ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1349/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 19 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỐI VỚI GIÁO
DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT
ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế
hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
thường xuyên áp dụng từ năm học 2017 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 203/TTr.SGDĐT ngày
15/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch
thời gian năm học 2019 - 2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và
giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh như sau:
1. Ngày tựu trường; ngày khai giảng;
ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I, học kỳ II; ngày kết thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi; ngày xét
công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học; ngày xét công nhận tốt
nghiệp trung học cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào các
lớp đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên
trong năm học.
6. Các ngày nghỉ khác (nghỉ giữa học
kỳ, nghỉ cuối học kỳ, nghỉ tết của đồng bào Khmer).
Điều 2. Khung kế hoạch thời
gian năm học 2019 - 2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
thường xuyên trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường; ngày khai giảng;
ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I, học kỳ II; ngày kết thúc năm học:
1.1. Ngày tựu trường:
- Giáo dục mầm non: Ngày 26/8/2019.
- Giáo dục tiểu học: Ngày 12/8/2019.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học
phổ thông: Ngày 05/8/2019.
- Giáo dục thường xuyên: Ngày
26/8/2019.
1.2. Ngày khai giảng năm học: Ngày 05/9/2019.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc
học kỳ I:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 09/9/2019
đến ngày 10/01/2020.
- Giáo dục tiểu học: Từ ngày
19/8/2019 đến ngày 28/12/2019.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học
phổ thông: Từ ngày 12/8/2019 đến ngày 21/12/2019.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày
02/9/2019 đến ngày 28/12/2019.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc
học kỳ II:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày
13/01/2020 đến ngày 22/5/2020.
- Giáo dục tiểu học: Từ ngày
06/01/2020 đến ngày 23/5/2020.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học
phổ thông: Từ ngày 30/12/2019 đến ngày 16/5/2020.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày
06/01/2020 đến ngày 16/5/2020.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 30/5/2020.
2. Ngày thi trung học phổ thông quốc
gia, thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu
học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi trung học phổ thông quốc
gia, thi học sinh giỏi quốc gia, thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện
theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh: Thực
hiện văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương
trình giáo dục tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày
15/6/2020.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào
lớp 10 trung học phổ thông năm học 2020 - 2021: Trước
ngày 31/7/2020.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Luật lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần (từ ngày
20/01/2020 đến ngày 01/02/2020); các ngày nghỉ khác thực hiện theo văn bản của
cấp có thẩm quyền.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với
giáo viên được thực hiện trong thời gian 02 tháng nghỉ
hè (tháng 6 và tháng 7/2020). Trường hợp cần thiết, cấp
trên trực tiếp quản lý bố trí nghỉ xen kẽ vào thời gian khác trong năm học
nhưng phải đảm bảo đủ thời gian làm việc theo quy định và đảm bảo nội dung
chương trình theo kế hoạch thời gian năm học.
6. Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học
trong trường hợp đặc biệt. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định cho học
sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt,
thiên tai và bố trí học bù, đồng thời bảo đảm thời gian nghỉ của giáo viên
trong năm học.
(Đính kèm Kế hoạch thời gian năm học
2019 - 2020 của từng cấp học).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai
thực hiện Quyết định này và thực hiện chế độ thông tin báo cáo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- CT, các
PCT.UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- BLĐ VP;
- Các Phòng NC;
- Lưu: VT, KGVX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hẳn
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2019 – 2020 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON
(Bàn hành kèm theo Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
26/8 - 30/8/2019
|
Tựu trường
|
13/01 - 17/01/2020
|
19
|
02/9 - 06/9/2019
|
Khai giảng ngày 05/9/2019
|
20/01 - 24/01/2020
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
09/9 - 13/9/2019
|
1
|
27/01 -31/01/2020
|
Nghỉ tết
Nguyên đán
|
16/9 - 20/9/2019
|
2
|
03/02 - 07/02/2020
|
20
|
23/9 - 27/9/2019
|
3
|
10/02 - 14/02/2020
|
21
|
30/9 - 04/10/2019
|
4
|
17/02 - 21/02/2020
|
22
|
07/10 - 11/10/2019
|
5
|
24/02 - 28/02/2020
|
23
|
14/10 - 18/10/2019
|
6
|
02/3 - 06/3/2020
|
24
|
21/10 - 25/10/2019
|
7
|
09/3 - 13/3/2020
|
25
|
28/10 - 01/11/2019
|
8
|
16/3 - 20/3/2020
|
26
|
04/11 - 08/11/2019
|
9
|
23/3 - 27/3/2020
|
27
|
11/11 - 15/11/2019
|
10
|
30/3 - 03/4/2020
|
28
|
18/11 - 22/11/2019
|
11
|
06/4 - 10/4/2020
|
29
|
25/11 - 29/11/2019
|
12
|
13/4.17/4/2020
|
30
|
02/12 - 06/12/2019
|
13
|
20/4 - 24/4/2020
|
31
|
09/12 - 13/12/2019
|
14
|
27/4 - 01/5/2020
|
32
|
16/12 - 20/12/2019
|
15
|
04/5 - 08/5/2020
|
33
|
23/12 - 27/12/2019
|
16
|
11/5 - 15/5/2020
|
34
|
30/12 - 03/01/2020
|
17
|
18/5 - 22/5/2020
|
35
|
06/01 - 10/01/2020
|
18
|
25/5 - 29/5/2020
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2019-2020 CỦA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
12/8 - 17/8/2019
|
Tựu trường
|
06/01 - 11/01/2020
|
19
|
19/8 - 24/8/2019
|
1
|
13/01 - 18/01/2020
|
20
|
26/8 - 31/8/2019
|
2
|
20/01 - 25/01/2020
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
02/9 - 07/9/2019
|
3 Khai giảng ngày 05/9/2019
|
27/01 - 01/02/2020
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
09/9 - 14/9/2019
|
4
|
03/02 - 08/02/2020
|
21
|
16/9 - 21/9/2019
|
5
|
10/02 - 15/02/2020
|
22
|
23/9 - 28/9/2019
|
6
|
17/02 - 22/02/2020
|
23
|
30/9 - 05/10/2019
|
7
|
24/02 - 29/02/2020
|
24
|
07/10 - 12/10/2019
|
8
|
02/3 - 07/3/2020
|
25
|
14/10 - 19/10/2019
|
9
|
09/3 - 14/3/2020
|
26
|
21/10 - 26/10/2019
|
10
|
16/3 - 21/3/2020
|
27
|
28/10 - 02/11/2019
|
11
|
23/3 - 28/3/2020
|
28
|
04/11 - 09/11/2019
|
12
|
30/3 - 04/4/2020
|
29
|
11/11 - 16/11/2019
|
13
|
06/4 - 11/4/2020
|
30
|
18/11 - 23/11/2019
|
14
|
13/4 - 18/4/2020
|
31
|
25/11 - 30/11/2019
|
15
|
20/4 - 25/4/2020
|
32
|
02/12 - 07/12/2019
|
16
|
27/4 - 02/5/2020
|
33
|
09/12 - 14/12/2019
|
17
|
04/5 - 09/5/2020
|
34
|
16/12 - 21/12/2019
|
18
|
11/5 - 16/5/2020
|
35
|
23/12 - 28/12/2019
|
Kiểm tra HKI
|
18/5 - 23/5/2020
|
Kiểm tra HK II
|
30/12 - 04/01/2020
|
Nghỉ cuối học kỳ I
|
25/5 - 30/5/2020
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2019 - 2020 CỦA GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ
SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC
KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
05/8 - 10/8/2019
|
Tựu trường
|
30/12 - 04/01/2020
|
20
|
12/8 - 17/8/2019
|
1
|
06/01 - 11/01/2020
|
21
|
19/8 - 24/8/2019
|
2
|
13/01 - 18/01/2020
|
22
|
26/8 - 31/8/2019
|
3
|
20/01 - 25/01/2020
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
02/9 - 07/9/2019
|
4 Khai giảng ngày 05/9/2019
|
27/01 - 01/02/2020
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
09/9 - 14/9/2019
|
5
|
03/02 - 08/02/2020
|
23
|
16/9 - 21/9/2019
|
6
|
10/02 - 15/02/2020
|
24
|
23/9 - 28/9/2019
|
7
|
17/02 - 22/02/2020
|
25
|
30/9 - 05/10/2019
|
8
|
24/02 - 29/02/2020
|
26
|
07/10 - 12/10/2019
|
9
|
02/3 - 07/3/2020
|
27
|
14/10 - 19/10/2019
|
10
|
09/3 - 14/3/2020
|
28
|
21/10 - 26/10/2019
|
11
|
16/3 - 21/3/2020
|
29
|
28/10 - 02/11/2019
|
12
|
23/3 - 28/3/2020
|
30
|
04/11 - 09/11/2019
|
13
|
30/3 - 04/4/2020
|
31
|
11/11 - 16/11/2019
|
14
|
06/4- 11/4/2020
|
32
|
18/11 - 23/11/2019
|
15
|
13/4 - 18/4/2020
|
33
|
25/11 - 30/11/2019
|
16
|
20/4 - 25/4/2020
|
34
|
02/12 - 07/12/2019
|
17
|
27/4 - 02/5/2020
|
35
|
09/12 - 14/12/2019
|
18
|
04/5 - 09/5/2020
|
36
|
16/12 - 21/12/2019
|
19 Kiểm tra HKI
|
11/5 - 16/5/2020
|
37 Kiểm tra HKII
|
23/12 - 28/12/2019
|
Nghỉ cuối học kỳ I
|
18/5 - 23/5/2020
|
Dự phòng
|
|
|
25/5 - 30/5/2020
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2019 - 2020 CỦA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN
THỰC HỌC
|
THỜI
GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
26/8 - 31/8/2019
|
Tựu trường
|
06/01 - 11/01/2020
|
17
|
02/9 - 07/9/2019
|
1 Khai giảng ngày 05/9/2019
|
13/01 - 18/01/2020
|
18
|
09/9 - 14/9/2019
|
2
|
20/01 - 25/01/2020
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
16/9 - 21/9/2019
|
3
|
27/01 - 01/02/2020
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
23/9 - 28/9/2019
|
4
|
03/02 - 08/02/2020
|
19
|
30/9 - 05/10/2019
|
5
|
10/02 - 15/02/2020
|
20
|
07/10 - 12/10/2019
|
6
|
17/02 - 22/02/2020
|
21
|
14/10 - 19/10/2019
|
7
|
24/02 - 29/02/2020
|
22
|
21/10 - 26/10/2019
|
8
|
02/3 - 07/3/2020
|
23
|
28/10 - 02/11/2019
|
9
|
09/3 - 14/3/2020
|
24
|
04/11 - 09/11/2019
|
10
|
16/3 - 21/3/2020
|
25
|
11/11 - 16/11/2019
|
11
|
23/3 - 28/3/2020
|
26
|
18/11 - 23/11/2019
|
12
|
30/3 - 04/4/2020
|
27
|
25/11 - 30/11/2019
|
13
|
06/4 - 11/4/2020
|
28
|
02/12 - 07/12/2019
|
14
|
13/4 - 18/4/2020
|
29
|
09/12 - 14/12/2019
|
15
|
20/4 - 25/4/2020
|
30
|
16/12 - 21/12/2019
|
16
|
27/4 - 02/5/2020
|
31
|
23/12 - 28/12/2019
|
Kiểm tra HKI
|
04/5 - 09/5/2020
|
32
|
30/12 - 04/01/2020
|
Nghỉ cuối học kỳ I
|
11/5 - 16/5/2020
|
Kiểm tra HKII
|
|
|
18/5 - 23/5/2020
|
Dự phòng
|
|
|
25/5 - 30/5/2020
|
Kết thúc năm học
|