Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1348/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1348/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tố chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2728./TTr-SNN ngày 15 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. CẤP TỈNH (01 Quy trình)
* Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012847)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
11,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
0,5 ngày |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thẩm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
B. CẤP HUYỆN (01 Quy trình)
* Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (1.012849)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố |
0,5 ngày |
Bước 5 |
UBND cấp huyện/thành phố xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành phố |
5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện/thành phố |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân huyện/thành phố |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
C. CẤP XÃ (01 Quy trình)
* Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã xem xét phê duyệt |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã - Công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp |
4,5 ngày |
Bước 2 |
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ (ban hành Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hoặc Văn bản không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa) |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Vào sổ, đóng dấu - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã - Công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |