Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 742/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2017
Ngày có hiệu lực 28/04/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lưu Xuân Vĩnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 742/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 28 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 655/TTr-STP ngày 14 tháng 4 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (gồm 814 thủ tục) và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (gồm 344 thủ tục) của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị được giao cung cấp dịch vụ bưu chính công ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Sở Giao thông vận tải

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện tiếp nhận

Thực hiện trả kết quả

I

Lĩnh vực đường bộ

 

 

1

Cấp mới giấy phép lái xe

Không

2

Cấp lại giấy phép lái xe

Không

3

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

4

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Không

5

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Không

6

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Không

7

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Không

8

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

Không

9

Công bố lại cảng thủy nội địa

Không

10

Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

Không

11

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

Không

12

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô

Không

13

Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.

Không

14

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Không

15

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Không

16

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Không

17

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Không

18

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt:

Không

19

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt:

Không

20

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

Không

21

Cấp biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch

Không

22

Cấp lại biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch

Không

23

Cấp đổi biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch

Không

24

Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Không

25

Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS:

Không

26

Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội :

Không

27

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam:

Không

28

Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc:

Không

29

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Không

30

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Không

31

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.

Không

32

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.

Không

33

Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam:

Không

34

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam:

Không

35

Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện:

Không

36

Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện:

Không

37

Đăng ký khai thác tuyến vận khách hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

Không

38

Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo

Không

39

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Không

40

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Không

41

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Không

42

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

43

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Không

44

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Không

45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Không

46

Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Không

47

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

Không

48

Cấp giấy phép xe tập lái

Không

49

Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe:

Không

50

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô

Không

51

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ôtô

Không

52

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

Không

53

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

Không

54

Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

Không

55

Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

Không

56

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe

Không

57

Thủ tục chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý.

Không

58

Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ:

Không

59

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập d án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

60

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

61

Thoả thuận thi công công trình đường bộ trên Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

62

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

63

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

64

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

65

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

II

Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

66

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông:

Không

67

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Không

68

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Không

69

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Không

70

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

Không

71

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Không

72

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Không

73

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Không

74

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Không

75

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Không

76

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Không

77

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

Không

78

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

Không

79

Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

Không

80

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

Không

81

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

Không

82

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

Không

83

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa:

Không

84

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa:

Không

85

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa:

Không

86

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật:

Không

87

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện:

Không

88

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện:

Không

89

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác:

Không

90

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện:

Không

91

Xoá giấy chứng nhận đăng ký phương tiện:

Không

92

Cấp mới, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.

Không

93

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

Không

94

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế:

Không

95

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách Nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Không

96

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa:

Không

97

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa:

Không

III

Lĩnh vực hàng hải

 

 

98

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam:

Không

99

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến:

Không

100

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh:

Không

 

 

 

 

 

2. Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện tiếp nhận

Thực hiện trả kết quả

I

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 11 thủ tục

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

3

Thủ tục đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Không

4

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Không

5

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Không

6

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

Không

7

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Không

8

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Không

9

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

10

Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

11

Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

II

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ: 02 thủ tục

 

 

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Không

2

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Không

III

Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân: 07 thủ tục

1

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Không

2

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Không

3

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Không

4

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Không

5

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Không

6

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Không

7

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

Không

IV

Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ: 39 thủ tục

1

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.

Không

2

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ con người.

Không

3

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ con người

Không

4

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động sàn giao dịch công nghệ vùng

Không

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

Không

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

Không

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

Không

9

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

Không

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Không

11

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

12

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

13

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

14

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.

15

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Không

17

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

21

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

24

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất

Không

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát

Không

26

Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

27

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

29

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

30

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh

Không

31

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh

Không

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất

Không

33

Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát

Không

34

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

35

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Không

36

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Không

37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

38

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

39

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

3. Sở giáo dục và Đào tạo

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện tiếp nhận

Thực hiện trả kết quả

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

1

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

2

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

3

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

4

Giải thể trường trung học phổ thông

5

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

6

Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động

7

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp

8

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

9

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

10

Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học

11

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

12

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

13

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

14

Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh

15

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

16

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

17

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

18

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

19

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

20

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

21

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

22

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

23

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

24

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

25

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học

26

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

27

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

28

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục trường mầm non

29

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ

30

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

Không

II

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Không

2

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Không

3

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Không

 

4. Sở Nội vụ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện tiếp nhận

Thực hiện trả kết quả

I

Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ: 15 thủ tục

 

 

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

2

Thủ tục thành lập hội

3

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội

5

Thủ tục đổi tên hội

6

Thủ tục hội tự giải thể hội

7

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

8

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.

9

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

10

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điểu lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.

11

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

12

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

13

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

14

Thủ tục đổi tên quỹ

15

Thủ tục quỹ tự giải thể

II

Lĩnh vực công chức, viên chức: 10 thủ tục

 

 

1

Thủ tục thi tuyển công chức

2

Thủ tục xét tuyển công chức

3

Thủ tục thi tuyển viên chức

4

Thủ tục xét tuyển viên chức

5

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

6

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

7

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

8

Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng

9

Thủ tục xét tuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

10

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức

III

Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên: 04 thủ tục

 

 

1

Thủ tục thành lập nông thôn mới, tổ dân phố mới

2

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong

3

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong.

4

Thủ tục xác nhận phân hiệu thanh niên xung phong.

IV

Lĩnh vực thi đua khen thưởng

 

 

1

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (năm công tác)

2

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh (năm công tác)

3

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

4

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

5

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề

6

Thủ tục tặng Cờ thi đua Ủy ban nhân dân tỉnh (thi đua chuyên đề)

7

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại

8

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất

V

Lĩnh vực văn thư - lưu trữ

 

 

1

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

2

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ.

VI

Lĩnh vực tôn giáo

 

 

1

Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

2

Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.

3

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.

4

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo.

 

5. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

[...]