Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 1348/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/05/2017
Ngày có hiệu lực 24/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Cầm Ngọc Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1348/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 24 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 23 tháng 5 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sơn La và các đơn vị ngành dọc đóng tại địa phương (có các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng CP;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

1

Thủ tục đăng ký danh sách Đấu giá viên

 

II

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN

 

2

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

3

Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

4

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý thanh lý tài sản

 

III

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

5

Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

 

6

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

 

IV

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

 

7

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

 

8

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

V

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

 

9

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

10

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

11

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

 

12

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

 

13

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

 

14

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

 

15

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

16

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

17

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

18

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

VI

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

19

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên

 

20

Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên

 

21

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

 

22

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

 

23

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

24

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng

 

25

Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

 

26

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

27

Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

28

Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

29

Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi)

 

30

Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể)

 

31

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

32

Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng

 

33

Thủ tục cấp lại thẻ công chứng

 

34

Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng

 

35

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng

 

36

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

37

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

38

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

 

39

Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

VII

LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

 

40

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

41

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

42

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

43

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

44

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)

 

45

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)

 

46

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)

 

47

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

48

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

49

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

50

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

 

VIII

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

51

Cấp Phiếu LLTP số 1, số 2 cho cá nhân

 

52

Cấp Phiếu LLTP số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội

 

53

Cấp Phiếu LLTP số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

 

IX

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

54

Đăng ký việc NCN của người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

55

Đăng ký lại việc NCN

 

X

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

 

56

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

 

57

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

 

58

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

 

59

Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam

 

60

Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam

 

61

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN CÔNG ÍCH CỦA SỞ VĂN HÓA-THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

 

 

2

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

 

3

Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

 

 

4

Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

 

 

5

Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

 

 

6

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

 

 

7

Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke

 

 

8

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

 

 

9

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (theo ủy quyền của UBND cấp tỉnh)

 

 

10

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

 

11

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

 

12

Cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội

 

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

 

 

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

 

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

 

 

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

 

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

 

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

 

 

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

 

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

 

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

 

 

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

 

 

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

 

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

 

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

 

 

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

 

 

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

 

 

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

 

 

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

 

 

30

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

 

31

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

 

32

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

 

33

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

 

34

Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

 

 

35

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

 

 

36

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

 

 

37

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

 

 

38

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Các TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

 

 

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh; do hết hạn Giấy phép, Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng hoặc Giấy phép bị mất.

 

 

3

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe tuyến cố định, xe buýt, xe tải, xe đầu kéo, xe công-ten-nơ.

 

 

4

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch.

 

 

5

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe nội bộ.

 

 

6

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

 

 

7

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)

 

 

8

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào).

 

 

9

Thông báo tăng, giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định

 

 

10

Đăng ký khai thác tuyến.

 

 

11

Tổ chức lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô

 

 

12

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu

 

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

 

15

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

 

 

16

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do Sở Giao thông vận tải quản lý

 

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng

 

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy chuyên dùng có thời hạn

 

 

19

Đổi giấy chứng đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng trường hợp cải tạo; thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng

 

 

20

Xóa sổ đăng ký xe, máy chuyên dùng

 

 

21

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

 

22

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

 

23

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

 

24

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

 

25

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

 

26

Cấp Giấy phép lái xe ô tô tập lái

 

 

27

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

30

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

31

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên

 

 

32

Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

 

 

33

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

 

 

34

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

 

 

II

Các TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính

 

 

1

Cấp mới giấy phép lái xe

 

 

2

Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm, kể từ ngày hết hạn

 

 

3

Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên, kể từ ngày hết hạn

 

 

4

Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc

 

 

5

Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc

 

 

6

Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc

 

 

7

Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ 2 trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ nhất

 

 

8

Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ hai

 

 

9

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp: 05 ngày

 

 

10

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

 

11

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 01/08/1995

 

 

12

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995

 

 

13

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

 

 

14

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam

 

 

15

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

 

16

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

[...]