Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 1345/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1345/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của của UBND tỉnh Lai Châu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1717/TTr-SNN ngày 23/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu (Có Phụ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện thiết lập, tin học hóa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XĂ,
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH LAI CHÂU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quy trình nội bộ |
Mà TTHC 2.002635 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định |
|
|
Mã TTHC 2.002636 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
|
|
Mã TTHC 2.002637 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy Mã TTHC 2.002638 Thời gian: 03 ngày làm việc. |
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác Mã TTHC 2.002639 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác Mã TTHC 2.002640 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác Mã TTHC 2.002641 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC 2.002642 Thời gian: * Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác) |
|
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC 2.002643 Thời gian: 03 ngày làm việc. |
|
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác Mã TTHC 2.002644 Thời gian: 03 ngày làm việc. |
|
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC 2.002645 Thời gian: 03 ngày làm việc. |
|
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài Mã TTHC 2.002646 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC 2.002648 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC 2.002649 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC 2.002650 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC 1.005280 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh Mã TTHC 2.002123 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC 1.005277 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC 1.004901 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC 1.004979 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC 2.001958 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC 1.005378 Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
Mã TTHC 1.005377 Thời gian: 03 ngày làm việc. |
|
|
Mã TTHC 2.001973 Thời gian: 03 ngày làm việc. |
|
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Mã TTHC 1.004982 Thời gian: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể (Trường hợp đã thanh toán hết các khoản nợ và hoàn thành nghĩa vụ thuế). - Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
|
|
Mã hồ sơ TTHC 1.005010 Thời gian: - Trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
|