Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 733/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/07/2023
Ngày có hiệu lực 13/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 13 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc đổi tên chi cục, một số phòng của chi cục thuộc Sở; quy định cơ cấu tổ chức của Sở; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành mới ban hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 112/TTr-SNN ngày 07/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp; Bảo vệ thực vật; Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. (Có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:

1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các quy trình nội bộ số 01 đến 08, khoản 4 (lĩnh vực Bảo vệ thực vật); quy trình số 03, khoản 9 (lĩnh vực Lâm nghiệp); quy trình số 01, 02, 04, 05, khoản 10 (lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản); quy trình số 01, 02 khoản 11 (lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn); quy trình số 01, khoản 12 (lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường) tại Mục I Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; và quy trình nội bộ số 03 (lĩnh vực Lâm nghiệp) ban hành kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Mai).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

18 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (17 QUY TRÌNH)

1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 Quy trình)

Quy trình số: 01/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU

Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

I. Đối với trường hợp không có thông tin vi phạm

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định. Đề xuất Lãnh đạo ký xác nhận bảng kê gỗ.

03 ngày làm việc

Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 4

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư, Chi cục Kiểm lâm

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

 

04 ngày làm việc

 

II. Đối với trường hợp có thông tin vi phạm

Bước 1

Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, lập biên bản kiểm tra. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký Xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do

05 ngày làm việc

Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

01 giờ làm việc

Văn thư, Chi cục Kiểm lâm

Bước 5

Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

01 giờ làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)

05 bước

 

06 ngày làm việc

 

Quy trình số: 02/LN

[...]