ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1342/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 25 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
803/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết
định số 1090/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản;
lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy
trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ
http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2.
Giao Sở
Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một
cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
(báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo (đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTTHCMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày
25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ CẤP TỈNH (03 quy trình)
I. LĨNH VỰC THỦY
SẢN
Quy trình số: 01/TS
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
1. Đối với trường hợp cấp mới Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ
chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức,
cá nhân biết để bổ sung (đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng)
|
02
giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự
thảo giấy phép khai thác thủy sản (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản
từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp)
|
02 ngày làm việc
|
Phòng nuôi trồng,
kỹ thuật và phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận
kết quả TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
04 ngày làm
việc
|
|
2. Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ
chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức,
cá nhân biết để bổ sung (đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng)
|
01
giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự
thảo giấy phép khai thác thủy sản (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản
từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp)
|
1,5
ngày làm việc
|
Phòng nuôi trồng,
kỹ thuật và phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
01
giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận
kết quả TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
02 ngày làm
việc
|
|
II. LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình số: 01/KTHT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI
NHẬP KHẨU
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
1. Đối với phương thức kiểm tra chặt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Xem
xét, kiểm tra hồ sơ và tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực
phẩm; trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt
yêu cầu nhập khẩu trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu
bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu
cầu
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Cơ điện,
ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
07 ngày làm
việc
|
|
2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; dự
thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo
Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản
nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Cơ điện,
ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
03 ngày làm
việc
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH (04 quy trình)
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
Quy trình
liên thông số: 01/PCTT
QUY TRÌNH NỘI
BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT VIỆC TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ
KHẨN CẤP ĐỂ CỨU TRỢ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ
sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; tham mưu tổ chức lấy
ý kiến của các cơ quan liên quan; hoàn thiện văn bản phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ
|
Phòng Quản lý đê
điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký văn bản trình phê duyệt
việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; Vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
06 bước
|
|
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Quy trình liên thông số: 02/PCTT
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ
KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG TIẾP NHẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Xem xét, dự thảo hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ
quan, địa phương có liên quan để có căn cứ phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai đối với các khoản viện trợ không thuộc
nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa
xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa
thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng Quản lý
đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Ký phê duyệt văn bản lấy
ý kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển văn bản lấy
ý kiến
|
Bộ phận Một cửa
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Các Bộ ngành, các cơ quan liên
quan góp ý
|
Các
bộ ngành, cơ quan liên quan
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Các
Bộ ngành, cơ quan liên quan
|
Bước 5
|
Trên cơ sở các ý kiến; hoàn chỉnh
Văn kiện, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng
Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi
|
Không
quy định
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt, trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, chuyển UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
08 bước
|
|
|
Không quy định
|
|
Quy trình liên thông số: 03/PCTT
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ
KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG TIẾP NHẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
Khi có sự thay đổi về mục tiêu, quy mô viện trợ,
đơn vị sử dụng viện trợ đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên
quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ
quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ; dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan về điều chỉnh Văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp
|
Phòng Quản lý
đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi
|
3,5 ngày việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Ký phê duyệt văn bản ý kiến
về điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, gửi hồ sơ lấy ý
kiến đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan, dự thảo quyết
định phê duyệt điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu
quả thiên tai.
|
Phòng
Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
Không quy định
|
Không quy định
|
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình
liên thông số: 01/LN
QUY TRÌNH NỘI
BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
1. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc
hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTT, Chi cục
Kiểm lâm
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ
báo cáo đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
20
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ
Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ
sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Bước 8
|
Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Cơ quan giúp việc
Thủ tướng Chính phủ
|
Thực hiện theo quy
chế làm việc của Chính phủ
|
Chính phủ
|
Bước 9
|
Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Cơ quan giúp việc
Quốc hội
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của Quốc hội
|
Quốc hội
|
Bước 10
|
Sau khi Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết
quả được gửi về UBND tỉnh, UBND tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT
để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Không quy định
|
Không quy định
|
|
10 bước
|
|
|
- Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 25 ngày làm việc;
- Bộ NNPTNT: 25 ngày làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ;
- Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.
|
|
2. Đối với Thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo
cáo đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh thẩm định hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
20
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức
thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 8
|
Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Cơ quan giúp việc
Thủ tướng Chính phủ
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của Chính phủ
|
Chính phủ
|
Bước 9
|
Sau khi Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng, kết quả được gửi về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
Không quy định
|
Không quy định
|
|
09 bước
|
|
|
- Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 25 ngày làm việc;
- Bộ NNPTNT:
25 ngày làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ;
|
|
3. Đối với Thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày
làm việc
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm
lâm
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo
cáo đến UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh thẩm định hồ sơ.
|
UBND tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Cơ quan giúp việc
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
HĐND tỉnh
|
Bước 8
|
Sau khi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng, kết quả được gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
Không quy định
|
Không quy định
|
|
8 bước
|
|
|
- Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc
- UBND tỉnh: 40 ngày làm việc
- HĐND tỉnh: theo quy chế làm việc
|
|
B. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 quy trình)
Quy trình liên thông số: 01/PCTT
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT
HẠI DO DỊCH BỆNH
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
1. Trường hợp UBND cấp huyện đảm bảo được
kinh phí hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
15 ngày
làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do
dịch bệnh của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh của thôn, bản
kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc
giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có), thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy
đủ
|
Cán bộ chuyên
môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại
do dịch bệnh
|
Cán bộ chuyên
môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng
hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng
thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của toàn xã
|
Hội đồng kiểm
tra
|
12 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp
thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn xã gửi hồ sơ
lên UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ
thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt
hại do dịch bệnh trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
13 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Ký Quyết định hỗ trợ thiệt hại
do dịch bệnh theo thẩm quyền
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận
kết quả TTHC
|
Bộ phận Một cửa
|
02
giờ làm việc
|
09 bước
|
|
|
|
30 ngày làm
việc
|
30 ngày làm
việc
|
2. Trường hợp UBND cấp huyện không đảm bảo
đủ kinh phí hỗ trợ thiệt hại dịch bệnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do
dịch bệnh của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh của thôn, bản
kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc
giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có), thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy
đủ
|
Cán bộ chuyên
môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại
do dịch bệnh
|
Cán bộ chuyên
môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng
hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng
thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của toàn xã
|
Hội đồng kiểm
tra
|
12 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp
thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn xã gửi hồ sơ
lên UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ
thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt
hại do dịch bệnh trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch UBND huyện
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND huyện
|
13 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Ký duyệt, chuyển hồ sơ đề nghị Uỷ
ban nhân dân tỉnh hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Căn cứ báo cáo của Uỷ ban nhân dân cấp huyện,
Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định (Sở Nông nghiệp
và PTNT thẩm định về số lượng, loại thiệt hại do dịch bệnh; Sở Tài chính căn
cứ khả năng cân đối của ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp
khác, thẩm định mức hỗ trợ và kinh phí), trình UBND tỉnh phê duyệt để hỗ trợ
thiệt hại do dịch bệnh theo quy định.
|
Cơ quan chuyên
môn cấp tỉnh
|
13 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính, Sở
Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan
|
Bước 9
|
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
9 bước
|
|
|
45 ngày làm
việc
|
45 ngày làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình liên thông số: 02/PCTT
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT
HẠI DO THIÊN TAI
Thứ tự các
bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
1. Trường hợp UBND cấp huyện đảm bảo được
kinh phí hỗ trợ thiệt hại do thiên tai
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do
thiên tai của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do thiên tai của thôn, bản
kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc
giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy
đủ.
|
Cán bộ chuyên
môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại
do thiên tai
|
Cán bộ chuyên
môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng
hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng
thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của toàn xã
|
Hội đồng kiểm
tra
|
12 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp
thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn xã gửi hồ sơ
lên UBND cấp huyện.
|
Ban chỉ huy
PCTT-TKCN xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ
thiệt hại do thiên tai trên địa bàn.
Tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại
do thiên tai trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND huyện
|
13 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Ký Quyết định hỗ trợ thiệt hại
do thiên tai theo thẩm quyền
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận
kết quả TTHC
|
Bộ phận Một cửa
|
02
giờ làm việc
|
09 bước
|
|
|
30 ngày làm
việc
|
30 ngày làm
việc
|
|
2. Trường hợp UBND cấp huyện không đảm bảo
đủ kinh phí hỗ trợ thiệt hại do thiên tai
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do
thiên tai của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do thiên tai của thôn bản
kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc
giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy
đủ
|
Cán bộ chuyên
môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại
do thiên tai
|
Cán bộ chuyên
môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng
hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng
thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của toàn xã
|
Hội đồng kiểm
tra
|
12 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp
thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn xã gửi hồ sơ
lên UBND cấp huyện.
|
Ban chỉ huy
PCTT-TKCN xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ
thiệt hại do thiên tai trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt
hại do thiên tai trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Phòng chuyên
môn thuộc UBND huyện
|
13 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Ký duyệt, chuyển hồ sơ đề nghị
UBND tỉnh hỗ trợ thiệt hại do thiên tai
|
Lãnh đạọ UBND cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Căn cứ báo cáo của UBND cấp huyện, Cơ quan
chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định (Sở Nông nghiệp và PTNT
thẩm định về số lượng, loại thiệt hại do thiên tai; Sở Tài chính căn cứ khả
năng cân đối của ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác,
thẩm định mức hỗ trợ và kinh phí), trình UBND tỉnh phê duyệt để hỗ trợ thiệt
hại do dịch bệnh theo quy định.
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh
|
13 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tài chính, Sở
Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan
|
Bước 9
|
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
9 bước
|
|
|
45 ngày làm
việc
|
45 ngày làm
việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số:
02/KTHT
QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, kiểm tra
hồ sơ; trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Cơ điện,
ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo - Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần
mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
|
01 ngày làm
việc
|
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ CẤP XÃ (01 quy trình)
Quy trình số: 01/PCTT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KÊ KHAI SỐ LƯỢNG CHĂN NUÔI TẬP
TRUNG VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (NTTS) BAN ĐẦU
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ; tiến hành kiểm tra thực tế xác
minh tại cơ sở và lập biên bản xác minh hiện trạng tại cơ sở chăn nuôi
|
05 ngày
làm việc
|
Cán bộ chuyên
môn của xã
|
Bước 3
|
Ký xác nhận vào Bản kê khai
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
04 bước
|
|
07 ngày làm
việc
|
|