
|
95.760
|
20.205.360
|
62
|
Hoa màu trên đất
|
m2
|
|
11.000
|
2.800
|
30.800.000
|
|
Cộng III
|
|
|
|
|
448.273.967
|
IV.
|
Chính sách hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ di chuyển
|
Hộ
|
|
13
|
3.000.000
|
39.000.000
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp
thu hồi > 30% đất Nông nghiệp
|
m2
|
|
3.200
|
8.100
|
25.920.000
|
|
Cộng IV
|
|
|
|
|
64.920.000
|
|
Cộng phần bồi thường, hỗ trợ
|
|
|
|
|
8.686.728.667
|
|
Chi phí KKGPMB theo thực tế
|
|
|
|
|
248.205.000
|
|
Dự phòng 5%
|
%
|
|
|
|
446.746.683
|
Tổng
cộng khái toán:
|
|
|
|
|
9.381.680.350
|